Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Đề thi ĐỀ 104

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.38 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ: TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10
Thời gian làm bài: 45phút;

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ..........................
Câu
1
2
3
4
5

A






B






C







D Câu A B C D Câu A

    11 
6

    12 
7

    13 
8

    14 
9
 10     15 

B






C







Mã đề thi
104

D






I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Miền tô đậm như hình vẽ (kể cả đường thằng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. x + y ≤ 2 .

B. x + y ≥ 2 .

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
 1
A.  0;  .
 2

1

B.  −∞;  .
2



Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞; −1) ∪ ( 0; 2 )

B. ( 0; +∞ ) .

C. x + y > 2 .

D. x + y < 2 .

1

C. ( −∞; 0 ) ∪  ; +∞ ÷.
2


D. ( 0; +∞ ) .

1
≥ 2 là:
x

1
2
>
là:
x +1 2 − x
C. ( −∞; 0 ) .


D. ( −1;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .

Câu 4: Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
A. 5 − x < 1 .
B. 4 x − 11 > 3 .
C. 2 x − 1 > 3 .
D. 3 x + 1 < 4 .
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây tương tương với bất phương trình 2 x > 1?
1
1
> 1−
A. 2 x + x + 2 > 1 + x + 2 .
B. 2 x −
.
x −3
x−3
C. 4 x 2 > 1 .
D. 2 x + x − 2 > 1 + x − 2 .
Câu 6: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g
hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận
được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Số điểm thưởng lớn nhất mà mỗi đội
có thể nhận được trong cuộc thi này là:
A. 210.
B. 240.
C. 640.
D. 460.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 3 − 2x < x là:
A. T = (1; +∞) .
B. T = (−∞;3) .

C. T = (3; +∞) .
D. T = ( −∞;1) .
Trang 1/2 - Mã đề thi 104


x + 3y − 2 ≥ 0
Câu 8: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
?
2 x + y + 1 ≤ 0
A. ( 0;1) .
B. ( −1;1) .
C. ( 1;3) .
D. ( −1; 0 ) .
2
2
Câu 9: Giá trị của m để biểu thức f ( x ) = ( m − 1) x + 3x + 1 là tam thức bậc hai.
A. m = 1.
B. m = ± 1
C. m = −1 .
D. m ≠ ± 1

Câu 10: Điểm O ( 0;0 ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2 x + y − 8 ≥ 0 .
B. x + y + 2 ≤  0 .
C. x + 3 y + 2 ≤ 0.
D. −2 x + 5 y + 2 ≥  0 .
Câu 11: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn −2 là:
A. 6 − 3x.
B. x − 2 .
C. 2 x + 4.

D. 2 x − 1 .
Câu 12: Tập nghiệm bất phương trình ( 2 − x ) ( x + 2 ) > 0 là:
2

A. ( −∞; 2 ) .

B. ( −2; 2 ) .

C. ( 2; +∞ ) .

D. ( −∞; 2 ) \ { −2} .

Câu 13: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≥ g(x) là:
A. (−∞ ; a] .
C. [a; +∞) .

B. (a; +∞ ) .
D. (−∞ ; a) .

y

y = f(x)

a O

x

y = g(x)


2
2
Câu 14: Cho tam thức f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) , ∆ = b − 4ac, f ( x ) > 0, ∀x ∈ ¡ khi
a > 0
a > 0
a > 0
a > 0
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
∆ ≥ 0
∆ > 0
∆ < 0
∆ ≤ 0

2
2
2
Câu 15: Phương trình: − x − 2 ( m − 4m + 3) x + 2m − 3m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi.

1

m<
1
1


2.
A. 1 < m < 3 .
B.
C. ≤ m ≤ 1 .
D. < m < 1 .

2
2
m > 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 đ)
Câu 1: (3,0 đ) Giải bất phương trình sau:
x- 1
x 2 − 3x + 2
<1 .
a) x 2 + 3 x − 4 ≤ 0 .
b)
c)
≥0
x +2
x+3
2
Câu 2: (1,0 đ) Tìm m để bất phương trình sau: mx − 2 ( m + 1) x + 2m + 4 < 0 vô nghiệm.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 104




×