Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi Đề kiểm tra Mã đề 269

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.82 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 10
HKII năm học 2015-2016
Thời gian làm bài: 45 phút;

Mã đề 269

Họ, tên thí sinh:........................................................................ SBD……………. Lớp: ............
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.
B. Công phát động.
D. Công suất.
C. Công cản.
Câu 2 : Công suất của một người kéo một thùng nước khối lượng 12,5kg chuyển động đều từ giếng có độ
sâu 8 m lên trong thời gian 0,5 phút là bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2.
A. 333W
B. 3,33W
C. 33,3W
D. 33,3 kW
Câu3 : Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ-Mariốt?

p
=
V

p1V2 = p2V1
A.



.

B.

V
=
p

pV =
hằng số.

C.

hằng số.

D.

hằng số.

Câu 4: Chọn câu sai :Động năng của vật là dạng năng lượng vật có được do
A. Vật đang đứng yên
B. Vật chuyển động nhanh
C. Vật chuyển động chậm
D. Vật chuyển động thẳng
Câu 5 : Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén
xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là

p2 = 7.105 Pa


p2 = 8.105 Pa

p2 = 9.105 Pa

p2 = 10.105 Pa

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất .
B. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
C. Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất
D. Được xác định bằng biểu thức Wt = mgz
Câu 7 : Một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy đều hết quãng đường 180 m trong thời gian 45 giây.
Động năng của vận động viên đó là
A. 960 J.
B. 480 J.
C. 315 J.
D. 140 J.
Câu 8: Một vật có khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 góc
300 so với mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10m/s 2. Vận tốc của
vật khi tới chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 7,07 m/s.
B. 9,56 m/s.
C.6,4 m/s.

D. 7,65 m/s.
Câu 9 : Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng, áp suất.
C. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối , thể tích.

D. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 10 : Ở nhiệt độ 273 °C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở
546 °C là

A. 20 lít

B. 13,5 lít

C. 12 lít

D. 15 lít

Câu 11 : Một lượng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 4atm .Nếu giảm nhiệt độ tới 120 C và để một
phần ba lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của lượng khí còn lại trong bình là bao nhiêu ?
A. 22,8 atm

B. 1,14atm

C. 2,53 atm

Câu 12 : Trong các quá trình nào sau đây động lượng được bảo toàn?
A.Ôtô tăng tốc.
C.Ôtô chuyển động tròn đều


D. 2,28atm

B.Ôtô giảm tốc.
D.Ôtô chuyển động thẳng đều .

Câu 13 : Một vật có khối lượng 1,5 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g
= 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 4,9kg.m/s.
B. 7,35 kg. m/s.
C. 9,8 kg.m/s.
D. 1,5 kg.m/s.
Câu 14 :Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ?
A.Có thể nén được dễ dàng
B. Có hình dạng và thể tích riêng
C.Các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn .
D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể khí .
Câu 15 : Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1.
Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hòn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va
chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.


A. 0.57m/s.
PHẦN TỰ LUẬN:

B. 0.26m/s.

C. 2,57m/s.

D. 3,14 m/s.


Câu 1(1,5 đ) : a/ Khí lí tưởng là gì? .

b / Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng cho trường hợp trọng lực .Ghi công thức
Câu 2(1,75 đ) : Một vật khối lượng 1kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ một điểm O có độ cao
h0
v0
= 24m với vận tốc
= 15m/s. Lấy g = 10m/s2; bỏ qua mọi lực cản. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
p (atm)
a/ Tính cơ năng của vật tại O và vận tốc của vật lúc vừa chạm đất.
p2
b/ Vì đất mềm nêm vật bị lún sâu xuống đất 20cm ,Tính lực cản trung bình của
đất .
Câu 3 (0,75 đ ): Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. Các
2,4
thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là bao
(1)
nhiêu ?
O

200

(2)

500

BÀILÀM............................................................................................................................

..........................................................................................

.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
............................................. ............................................
..........................................................................................
.
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
............................................. ............................................
..........................................................................................
.
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
............................................. ............................................
..........................................................................................
.
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................

............................................. ............................................

T (K)


..........................................................................................
.
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
............................................. ............................................
..........................................................................................
.
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
.............................................
..........................................................................................
............................................. ............................................
..........................................................................................

.

Mã đề 269 : 1. D
9.C 10. D
15.C

2.C

3.C
11 C

4.A 5.D
12.D

6.B 7.B
13.B

8.A
14. B



×