Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi Đề kiểm tra 209 sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.04 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ I(2015-2016)
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(24 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.......................................................Lớp........................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm). Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Sản phẩm chủ yếu của quang hợp là:
A. Lipit.
B. Cacbohiđrat
C. Axit nuclêic.
D. Prôtêin.

Trang 1/15 - Mã đề thi 209


Câu 2: Qúa trình thoát hơi nước có các vai trò:
(1) Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên.
(2) Tạo điều kiện cho sự vận chuyển của các chất hữu cơ đi xuống rễ.
(3) Tạo điều kiện cho CO2 khếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp.
(4) Hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
Phương án đúng:
A. 1,3,4


B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,2,4
Câu 3: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình crep – Đường phân – Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân – Chu trình crep – Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
C. Đường phân – Chuổi chuyền êlectron hô hấp – Chu trình crep.

Trang 2/15 - Mã đề thi 209


D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp – Chu trình crep – Đường phân.
Câu 4: Trật tự các giai đoạn chu trình canvin là:
A. Khử APG thành ALPG – tái sinh RiDP – cố định CO2 .
B. Khử APG thành ALPG – cố định CO2 – tái sinh RiDP.
C. Cố định CO2 – tái sinh RiDP – khử APG thành ALPG.
D. Cố định CO2 – khử APG thành ALPG – tái sinh RiDP.
Câu 5: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
(1). Qua mạch gỗ.
(2). Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
(3). Từ mạch gỗ sang mạch rây.
(4). Từ mạch rây sang mạch gỗ.

Trang 3/15 - Mã đề thi 209


(5) . Môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương.
Số ý đúng:
A. 3
B. 4

C. 1
Câu 6: Khi quang phổ ánh sáng nhiều tia tím thì cây tổng hợp
A. Lipit
B. APG.
C. Cacbohiđrat.
Câu 7: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:
A. Lá vàng nhạt, mép lá màu đỏ, có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
B. Lá mới có màu vàng, rễ bị tiêu giảm.
C. Lá nhỏ màu lục đậm, màu thân không bình thường, rễ tiêu giảm.
D. Sinh trường bị còi cọc, lá có màu vàng.

D. 2
D. Prôtêin.

Trang 4/15 - Mã đề thi 209


Câu 8: Bào quan nào sau đây không tham gia vào hô hấp sáng?
A. Lục lạp.
B. Perôxixôm.
C. Ti thể.
D. Lizôxôm.
Câu 9: Sản phẩm của pha sáng gồm có :
A. ATP, NADPH và O2.
B. ATP, NADPH và CO2.
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADP+ và O2.
Câu 10: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng trong.
B. Ở chất nền.

C. Ở màng tilacôit.
D. Ở màng ngoài.
Câu 11: Ti thể và lục lạp đều:
A. Tổng hợp ATP
B. Giải phóng O2
C. Khử NAD+ thành NADH
D. Lấy electron từ H2O

Trang 5/15 - Mã đề thi 209


Câu 12: Trước khi đi vào mạch gỗ, nước và chất khoáng hoàn tan phải đi qua:
A. Tế bào biểu bì.
B. Tế bào nhu mô vỏ. C. Tế bào lông hút
D. Tế bào bội bì.
Câu 13: Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm mất nguồn nitơ trong đất
A. Liên kết N2 và H2 thành NH3.
B. Chuyển hóa nitrát thành nitơ phân tử.
C. Cố định nitơ để rễ hấp thu vào cây.
D. Khử nitrát thành amôn.
Câu 14: Động lực vận chuyển của dòng mạch rây là:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch gỗ.
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
C. Do chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
D. Do áp suất của rễ.

Trang 6/15 - Mã đề thi 209


Câu 15: Cho phương trình quang hợp sau: 6A + 12H2O  B + 6O2 + 6C.

A,B,C là những chất gì lần lượt sau:
A. CO2, C6H12O6, H2O
B. O2, C6H12O6, CO2
C. H2O, CO2, C6H12O6
D. O2, C6H12O6, H2O
Câu 16: Quang hợp diễn ra ở:
A. Rễ, thân, lá.
B. Thân non, đài hoa, quả xanh, lá cây.
C. Lá cây.
D. Mọi bộ phận của cây.
Câu 17: Để tiến hành cố định đạm thì phải có:
(1) Enzim nitrogenaza
(2) Chất khử NADH.
(3) Môi trường kị khí.

Trang 7/15 - Mã đề thi 209


(4) Năng lượng ATP
(5) Cộng sinh với sinh vật khác.
Phương án đúng:
A. 1,2,3
B. 1,2,4 ,5
C. 1,2,3,4
D. 1,2,4
Câu 18: Chất nhận C02 đầu tiên của chu trình C3 là:
A. AOA – Axit ôxalô axêtic.
B. PEP – Photpho enol piruvic.
C. RiDP – Ribulôzơ – 1,5 – đi phôtphat.
D. APG – Axit phôtpho glixêric.

Câu 19: Pha tối của thực vật CAM khác với thực vật C3 ở giai đoạn :
A. Tái sinh chất nhận ban đầu.
B. Cố định CO2 2 lần.
C. Nhận CO2.
D. Khử CO2.

Trang 8/15 - Mã đề thi 209


Câu 20: Hàm lượng CO2 trong không khí đảm bảo cho nhu cầu quang hợp của cây là:
A. 0,03%.
B. 0,08%.
C. 0,3%.
D. 0,008%.
Câu 21: Độ PH trong đất phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất nằm trong khoảng:
A.7-7,5
B.5-5,5
C.6-6,5
D.4-4,5
Câu 22: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
A. 32 ATP.
B. 38 ATP.
C. 34 ATP.
D. 36 ATP.
Câu 23: Thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng đóng mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, tỉ lệ thuận với cường độ chiếu sáng.
C. Vận tốc thay đổi tùy vào độ ẩm của đất và độ mở khí khổng.

Trang 9/15 - Mã đề thi 209



D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng đóng mở khí khổng.
Câu 24: Chu trình Crep diễn ra trong:
A. Lục lạp.
B. Chất nền ti thể.
C. Màng trong ti thể.

D. Tế bào chất.

-----------------------------------------------

Trang 10/15 - Mã đề thi 209


B. TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Vai trò của nước đối với thực vật?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 11/15 - Mã đề thi 209


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Trang 12/15 - Mã đề thi 209


Câu 2 (2,5 điêm): Dựa vào kiến thức về hô hấp, hãy nêu mục đích và biện pháp bảo quản nông sản?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 13/15 - Mã đề thi 209


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 14/15 - Mã đề thi 209


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 15/15 - Mã đề thi 209



×