Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi Đề kiểm tra 357 sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.32 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ I(2015-2016)
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài:45 phút;
(24 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...........................................................Lớp....................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm). Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

Trang 1/15 - Mã đề thi 357


A. Lá vàng nhạt, mép lá màu đỏ, có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
B. Sinh trường bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. Lá mới có màu vàng, rễ bị tiêu giảm.
D. Lá nhỏ màu lục đậm, màu thân không bình thường, rễ tiêu giảm.
Câu 2: Sản phẩm chủ yếu của quang hợp là:
A. Prôtêin.
B. Lipit.
C. Axit nuclêic.
D. Cacbohiđrat
Câu 3: Chất nhận C02 đầu tiên của chu trình C3 là:
A. AOA – Axit ôxalô axêtic.


B. APG – Axit phôtpho glixêric.
C. RiDP – Ribulôzơ – 1,5 – đi phôtphat.
D. PEP – Photpho enol piruvic.
Câu 4: Trật tự các giai đoạn chu trình canvin là:

Trang 2/15 - Mã đề thi 357


A. Khử APG thành ALPG – tái sinh RiDP – cố định CO2 .
B. Cố định CO2 – tái sinh RiDP – khử APG thành ALPG.
C. Cố định CO2 – khử APG thành ALPG – tái sinh RiDP.
D. Khử APG thành ALPG – cố định CO2 – tái sinh RiDP.
Câu 5: Cho phương trình quang hợp sau: 6A + 12H2O  B + 6O2 + 6C.
A,B,C là những chất gì lần lượt sau:
A. H2O, CO2, C6H12O6
B. O2, C6H12O6, H2O
C. CO2, C6H12O6, H2O
D. O2, C6H12O6, CO2
Câu 6: Để tiến hành cố định đạm thì phải có:
(1) Enzim nitrogenaza
(2) Chất khử NADH.

Trang 3/15 - Mã đề thi 357


(3) Môi trường kị khí.
(4) Năng lượng ATP
(5) Cộng sinh với sinh vật khác.
Phương án đúng:
A. 1,2,3

B. 1,2,4
C. 1,2,4 ,5
D. 1,2,3,4
Câu 7: Bào quan nào sau đây không tham gia vào hô hấp sáng?
A. Lục lạp.
B. Perôxixôm.
C. Ti thể.
D. Lizôxôm.
Câu 8: Sản phẩm của pha sáng gồm có :
A. ATP, NADPH và O2.
B. ATP, NADPH và CO2.
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADP+ và O2.

Trang 4/15 - Mã đề thi 357


Câu 9: Ti thể và lục lạp đều:
A. Lấy electron từ H2O
B. Khử NAD+ thành NADH
C. Tổng hợp ATP
D. Giải phóng O2
Câu 10: Pha tối của thực vật CAM khác với thực vật C3 ở giai đoạn :
A. Cố định CO2 2 lần.
B. Tái sinh chất nhận ban đầu.
C. Nhận CO2.
D. Khử CO2.
Câu 11: Trước khi đi vào mạch gỗ, nước và chất khoáng hoàn tan phải đi qua:
A. Tế bào biểu bì.
B. Tế bào nhu mô vỏ. C. Tế bào lông hút

D. Tế bào bội bì.
Câu 12: Thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng đóng mở khí khổng.

Trang 5/15 - Mã đề thi 357


B. Vận tốc lớn, tỉ lệ thuận với cường độ chiếu sáng.
C. Vận tốc thay đổi tùy vào độ ẩm của đất và độ mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng đóng mở khí khổng.
Câu 13: Qúa trình thoát hơi nước có các vai trò:
(1) Tạo ra lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên.
(2) Tạo điều kiện cho sự vận chuyển của các chất hữu cơ đi xuống rễ.
(3) Tạo điều kiện cho CO2 khếch tán vào lá cung cấp cho quang hợp.
(4) Hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
Phương án đúng:
A. 1,3,4
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,2,3
Câu 14: Khi quang phổ ánh sáng nhiều tia tím thì cây tổng hợp

Trang 6/15 - Mã đề thi 357


A. APG.
B. Prôtêin.
C. Cacbohiđrat.
D. Lipit
Câu 15: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở màng ngoài.
B. Ở chất nền.
C. Ở màng tilacôit.
D. Ở màng trong.
Câu 16: Hàm lượng CO2 trong không khí đảm bảo cho nhu cầu quang hợp của cây là:
A. 0,03%.
B. 0,008%.
C. 0,3%.
D. 0,08%.
Câu 17: Động lực vận chuyển của dòng mạch rây là:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch gỗ.
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
C. Do áp suất của rễ.
D. Do chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.

Trang 7/15 - Mã đề thi 357


Câu 18: Độ PH trong đất phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất nằm trong khoảng:
A.7-7,5
B.5-5,5
C.6-6,5
D.4-4,5
Câu 19: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
(1). Qua mạch gỗ.
(2). Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
(3). Từ mạch gỗ sang mạch rây.
(4). Từ mạch rây sang mạch gỗ.
(5) . Môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương.
Số ý đúng:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 1

Trang 8/15 - Mã đề thi 357


Câu 20: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chuổi chuyền êlectron hô hấp – Chu trình crep – Đường phân.
B. Đường phân – Chu trình crep – Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
C. Chu trình crep – Đường phân – Chuổi chuyền êlectron hô hấp.
D. Đường phân – Chuổi chuyền êlectron hô hấp – Chu trình crep.
Câu 21: Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
A. 32 ATP.
B. 36 ATP.
C. 34 ATP.
Câu 22: Chu trình Crep diễn ra trong:
A. Lục lạp.
B. Chất nền ti thể.
C. Màng trong ti thể.
Câu 23: Quang hợp diễn ra ở:

D. 38 ATP.
D. Tế bào chất.

Trang 9/15 - Mã đề thi 357


A. Rễ, thân, lá.

B. Thân non, đài hoa, quả xanh, lá cây.
C. Lá cây.
D. Mọi bộ phận của cây.
Câu 24: Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm mất nguồn nitơ trong đất
A. Chuyển hóa nitrát thành nitơ phân tử.
B. Liên kết N2 và H2 thành NH3.
C. Cố định nitơ để rễ hấp thu vào cây.
D. Khử nitrát thành amôn.

Trang 10/15 - Mã đề thi 357


---

B. TỰ LUẬN( 4 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Vai trò của nước đối với thực vật?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Trang 11/15 - Mã đề thi 357


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Trang 12/15 - Mã đề thi 357


Câu 2( 2,5 điểm): Dựa vào kiến thức về hô hấp, hãy nêu mục đích và biện pháp bảo quản nông sản?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Trang 13/15 - Mã đề thi 357


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Trang 14/15 - Mã đề thi 357


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Trang 15/15 - Mã đề thi 357



×