Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra Đề thi B GIÁO d c 132 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.1 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ SINH - CN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Sinh học – 10
Thời gian làm bài: 45 phút

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp:..........-STT……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
*Hãy tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câu:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Điểm:
A
™


™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™

™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™

™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
Câu 1: Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS, tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là:
A. 10 năm
B. 5 năm
C. 6 năm
D. 3 năm

Câu 2: Trong giảm phân cấu trúc của Nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây?
A. Tiếp hợp
B. Trao đổi chéo
C. Nhân đôi
D. Co xoắn
Câu 3: Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây?
A. Pha cân bằng
B. Pha tiềm phát
C. Pha suy vong
D. Pha lũy thừa
Câu 4: Quá trình ôxi hóa các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng cùng là ôxi phân tử, được gọi là:
A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí
C. Lên men
D. Hô hấp
Câu 5: Ai là người đầu tiên phát hiện ra vi rút
A. Men Đen
B. Mooc gan
C. Ivanovski
D. Charles
Câu 6: Người phát hiện ra vi rút là người nước nào?
A. Đức
B. Hà Lan
C. Nga
D. Pháp
Câu 7: Hình thức sống của vi rút là
A. Kí sinh không bắt buộc
B. Sống cộng sinh
C. Kí sinh bắt buộc
D. Sống hoại sinh

Câu 8: Người ta phân chia miễn dịch đặc hiệu gồm mấy loại?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 9: Vi rút nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người
A. HIV
B. H5N1
C. Thể thực khuẩn
D. E coli
Câu 10: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây không lây qua đường hô hấp?
A. Bệnh lao
B. Bệnh AIDS
C. Bệnh SARS
D. Bệnh cúm
Câu 11: Lần đầu tiên vi rút được phát hiện trên:
A. Đậu Hà Lan
B. Cây dâu tây
C. Câu Thuốc lá
D. Cây cà chua
Câu 12: Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
A. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
B. Tất cả các hoạt động trên
C. Bắt tay qua giao tiếp
D. Sử dụng chung bơm kim tiêm với người nhiễm HIV
Câu 13: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào lim phô T độc?
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch thể dịch
C. Miễn dịch bẩm sinh
D. Miễn dịch tế bào

Câu 14: Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh gọi là:
A. Miễn dich
B. Đề kháng
C. Kháng nguyên
D. Kháng thể
Câu 15: Trong 1 tế bào sinh dục của một loài đang ở kỳ giữa I, người ta đếm có tất cả 16 Crômatit, tên của loài nói trên
là:
A. Cà chua
B. Đậu Hà Lan
C. Củ cải
D. Ruồi giấm
Câu 16: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây.
A. Làm nước mắm
B. Làm tương
C. Làm giấm
D. Muối dưa
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 17: Quá trình nhân lên của vi rút trong tế bào chủ gồm mấy giai đoạn:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 18: Đối tượng dễ lây nhiễm HIV là
A. Học sinh, Sinh viên
B. Người có sức đề kháng yếu
C. Trẻ sơ sinh
D. Người nghiện ma túy và gái mại dâm.
Câu 19: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định.

A. Khoảng 2500
B. Khoảng 3.000
C. Khoảng 1500 – 2000
D. khoảng 1.000
Câu 20: Quá trình phát triển của bênh AIDS gồm mấy giai đoạn?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 21: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất.
A. Vi khuẩn
B. Vi rút
C. Côn trùng
D. Động vật nguyên sinh
Câu 22: Vi rút HIV có lõi là thành phần nào?
A. ADN
B. ARN
C. AND và ARN
D. Prôtêin
Câu 23: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm
A. Ưa kiềm
B. Ưa kiềm và axit
C. Ưa axit
D. Ưa trung tính
Câu 24: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do vi rút gây ra.
A. Viêm não nhật ban
B. Uốn ván
C. Thương hàn
D. Dịch hạch
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. Dựa vào các con đường lây nhiễm, muốn phòng tránh bệnh do vi rút thì phải thực hiện những biện pháp gì? (2đ)
Câu 2. Quá trình nguyên phân từ hợp tử người tạo ra được 4 tế bào mới.
a) Xác định số đợt phân bào của hợp tử.
b) Khi ở kì giữa, 4 tế bào trên có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép, crômatic và tâm động?
Giải:

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×