Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Đề thi H12HKII 17(40) h12 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.08 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ HÓA HỌC

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH 2016-2017)
MÔN Hóa 12 CB

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................lớp……
Cho M: Na = 23; K = 39; Ba = 137; Cr = 52; Fe = 56; Al = 27; O = 16; Cl = 35,5; Cu = 64; H = 1
Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn
Câu 1: Cho dãy các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo
dung dịch bazơ là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 2: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :
(a) 1s22s22p63s1
(b) 1s22s22p3
(c) 1s22s22p63s23p6
(d) 1s22s22p63s23p63d64s2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là


A. heroin.
B. protein.
C. nicotin.
D. cocain.
3+
2+
Câu 4: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Mg.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
Câu 5: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện.
B. Tính dẫn nhiệt.
C. Khối lượng riêng. D. Ánh kim.
Câu 6: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 15,6.
D. 24,2.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al + 4HNO3 
→ Al(NO3)3 + NO + 2H2O
o

t
B. 4Al + 3O2 
→ 2Al2O3

C. 2Al + 2NaOH + 2H2O 
→ 2NaAlO2 + 3H2
o

t
D. 2Al + Fe2O3 
→ 2Fe + Al2O3
Câu 8: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở
đktc) thoát ra là
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 9: Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử

CuO thành Cu là(%):
A. 80

B. 75
C. 60
D. 90
Câu 10: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe2O3.
Câu 11: Cho m gam Cr tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của
m là
A. 10,4.
B. 7,8.

C. 15,6.
D. 5,2.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO 4 )3 → X → Y → Al .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3
B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2
D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 13: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Trang 1/3 - Mã đề thi 209


Câu 14: Cho một lượng hỗn hợp Na, K và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí
(đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H 2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là
A. 0,3 lít
B. 0,2 lít
C. 0,4 lít
D. 0,5 lít
Câu 15: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m
gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 8,75.
B. 7,80.
C. 9,75.
D. 6,50.
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO 3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu

được có chất tan là
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 và Ag
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3

B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 17: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?
A. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5.
B. Fe2+ (Z = 26) [Ar] 3d54s1.
10
1
C. Cu (Z = 29) [Ar] 3d 4s .
D. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1.
Câu 18: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã
tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 19: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:
A. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
Câu 20: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 21: Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là

A. CO2.
B. NO.
C. SO2.
D. H2S.
Câu 22: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
A. Mn và Cr.
B. Fe và Al.
C. Fe và Cr.
D. Al và Cr.
Câu 23: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 24: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?
A. K

B. Zn
C. Ca
D. Ag
Câu 25: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng
chảy hợp chất của chúng là
A. Na, Ca, Zn.
B. Na, Cu, Al.
C. Na, Ca, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 26: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

A. FeO, CuO, Cr2O3. B. Fe3O4, SnO, CaO. C. FeO, MgO, CuO. D. PbO, K2O, SnO.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 28: Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl 3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để
phân biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2O
D. Ba(OH)2.
Câu 29: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được
78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là
A. 27,0 gam.
B. 40,5 gam.
C. 54,0 gam.
D. 13,5 gam
Trang 2/3 - Mã đề thi 209


Câu 30: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. KCl, NaNO3.
B. Na2SO4, KOH.

C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 31: Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?
A. Al2O3, Al, Mg.
B. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.
C. Al, ZnO, FeO.
D. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
Câu 32: Để nhận biết ion NH +4 người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:
A. Ag+.
B. OHC. SO 24− .
D. H+.
Câu 33: Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.
A. Chỉ có Fe2O3
B. Chỉ có FeO
C. Chỉ có Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
Câu 34: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. Oxi hóa kim loại.
B. Khử kim loại.
C. Khử ion kim loại.
D. Oxi hóa ion kim loại.
Câu 35: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Na2CO3
B. NaOH.
C. Ca(OH)2
D. HCl.
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y
và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành
phần chất tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
Câu 37: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IA.
B. IVA.
C. IIA.
D. IIIA.
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 39: Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích câu tục ngữ ‘ nước chảy đá mòn’?
t0
A. CaSO4.2H2O →
CaSO4.H2O + H2O.
B. CaCO3 + CO2 + H2O ƒ
Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2

ƒ

CaCO3 + CO2 + H2O

0

t
D. CaCO3 →
CaO + CO2.

Câu 40: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. Cr(OH)2.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 209



×