Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra Đề thi B GIÁO d c 485 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.81 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ SINH - CN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Sinh học – 10
Thời gian làm bài: 45 phút

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp:..........-STT……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
*Hãy tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câu:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Điểm:
A
™


™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™

™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™

™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
Câu 1: Đối tượng dễ lây nhiễm HIV là
A. Học sinh, Sinh viên
B. Người có sức đề kháng yếu
C. Người nghiện ma túy và gái mại dâm.
D. Trẻ sơ sinh

Câu 2: Hình thức sống của vi rút là
A. Kí sinh bắt buộc
B. Sống cộng sinh
C. Kí sinh không bắt buộc
D. Sống hoại sinh
Câu 3: Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây?
A. Pha lũy thừa
B. Pha suy vong
C. Pha cân bằng
D. Pha tiềm phát
Câu 4: Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
A. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
B. Tất cả các hoạt động trên
C. Sử dụng chung bơm kim tiêm với người nhiễm HIV
D. Bắt tay qua giao tiếp
Câu 5: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do vi rút gây ra.
A. Dịch hạch
B. Viêm não nhật ban
C. Thương hàn
D. Uốn ván
Câu 6: Vi rút nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người
A. Thể thực khuẩn
B. E coli
C. HIV
D. H5N1
Câu 7: Quá trình nhân lên của vi rút trong tế bào chủ gồm mấy giai đoạn:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4

Câu 8: Người phát hiện ra vi rút là người nước nào?
A. Nga
B. Đức
C. Pháp
D. Hà Lan
Câu 9: Quá trình phát triển của bênh AIDS gồm mấy giai đoạn?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 10: Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất.
A. Côn trùng
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh
Câu 11: Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS, tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là:
A. 10 năm
B. 6 năm
C. 5 năm
D. 3 năm
Câu 12: Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định.
A. Khoảng 2500
B. khoảng 1.000
C. Khoảng 3.000
D. Khoảng 1500 – 2000
Câu 13: Ai là người đầu tiên phát hiện ra vi rút
A. Men Đen
B. Charles
C. Mooc gan
D. Ivanovski

Câu 14: Vi rút HIV có lõi là thành phần nào?
A. ADN
B. ARN
C. AND và ARN
D. Prôtêin
Câu 15: Quá trình ôxi hóa các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng cùng là ôxi phân tử, được gọi là:
A. Lên men
B. Hô hấp kị khí
C. Hô hấp hiếu khí
D. Hô hấp
Trang 1/2 - Mã đề thi 485


Câu 16: Trong 1 tế bào sinh dục của một loài đang ở kỳ giữa I, người ta đếm có tất cả 16 Crômatit, tên của loài nói trên
là:
A. Cà chua
B. Đậu Hà Lan
C. Củ cải
D. Ruồi giấm
Câu 17: Lần đầu tiên vi rút được phát hiện trên:
A. Đậu Hà Lan
B. Cây cà chua
C. Câu Thuốc lá
D. Cây dâu tây
Câu 18: Người ta phân chia miễn dịch đặc hiệu gồm mấy loại?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 19: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây.

A. Làm nước mắm
B. Muối dưa
C. Làm giấm
D. Làm tương
Câu 20: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm
A. Ưa kiềm
B. Ưa kiềm và axit
C. Ưa axit
D. Ưa trung tính
Câu 21: Trong giảm phân cấu trúc của Nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây?
A. Tiếp hợp
B. Trao đổi chéo
C. Co xoắn
D. Nhân đôi
Câu 22: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào lim phô T độc?
A. Miễn dịch tế bào
B. Miễn dịch bẩm sinh
C. Miễn dịch thể dịch
D. Miễn dịch tự nhiên
Câu 23: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây không lây qua đường hô hấp?
A. Bệnh cúm
B. Bệnh lao
C. Bệnh SARS
D. Bệnh AIDS
Câu 24: Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh gọi là:
A. Kháng thể
B. Đề kháng
C. Kháng nguyên
D. Miễn dich
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. Dựa vào các con đường lây nhiễm, muốn phòng tránh bệnh do vi rút thì phải thực hiện những biện pháp gì? (2đ)
Câu 2. Quá trình nguyên phân từ hợp tử người tạo ra được 4 tế bào mới.
a) Xác định số đợt phân bào của hợp tử.
b) Khi ở kì giữa, 4 tế bào trên có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép, crômatic và tâm động?
Giải:

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Trang 2/2 - Mã đề thi 485



×