Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Đề thi SINH 11 357 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.91 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ THI HỌC KÌ II(2015-2016)
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:45 phút;

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I.

Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)

Hãy tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câu:

Câu 1
A
B
C
D

O
O
O
O

2



3

4

5

6

7

8

9

O
O
O
O

O
O
O
O

O
O
O
O


O
O
O
O

O
O
O
O

O
O
O
O

O
O
O
O

O
O
O
O

10 11 12 13 1
4
O O O O O
O O O O O
O O O O O

O O O O O

1
5
O
O
O
O

16 17 1
8
O O O
O O O
O O O
O O O

19 20 21 22 23 24
O
O
O
O

O
O
O
O

O
O
O

O

O
O
O
O

O
O
O
O

Câu 1: Những yếu tố nào sau đây gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tinh trùng?
A. Căng thẳng thần kinh, sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
B. Căng thẳng thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý.
C. Căng thẳng thần kinh, sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể.
D. Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý.
Câu 2: Cho các thông tin sau:
-

1. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
2. Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
3. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.
4. Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều
kiện môi trường sống thay đổi.
5. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể
dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn thể quần thể bị tiêu diệt
6. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
Ý nào là nhược điểm của sinh sản vô tính:
A. 2,6.

B. 1,2,3,4.
C. 5.
D. 1,5.

Câu 3: Tế bào kẽ tiết ra chất nào?
A. FSH.
B. GnRH.
C. Testôstêron.
D. LH.
Câu 4: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?
A. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
B. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
C. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
Câu 5: Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất?
A. Thay đổi các yếu tố môi trường.
B. Nuôi cấy phôi.
C. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp.
D. Thụ tinh nhân tạo.
Câu 6: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
D. Người nhỏ bé hoặc khủng lồ.
Câu 7: : Nhóm động vật nào sau đây có sinh sản vô tính?
A. Cá, thú , chim
C. Ếch nhái , bò sát, côn trùng.
Câu 8: Việc uống thuốc tránh thai có tác dụng :
A. Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng
C. Cản trở hình thành phôi .

Câu 9: Xinap là diện tiếp xúc giữa
A. tế bào thần kinh với tế bào tuyến.

B. Ong, thủy tức, trùng đế giày
D. Giun đất , côn trùng.
B. Cản trở sự phát triển phôi
D. Ngăn không cho trứng chín và rụng.

Trang 1/3 - Mã đề thi 357

O
O
O
O


B. Tế bào thần kinh với tế bào cơ.
C. Tế bào thần kinh với nhau hay tế bào thần kinh với tế bào cơ, tế bào tuyến…
D. các tế bào ở cạnh nhau.
Câu 10: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A. Phân mảnh.
B. Nảy chồi.
C. Trinh sinh.
D. Phân đôi.
Câu 11: Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?
A. Điều chỉnh khoảng các sinh con.
B. Điều chỉnh thời điểm sinh con.
C. Điều chỉnh về số con.
D. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
Câu 12: GnRH có vai trò:

A. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
B. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
C. Kích thích phát triển nang trứng.
D. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
Câu 13: Testostêrôn đuợc sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Buồng trứng.
C. Tuyến yên.
D. Tinh hoàn.
Câu 14: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?
A. Trinh sinh.
B. Phân đôi.
C. Nảy chồi.
D. Phân mảnh.
Câu 15: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì
A. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
B. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
Câu 16: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
A. Phân mảnh.
B. Trinh sinh.
C. Phân đôi.
D. Nảy chồi.
Câu 17: Điều hoà ngược âm tính diễn ra trong quá trình sinh trứng khi:
A. Nồng độ GnRH giảm.
B. Nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen cao.
C. Nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen giảm.
D. Nồng độ FSH và LH cao.
Câu 18: Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì:

A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
C. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi
trường.

Câu 19: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 20: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
B. Sự kết hợp của hai bộ NST n của giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội.
C. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D. Sự kế hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
Câu 21: Tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ, vì tia tử ngoại làm cho tiền
vitamin D biến thành vitamin D có vai trò:
A. chuyển hóa Na để hình thành xương.
C. ô xy hóa để hình thành xương.

B. chuyển hóa Ca để hình thành xương.
D. chuyển hóa K để hình thành xương.

Câu 22: Những hoocmôn TV thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
A. Auxin, xitôkinin.
B. Gibêrelin, êtylen.

C. Auxin, gibêrelin.
D. Etylen, Axit absixic.
Câu 23: Tuyến yên tiết ra những chất nào?
A. LH, FSH.
B. Testôstêron, GnRH.
C. FSH, testôstêron.
D. Testôstêron, LH.
Câu 24: Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dụng:
A. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
Trang 2/3 - Mã đề thi 357


B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
D. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
-II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Tại sao thức ăn có thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật? ( 1 điểm)
Câu 2: Nêu tên các biện pháp tránh thai và cơ chế tác dụng của các biện pháp tránh thai?
( 2,5 điểm)
Ở tuổi vị thành niên nên dùng biện pháp tránh thai nào hợp lí ? vì sao ? ( 0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


Trang 3/3 - Mã đề thi 357



×