SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 10
HKII năm học 2015-2016
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề 256
Họ, tên thí sinh:........................................................................ SBD……………. Lớp: ............
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Trong các quá trình nào sau đây động lượng được bảo toàn?
A.Ôtô tăng tốc.
B.Ôtô giảm tốc.
C.Ôtô chuyển động tròn đều.
D.Ôtô chuyển động thẳng đều .
Câu 2 : Một vật có khối lượng 1,5 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8
m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 4,9kg.m/s.
B. 7,35 kg. m/s.
C. 9,8 kg.m/s.
D. 1,5 kg.m/s.
Câu 3 : Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1. Sau va chạm
hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lượng hòn
bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.
A. 0.57m/s.
B. 0.26m/s.
C. 2,57m/s.
D. 3,14 m/s.
Câu 4 : Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.
B. Công phát động.
C. Công cản.
D. Công suất.
Câu 5 : Công suất của một người kéo một thùng nước khối lượng 12,5kg chuyển động đều từ giếng có độ
sâu 8 m lên trong thời gian 0,5 phút là bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2.
A. 33,3W
B. 3,33W
C. 333W
D. 33,3 kW
Câu 6 : Chọn câu sai :Động năng của vật là dạng năng lượng vật có được do
A. Vật chuyển động nhanh
B. Vật chuyển động chậm
C. Vật chuyển động thẳng
D. Vật đang đứng yên
Câu7 : Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
B. Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất
C. Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất
D. Được xác định bằng biểu thức Wt = mgz
Câu 8 : Một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy đều hết quãng đường 180 m trong thời gian 45 giây. Động
năng của vận động viên đó là
A. 960 J.
B. 480 J.
C. 315 J.
D. 140 J.
Câu 9 : Một vật có khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 góc 30 0 so
với mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s 2. Vận tốc của vật khi tới
chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 7,65 m/s.
B. 9,56 m/s.
C. 7,07 m/s.
D. 6,4 m/s.
Câu 10 : Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng, áp suất.
C. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối , thể tích.
Câu 11 :Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ?
A.Có thể nén được dễ dàng
B. Có hình dạng và thể tích riêng
C.Các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn .
D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể khí .
Câu12 : Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt?
V
p
=
=
p1V2 = p2V1
pV =
p
V
A.
.
B.
hằng số.
C.
hằng số.
D.
hằng số.
3
0
5
Câu 13 : Một cái bơm chứa 100 cm không khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn
20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là
p2 = 7.105 Pa
A.
p2 = 8.105 Pa
.
B.
p2 = 9.105 Pa
.
C.
p2 = 10.105 Pa
.
D.
Câu 14 : Ở nhiệt độ 273 °C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 546 °C
là
A. 20 lít
B. 15 lít
C. 12 lít
D. 13,5 lít
Câu 15 : Một lượng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 4atm .Nếu giảm nhiệt độ tới 120 C và để một phần ba
lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của lượng khí còn lại trong bình là bao nhiêu ?
A. 2,53 atm
PHẦN TỰ LUẬN:
B. 1,14atm
C. 22,8 atm
D. 2,28atm
Câu 1(1,5 đ) : a/ Khí lí tưởng là gì? .
b / Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng cho trường hợp trọng lực .Ghi công thức
h0
Câu 2(1,75 đ) : Một vật khối lượng 1kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ một điểm O có độ cao
v0
24m với vận tốc
= 15m/s. Lấy g = 10m/s2; bỏ qua mọi lực cản. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
p (atm)
a/ Tính cơ năng của vật tại O và vận tốc của vật lúc vừa chạm đất.
p2
b/ Vì đất mềm nêm vật bị lún sâu xuống đất 20cm ,Tính lực cản trung bình của
đất .
Câu 3 (0,75 đ ): Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. Các
2,4
thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là bao
(1)
nhiêu ?
O
200
=
(2)
500
T (K)
BÀILÀM.........................................................................................
...........................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
...............................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
...............................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
...............................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
.................................................................................................
................................................
Mã đề 256 : 1. D 2.B 3.C
10. D 11 B 12.C 13.D
4.D 5.A
14. B
6.D 7.A
15.A
8.B
9.C