Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi Đề kiểm tra 132 sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.18 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ I(2015-2016)
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(24 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.....................................................Lớp....................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm). Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất:

Trang 1/15 - Mã đề thi 132


Câu 1: Chu trình Crep diễn ra trong:
A. Lục lạp.
B. Màng trong ti thể. C. Chất nền ti thể.
D. Tế bào chất.
Câu 2: Trước khi đi vào mạch gỗ, nước và chất khoáng hoà tan phải đi qua:
A. Tế bào nhu mô vỏ. B. Tế bào bội bì.
C. Tế bào biểu bì.
D. Tế bào lông hút
Câu 3: Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm mất nguồn nitơ trong đất
A. Liên kết N2 và H2 thành NH3.
B. Khử nitrát thành amôn.
C. Chuyển hóa nitrát thành nitơ phân tử.


D. Cố định nitơ để rễ hấp thụ vào cây.
Câu 4: Thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng đóng mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng đóng mở khí khổng.

Trang 2/15 - Mã đề thi 132


C. Vận tốc thay đổi tùy vào độ ẩm của đất và độ mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, tỉ lệ thuận với cường độ chiếu sáng.
Câu 5: Qúa trình thoát hơi nước có các vai trò:
(1) Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên.
(2) Tạo điều kiện cho sự vận chuyển của các chất hữu cơ đi xuống rễ.
(3) Tạo điều kiện cho CO2 khếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp.
(4) Hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
Phương án đúng:
A. 1,3,4
B. 1,2,4
C. 1,2,3
D. 2,3,4
Câu 6: Ti thể và lục lạp đều:
A. Tổng hợp ATP
B. Lấy electron từ H2O

Trang 3/15 - Mã đề thi 132


C. Khử NAD+ thành NADH
D. Giải phóng O2
Câu 7: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

(1). Qua mạch gỗ.
(2). Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
(3). Từ mạch gỗ sang mạch rây.
(4). Từ mạch rây sang mạch gỗ.
(5) . Môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương.
Số ý đúng:
A. 1
B. 3
C. 2
Câu 8: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep – Đường phân – Chuổi chuyền êlectron hô hấp.

D. 4

Trang 4/15 - Mã đề thi 132


B. Đường phân – Chuổi chuyền êlectron hô hấp – Chu trình crep.
C. Đường phân – Chu trình crep – Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp – Chu trình crep – Đường phân.
Câu 9: Sản phẩm của pha sáng gồm có :
A. ATP, NADPH và CO2.
B. ATP, NADPH và O2.
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADP+ và O2.
Câu 10: Hàm lượng CO2 trong không khí đảm bảo cho nhu cầu quang hợp của cây là:
A. 0,008%.
B. 0,08%.
C. 0,3%.
D. 0,03%.

Câu 11: Độ PH trong đất phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất nằm trong khoảng:
A.7-7,5
B.5-5,5
C.6-6,5
D.4-4,5

Trang 5/15 - Mã đề thi 132


Câu 12: Trật tự các giai đoạn chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG – tái sinh RiDP – cố định CO2 .
B. Cố định CO2 – tái sinh RiDP – khử APG thành ALPG.
C. Cố định CO2 – khử APG thành ALPG – tái sinh RiDP.
D. Khử APG thành ALPG – cố định CO2 – tái sinh RiDP.
Câu 13: Bào quan nào sau đây không tham gia vào hô hấp sáng?
A. Lục lạp.
B. Perôxixôm.
C. Ti thể.
Câu 14: Khi quang phổ ánh sáng nhiều tia tím thì cây tổng hợp
A. Lipit
B. APG.
C. Cacbohiđrat.

D. Lizôxôm.
D. Prôtêin.

Trang 6/15 - Mã đề thi 132


Câu 15: Động lực vận chuyển của dòng mạch rây là:

A. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch gỗ.
B. Do chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
D. Do áp suất của rễ.
Câu 16: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:
A. Lá mới có màu vàng, rễ bị tiêu giảm.
B. Lá vàng nhạt, mép lá màu đỏ, có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
C. Lá nhỏ màu lục đậm, màu thân không bình thường, rễ tiêu giảm.
D. Sinh trường bị còi cọc, lá có màu vàng.
Câu 17: Quang hợp diễn ra ở:

Trang 7/15 - Mã đề thi 132


A. Rễ, thân, lá.
B. Thân non, đài hoa, quả xanh, lá cây.
C. Lá cây.
D. Mọi bộ phận của cây.
Câu 18: Để tiến hành cố định đạm thì phải có:
(1) Enzim nitrogenaza
(2) Chất khử NADH.
(3) Môi trường kị khí.
(4) Năng lượng ATP
(5) Cộng sinh với sinh vật khác.
Phương án đúng:
A. 1,2,3
B. 1,2,4 ,5
C. 1,2,3,4
D. 1,2,4
Câu 19: Chất nhận C02 đầu tiên của chu trình C3 là:


Trang 8/15 - Mã đề thi 132


A. AOA – Axit ôxalô axêtic.
B. RiDP – Ribulôzơ – 1,5 – đi phôtphat.
C. PEP – Photpho enol piruvic.
D. APG – Axit phôtpho glixêric.
Câu 20: Pha tối của thực vật CAM khác với thực vật C3 ở giai đoạn :
A. Tái sinh chất nhận ban đầu.
B. Cố định CO2 2 lần.
C. Nhận CO2.
D. Khử CO2.
Câu 21: Sản phẩm chủ yếu của quang hợp là:
A. Cacbohiđrat
B. Lipit.
C. Prôtêin.
D. Axit nuclêic.
Câu 22: Cho phương trình quang hợp sau: 6A + 12H2O  B + 6O2 + 6C.
A,B,C là những chất gì lần lượt sau:
A. CO2, C6H12O6, H2O
B. O2, C6H12O6, CO2

Trang 9/15 - Mã đề thi 132


C. H2O, CO2, C6H12O6
D. O2, C6H12O6, H2O
Câu 23: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
A. 32 ATP.

B. 38 ATP.
C. 34 ATP.
Câu 24: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở chất nền.
B. Ở màng trong.
C. Ở màng ngoài.

D. 36 ATP.
D. Ở màng tilacôit.

Trang 10/15 - Mã đề thi 132


B. TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Vai trò của nước đối với thực vật?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 11/15 - Mã đề thi 132


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………

Trang 12/15 - Mã đề thi 132


Câu 2 (2,5 điểm): Dựa vào kiến thức về hô hấp, hãy nêu mục đích và biện pháp bảo quản nông sản?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 13/15 - Mã đề thi 132


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 14/15 - Mã đề thi 132


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 15/15 - Mã đề thi 132



×