Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Đề kiểm tra ĐÁP án hóa 10 bài 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.32 KB, 2 trang )

ĐÁP ÁN HÓA 10 BÀI 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 132
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


A
B
C
D
Mã đề: 209
1

2

A
B
C
D
Mã đề: 357
1

2

A
B
C
D
Mã đề: 485
1
A
B
C
D

2



II. PHẦN TỰ LUẬN
Mã đề 132 và 357
Câu
Đáp án
a) 2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2
1
b) S + 2H2SO4 đặco → 3SO2 + 2H2O
2
c) 2SO2 + O2 ‡
ˆ ˆˆxt,tˆˆ,pˆ†
ˆˆ 2SO3
điểm
d) H2S + 2NaOH dư → Na2SO3 + H2O
2
2
điểm

o

t
a) 2Fe + 6H2SO4 đặc 
→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
to
Mg + 2H2SO4 đặc 
→ MgSO4 + SO2 + 2H2O
b) nSO2 = 0,5mol
Gọi x, y lần lượt là số mol
của Fe và Mg

to
2Fe + 6H2SO4 đặc 
→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
x
3x/2
to
Mg + 2H2SO4 đặc 
→ MgSO4 + SO2 + 2H2O
y
y
theo giả thiết m2KL = 56x + 24y = 16 (1) và nSO2 = 3x/2 + y = 0,5 (2)
từ (1) và (2) ta có x = 0,2mol; y = 0,2mol
%Fe = 70% và %Mg = 30%

Mà đề 209 và 485
Câu
Đáp án
a) Fe + H2SO4 loãng →o FeSO4 + H2
1
t
b)
2P + 5H2SO4 đặco 
→ 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
2
xt,t ,p
c)
2SO
+
O
2SO

ˆ
ˆ
ˆ
ˆ†
2
2 ‡ ˆ ˆ ˆˆ
3
điểm

d) H2S dư + NaOH

2
2
điểm

NaHSO3 + H2O

o

t
a) 2Al + 6H2SO4 đặc 
→ Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
o
t
Zn+ 2H2SO4 đặc 
ZnSO4 + SO2 + 2H2O

b) nSO2 = 0,5mol
Gọi x, y lần lượt là số mol
của Fe và Mg

to
2Al + 6H2SO4 đặc 
→ Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
x
3x/2
to
Zn + 2H2SO4 đặc 
→ ZnSO4 + SO2 + 2H2O
y
y
theo giả thiết m2KL = 27x + 65y = 11,9 (1) và nSO2 = 3x/2 + y = 0,4 (2)
từ (1) và (2) ta có x = 0,2mol; y = 0,1mol
%Al = 45,4% và %Zn = 54,6%

Thang điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25

0,5
0,5
0,25

Thang điểm
0,5
0,5

0,5
0,5
0,25
0,25
0,25

0,5
0,5
0,25



×