Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bai hoc va bai tap tu luan trac nghiem chuong i hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.69 KB, 8 trang )

Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

Chương 1: NGUYÊN TỬ
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I/ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
1/ Cấu tạo nguyên tử - đặc tính các hạt
Nguyên tử có cấu tạo gồm:
- Hạt nhân ở giữa nguyên tử, gồm các hạt proton (p) (mang điện tích dương) và các hạt nơtron (n) (không
mang điện).
- Vỏ nguyên tử gồm các hạt electron (e) (mang điện tích âm) chuyển động xung quanh hạt nhân.
Khối lượng (m)
Thật
Tương đối
-27
1,67.10 kg
1u
-27
1,67.10 kg
1u
9,1.10-31 kg
1/1840 u

Hạt
Proton
Nơtron
Electron

Điện tích (q)
Thật


Tương đối
-19
+1,602.10 C
1+
0
0
-1,602.10-19C
1-

* Kết luận.
+ Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân nguyên tử đó.
+ Nguyên tử trung hòa về điện, nên số p = số e.
2/ Kích thước và khối lượng nguyên tử
a/ Kích thước nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng đơn vị nanomet (nm)
1 nm = 10-9m = 10 Ǻ
Đường kính
10-1 nm

Nguyên tử

Dnguyentu
Dhatnhan

-5

hạt nhân

10 nm

Dnguyentu

Delectron

Electron (hay proton)

-8

10 nm

So sánh
10 −1
= −5 = 10 4 lan
10
10−1
= −8 = 107 lan
10

Dhatnhan 10−5
= −8 = 103 lan
Delectron 10

Vì vậy electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.
b/ Khối lượng nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng u (hoặc đvC).
Với 1u = 1/12 mC – 12 = 1/12. 19,9265.10-27 kg ==> 1u = 1,6605.10-27 kg.
II/ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1/ Điện tích hạt nhân (Z+). Điện tích hạt nhân chính là tổng điện tích của proton.
Z = số proton = số electron
2/ Số khối hạt nhân (A). Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton (Z) với tổng số nơtron (N).
A=Z +N
3/ Số hiệunguyên tử (Z). Số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố.
4/ Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

A
Z

X

A: số khối - Z: số hiệu nguyên tử - X: kí hiệu hóa học của nguyên tố

III/ ĐỒNG VỊ. NGUYÊN TỬ KHỐI. NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
1/ Đồng vị: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton, khác số nơtron.
Ví dụ. Nguyên tố H có 3 đồng vị 11 H 12 H 13 H
Chú ý. Các đồng vị bền có Z < 83.
2/ Nguyên tử khối. Nguyên tử khối trung bình
a/ Nguyên tử khối (M). Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử, bằng số khối hạt nhân
M=A
1


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

b/ Nguyên tử khối trung bình ( M ). Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị được tính
bằng hệ thức
M=

aA + bB + cC
a+b+c

Với a, b, c: là số nguyên tử (hoặc % số nguyên tử) của mối đồng vị.
A, B, C: là nguyên tử khối (hay số khối) của mỗi đồng vị.

* Chú ý:
- Phân biệt nguyên tử và nguyên tố:
+ Nguyên tử là loại hạt vi mô gồm hạt nhân và các hạt electron quanh hạt nhân.
+ Nguyên tố là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
- Tính chất hóa học nguyên tố là tính chất hóa học các nguyên tử của nguyên tố đó.
- Mối quan hệ giữa các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử:
+ Số hạt cơ bản = 2Z + N (mang điện: 2Z, không mang điện: N).
+ Số hạt mang điện = số electron + số proton = 2Z.
+ Số hạt ở hạt nhân = số proton + số nơtron = Z + N.
+ Điều kiện bền của hạt nhân nguyên tử là
sonotron ( N )
1≤
≤ 1,33 với Z ≤ 20
soproton ( Z )
sonotron ( N )
1≤
≤ 1,52 với Z ≤ 83
soproton ( Z )
- Từ kí hiệu nguyên tử ZA X => số p và số n trong hạt nhân cũng như số electron ở vỏ nguyên tử và ngược lại.
- Tất cả các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
- Công thức tính thể tích của một nguyên tử:

4
V = πR 3
3

(R là bán kính nguyên tử)

III/ SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ. OBITAN NGUYÊN TỬ
1/ Sự chuyển động của electron trong nguyên tử

Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác
định nào và tạo thành đám mây electron.
2/ Obitan nguyên tử (AO)
a/ Định nghĩa: Obitan nguyên tử là khu vực đám mây electron xung quanh hạt nhân mà xác suất có mặt
electron khoảng 90%.
b/ Hình dạng obitan nguyên tử: Dựa trên sự khác nhau về trạng thái electron trong nguyên tử ta có:
- Obitan s: dạng hình cầu.
- Obitan p: gồm 3 obitan px, py, pz có hình dạng số 8 nổi, định hướng theo 3 trục Ox, Oy, Oz của hệ tọa độ.
IV/ LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON
1/ Lớp electron: Lớp electron gồm các electron có mức năng lượng gần bằng nhau. Các lớp electron xếp
theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao (từ gần nhân ra ngoài):
Lớp thứ n
1
2
3
4
5
6
7
Tên lớp
K
L
M
N
O
P
Q
2
Có số obitan là n
1

4
9
16
Có số electron tối đa là 2n2
2
8
18
32
2/ Phân lớp electron
- Mỗi lớp electron chia thành các phân lớp s, p, d, f gồm các electron có mức năng lượng bằng nhau:
Phân lớp
Có số obitan
Có số electron tối đa

s
1
2
2

p
3
6

d
5
10

f
7
14



Trng THPT Tm Vu 2

Giỏo viờn: Nguyn ng Vinh

- Trong 1 lp electron thỡ s phõn lp = s th t lp:
Lp th
1
2
3
4
Cú phõn lp
1s
2s2p
3s3p3d
4s4p4d4f
- Phõn lp electron cha electron ti a gi l phõn lp electron bóo hũa.
V/ NNG LNG CA CC ELECTRON TRONG NGUYấN T, CU HèNH ELECTRON
NGUYấN T
1/ Cỏc nguyờn lý v quy tc phõn b electron trong nguyờn t
a/ Nguyờn lý Pauli: Trờn 1 obitan cú ti a 2e v 2e ny chuyn ng t quay khỏc chiu nhau:
- 1 obitan cú 2e: 2e ghộp ụi
- 1 obitan xú 1e: 1e c thõn
b/ Nguyờn lý vng bn: trng thỏi c bn, trong nguyờn t cỏc electron chim ln lt cỏc obitan cú mc
nng lng t thp n cao.
c/ Quy tc Hund: Trong 1 phõn lp, cỏc electron s phõn b trờn cỏc obitan sao cho s electron c thõn l
ti a v cú chiu t quay ging nhau.
Vớ d: 7N










1s2 2s2
2p3
d/ Trt t cỏc mc nng lng nguyờn t: Trong nguyờn t, cỏc electron trờn cỏc obitan khỏc nhau, nhng
cựng 1 phõn lp cú mc nng lng nh nhau. Cỏc mc nng lng nguyờn t tng dn theo trỡnh t:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
* ẹeồ nhụự ta duứng quy taộc Klechkowsky
1s
2s
2p
3s
3p
3d
4s
4p
4d
4f
5s
5p
5d
5f
6s
6p

6d
6f
7s
7p
7d
7f
2/ Cu hỡnh electron nguyờn t: Cu hỡnh electron nguyờn t biu din s phõn b electron trờn cỏc phõn
lp ca cỏc lp electron khỏc nhau.
a/ Cỏch vit cu hỡnh electron nguyờn t
- Xỏc nh s electron trong nguyờn t.
- Phõn b cỏc electron theo trt t mc nng lng AO tng dn.
- Vit cu hỡnh electron theo th t cỏc phõn lp electron trong mt lp.
Vớ d: 26Fe. Vit theo trt t mc nng lng AO tng dn: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
- Sau ú vit li theo th t cỏc phõn lp electron trong 1 lp: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 4s2
- Vit gn: [Ar] 3d6 4s2
* Chỳ ý: Khi vit cu hỡnh electron d nh trt t cỏc mc nng lng, ta vit theo th t lp vi 2 phõn
lp s, p nh sau:
1s 2s2p 3s3p 4s ... 4p 5s ... 5p 6s ... 6p
7s ... 7p
- Sau ú thờm 3d vo gia lp 4s ... 4p
- Thờm 4d vo gia lp 5s ... 5p
- Thờm 4f 5d vo gia lp 6s ... 6p
- Thờm 5f 6d vo gia lp 7s ... 7p
- Ta s c 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
b/ c im ca lp electron ngoi cựng
- Cỏc electron lp ngoi cựng quyt nh tớnh cht húa hc ca mt nguyờn t.
- S electron lp ngoi cựng ti a l 8e
+ Cỏc nguyờn t kim loi cú: 1e, 2e, 3e lp ngoi cựng.
+ Cỏc nguyờn t phi kim cú: 5e, 6e, 7e lp ngoi cựng.
+ Cỏc nguyờn t khớ him cú: 8e (He cú 2e) lp ngoi cựng.

+ Cỏc nguyờn t cú 4e lp ngoi cựng cú th l kim loi (Ge, Sn, Pb) cú th l phi kim (C, Si).
3


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

B/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
* Chủ đề 1: Tính ngun tử khối, ngun tử lượng
Bài 1: Biết khối lượng ngun tử của:
mNa = 38,1634.10-27kg;
mS = 53,226.10-27kg;
mMg = 40,358. 10-27kg;
mP = 51,417. 10-27kg
Tính ngun tử khối của Na, S, Mg, P. (ĐA: MNa = 23; MS = 32; MMg = 24; MP = 31)
Bài 2: Biết ngun tử khối của: MC = 12, MO = 16, MH = 1, MN = 14. Tính khối lượng phân tử: CO2, CH4,
NH3, H2O theo đơn vị kg.
(ĐA:CO2:73,062.10-27kg; CH4: 26,568.10-27kg; NH3:28,229. 10-27kg; H2O:29,889. 10-27kg)
Bài 3: Biết MC = 12,011. Trong phân tử CS2 có 15,8% mC và 84,2% mS. Tìm ngun tử khối của S và khối
lượng ngun tử S gam. (ĐA: MS = 32; mS = 32. 1,6605.10-24g)
Bài 4: Biết ngun tử khối cacbon là 12 và khối lượng ngun tử cacbon gấp 11,905 lần khối lượng ngun
tử hiđro. Tính khối lượng ngun tử hiđro theo đơn vị u và gam. (MH = 1,008u; 1,008.1,660510-24g)
Bài 5: Biết khối lượng ngun tử oxi, cacbon lần lượt nặng gấp 15,842 lần và 11,905 lần khối lượng ngun
tử hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng ngun tử cacbon làm đơn vị thì ngun tử khối oxi, hiđro là bao nhiêu?
(ĐA: MH = 1,008; MO = 15,967)
* Chủ đề 2: Khối lượng riêng của ngun tử
Bài 6: Tính khối lượng riêng của ngun tử
a. Zn, biết rZn = 1,35.10-8 cm, MZn = 65
b. Al, biết rAl = 1,43 Ǻ, MAl = 27

c. Na, biết rNa = 0,19 nm, MNa = 23
d. Cs, biết rCs = 0,27 nm, MCs = 133
(Biết rằng trong tinh thể các kim loại này ngun tử Zn, Al chiếm 74% thể tích, còn Na, Cs chiếm 64% thể
tích tinh thể).
* Chủ đề 3: Tìm kí hiệu ngun tử
Bài 7: X có tổng số hạt là 52, số khối là 35. Viết kí hiệu ngun tử X.
Bài 8: X có tổng số hạt là 126, số hạt nơtron nhiều hơn số proton 12 hạt. Viết kí hiệu ngun tử X.
Bài 9: X có tổng số hạt là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu
ngun tử X.
Bài 10: X có tổng số hạt là 28, số hạt khơng mang điện tích chiếm 35,71% tổng số hạt. Viết kí hiệu ngun
tử X.
Bài 11: X có tổng số hạt là 180, số hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Viết kí hiệu ngun tử X.
* Chủ đề 4: Biết số ngun tử, số khối của các đồng vị tìm ngun tử khối trung bình và ngược lại
Bài 12: Tính nguyên tử lượng trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên
chúng có các đồng vò là:
60
62
a ) 2858 Ni (67, 76%); 28
Ni (26,16%); 2861Ni(2, 42%); 28
Ni(3, 66%)

b) 168 O(99, 757%); 178 O(0, 039%); 188 O(0, 204%)
57
c) 2655 Fe(5,84%); 2656 Fe(91, 68%); 26
Fe(2,17%); 2658 Fe(0,31%)
206
207
208
d ) 204
82 Pb(2,5%); 82 Pb(23, 7%); 82 Pb(22, 4%); 82 Pb(51, 4%)


ĐS: a) 58,74 ; b) 16,00 ; c) 55,97 ; d) 207,20

Bài 13: Ngun tử khối trung bình của brom là M Br = 79,91 . Biết brom có 2 đồng vị, đòng vị thứ nhất có số
khối là 79, chiếm 54,5% số ngun tử. Tính số khối của đồng vị còn lại. (ĐA: 81)
Bài 14: Ngun tố X có 3 đồng vị: Đồng vị thứ nhất có 5 nơtron, chiếm 50%; đồng vị thứ hai có 7 nơtron,
chiếm 35%; đồng vị thứ ba có 8 nơtron, chiếm 15%. Tìm số khối và viết kí hiệu ngun tử mỗi đồng vị. Biết
10
12
13
M X = 11,15 . ((ĐA: Z = 5; 5 X ; 5 X ; 5 X )
Bài 15: Cho biết khối lượng ngun tử trung bình của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là
37
17

35
17

Cl và

37
17

Cl. Hàm

lượng % của Cl là bao nhiêu?
* Chủ đề 5: Dựa vào cấu hình electron. Xác định cấu tạo ngun tử, tính chất ngun tố và ngược lại
Bài 16: Biết cấu tạo các lớp electron của các ngun tố sau:
A. 2/8/8
B. 2/8/18/7

C. 2/8/14/2
D. 2/8/18/8/2
a. Cho biết tính chất các ngun tố trên? (kim loại, phi kim, khí hiếm).
b. Viết cấu hình electron các ngun tố đó.
4


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

Bài 17: Viết cấu hình e ngun tử các ngun tố có Z = 8; Z = 16; Z = 36; Z = 28.
a. Cho biết số e, số lớp e, số e lớp ngồi cùng?
b. Cho biết các ngun tố đó là kim loại hay phi kim?
Bài 18: Hãy viết cấu hình e đầy đủ, điền các electron vào obitan và cho biết số hiệu ngun tử của các
ngun tố có cấu hình e ngồi cùng như sau:
a. 2s1
b. 2s22p3
c. 2s22p6
d. 3s2
e. 3s23p1
f. 3s23p4
g. 3s23p5
h. 3d34s2
Bài 19: Cho biết cấu hình e của các nguyên tố sau:

1s2 2s2 2p6 3s1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

a) Gọi tên các nguyên tố.
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
c) Đối với mỗi nguyên tử, lớp e nào liên kết với hạt nhân chặt nhất, yếu
nhất?
d) Có thể xác đònh khối lượng nguyên tử của các nguyên tố đó được không?
Vì sao?
Bài 20: Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau lần
lượt là 3p1 ; 3d5 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.
b) Cho biết mỗi nguyên tử có mấy lớp e, số e trên mỗi lớp là bao nhiêu?
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích?

Bài 21: Ngun tử Al có z = 13; ngun tử Fe có z = 26; ngun tử S có z = 16; Ngun tử Br có z = 35;
Ngun tử Ca có z = 20. Viết cấu hình electron các ion tương ứng: Al3+, Ca2+, Fe2+, S2-, BrBài 22: Viết cấu hình e của Fe, Fe2+; Fe3+; S; S2- biết Fe ở ơ thứ 26 và số ơ của S là 16 trong bảng tuần hồn?
Bài 23: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p6
a. Viết cấu hình e ngun tử của ngun tố R?
b. Viết sự phân bố e vào các obitan ngun tử?
Bài 24: Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 14,4g kết tủa. Xác định ngun
tử khối của X và viết cấu hình e?
Bài 25: Dung dịch A có 16,38 g muối NaX tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thu được 40,18 g kết tủa. Xác
định ngun tử khối, gọi tên X, viết cấu hình e, viết sự phân bố e vào các obitan ngun tử?
Bài 26: X là kim loại hóa trị II. Cho 6,082 gam X tác dụng hết với dd HCl dư thu được 5,6 lít khí H 2 ở đktc.
a. Tìm ngun tử khối của X và cho biết tên của X?
b. Viết cấu hình e của X?
C/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO
1. Ngun tử gồm:
A. Hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm.
B. Các hạt proton và electron.
C. Các hạt proton và nơtron.
D. Các hạt electron và nơtron.

2. Khối lượng của ngun tử bằng:
A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
B. Tổng số hạt proton, tổng số hạt nơtron và tổng số hạt electron.
C. Tổng khối lượng của các hạt proton và electron.
D. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong ngun tử.
3. Khái niệm mol là
A. Số ngun tử của chất.
B. Lượng chất chứa 6,023.1023 hạt vi mơ (ngun tử, phân tử, ion).
C. Số phân tử chất.
D. Khối lượng phân tử chất.
4. Chọn câu SAI
A. Số proton.
B. Số electron.
C. Số nơtron.
D. Điện tích hạt nhân.

5


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

5. Mệnh đề Sai về nguyên tử là
A. Số hiệunguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton bằng số nơtron.
C. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân.
D. Số proton bằng số electron.
6. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác về:
A. Khối lượng nguyên tử B. Số khối.

C. Số nơtron.
D. Cả A,B,C đều đúng.
A
7. Trong kí hiệu z X thì:
A. A là số khối.
B. Z là số hiệu nguyên tử.
C. X là kí hiệu nguyên tố. D. Tất cả đều đúng.
8. Chọn câu ĐÚNG
1. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhận.
2. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
2. Số proton trong nhân bằng số electron ở vỏ.
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ có 7 proton.
5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử của nitơ có 7 nơtron. 6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có tỉ lệ
N:Z=1:1
A. 1, 4, 5.
B. 2, 3, 4, 6.
C. 4, 5, 6.
D. 1, 3, 4.
9. Hai nguyên tử đồng vị có cùng:
A. Số e ngoài cùng.
B. Số p trong nhân.
C. Tính chất hóa học.
D. A,B,C đều đúng.
10. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số khối.
B. Số hiệu nguyên tử Z. C. NTK của nguyên tử. D. Số khối A và số Z.
11. Chọn phát biểu ĐÚNG
26
27
35

37
Cho các nguyên tử 13 A,13 B,17 C ,17 D , không cùng tên gọi là các cặp nguyên tử sau:
A. A, B.
B. C, D.
C. B, C.
D. A,C;A,D;B,C;B,D.
12. Hai nguyên tử X, Y khác nhau. Muốn có cùng kí hiệu nguyên tố thì X, Y phải có:
A. Cùng số e trong nhân. B. Cùng số n trong nhân. C. Cùng số p trong nhân. D. Cùng số khối.
13. Một nguyên tử có 8e, 8n, 8p. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8p, 8n, 8e.
B. 8p, 9n, 9e.
C. 9p, 8n, 9e.
D. 8p, 9n, 8e.
40
39
41
14. Nguyên tử 20 Ca,19 K , 21 Sc có cùng:
A. Số khối.
B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Số electron.
D. Số nơtron.
15. Nguyên tử của nguyên tố nào có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton?
49
49
22
A. 49
B. 27 Co .
C. 27 ln .
D. 49Ti .
22Ti .
16. Nguyên tử có cùng số nơtron với

51
A. 50
B. 23V .
22Ti .
23
11

24
12

24
11

54
24

Cr là
C.

25
12

56
26

Fe .

D.

56

25

Mn .

17. Có 4 nguyên tử X ; Y ; Z ; T . Cặp nguyên tử có cùng tên hóa học là:
A. Chỉ X, Z.
B. Chỉ Y, T.
C. Chỉ Y, Z.
D. Cặp X, Z; cặp Y, T.
18. Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 28. Số khối của hạt nhân
nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 18.
B. 19.
C. 28.
D. 21.
19. X là kim loại hóa trị II, Y là kim loại hóa trị III. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 36 và trong nguyên tử
Y là 40. X, Y là
A. Ca và Al.
B. Mg và Cr.
C. Mg và Al.
D. Kết quả khác.
20. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân R là
A. 17.
B. 25.
C. 30.
D. 15.
21. Một nguyên tử có khối lượng là 80, số hiệu 35. Chọn câu trả lời đúng về cấu tạo nguyên tử:
A. 45p; 35n; 45e.
B. 35p; 45n; 35e.
C. 35p; 35n; 35e.

D. 35p; 35n; 45e.
22. Một nguyene tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có:
A. 90 nơtron.
B. 61 nơtron.
C. 29 nơtron.
D. 29 electron.
23. Một nguyên tử có số khối là 167, số hiệu nguyên tử là 68. Nguyên tử của nguyên tố này có:
A. 55p, 56e, 55n.
B. 68p, 68e, 99n.
C. 68p, 99e, 68n.
D. 99p, 68e, 68n.
24. Nguyên tử A có tổng số hạt là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, số khối của
nguyên tử A là
A. 56.
B. 60.
C. 72.
D. Kết quả khác.
6


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh
86
37

25. Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử Rb là
A. 160.
B. 49.
C. 123.

D86.
26. Nguyên tử X có tổng số hạt là 82, số khối của X là 56. Điện tích hạt nhân của X là
A. 87+.
B, 11+.
C. 26+.
D. 29+.
27. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp theo các lớp và phân lớp. Lớp thứ 3 có:
A. 3 obitan.
B. 3 electron.
C. 3 phân lớp.
D. Cả A,B,C đều đúng.
28. Để biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau được gọi là
A. Phân lớp electron.
B. Đám mây electron.
C. Phân mức năng lượng. D. cấu hình electron.
29. Chọn câu ĐÚNG. Obitan nguyên tử là . . .
A. khu vực xung quanh nhân, có dạng hình cầu.
B. quỹ đạo chuyển động của e, có thể có dạng hình cầu hoặc số 8 nổi.
C. ô lượng tử, có ghi 2 mũi tên ngược chiều.
D. khu vực xung quanh nhân mà xác suất tìm thấy e khoảng 90%.
30. Nguyên tử X xó tổng số hạt gấp 3 lần số e ở vỏ, vậy nguyên tử X có:
A. Số n gấp 2 số e.
B. Số khối là số lẻ.
C. Tỉ lệ N : Z = 1 ; 1.
D. A,B,C đều sai.
31. Số electron tối đa trong 1 lớp electron thứ n thì bằng:
A. 2n.
B. n2.
C. 2n2.
D. n + 2.

32. Các obitan trong một phân lớp ...
1. có cùng sự định hướng trong không gian.
2. khác nhau sự định hướng trong không gian.
3. có cùng mức năng lượng.
4. khác nhau mức năng lượng.
5. số obitan trong các phân lớp là các số lẻ.
6. số obitan trong các phân lớp là các số chẵn.
A. 1,3,5,6.
B. 2,3,4,6.
C. 3,5,6.
D. 2,3,5.
33. Lớp M có số phân lớp electrron là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
34. Hãy chỉ ra mức năng lượng viết SAI
A. 4s.
B. 3d.
C. 2d.
D. 3p.
35. Số electron tối đa của lớp M là
A. 12.
B. 6.
C. 16.
D. 14.
36. Số electron tối đa trong phân lớp d là
A. 2.
B. 6.
C. 10.

D. 14.
37. Cấu hình electron SAI là
A. ↑↓ ↑↓ ↑↓
B. ↑↓ ↑ ↑ ↑
C. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑
D. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
38. Obitan pz có dạng:
A. Hình số tám nổi và không rõ định hướng theo trục nào.
B. Hình số tám nổi và định hướng theo trục X.
C. Hình số tám nổi và định hướng theo trục Z.
D. Hình dạng phức tạp và định hướng theo trục Z.
39. Số electron tối đa trong phana lớp f là
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 18.
35
2
2
6
2
5
40. Nguyên rố Clo có kí hiệu 17 Cl có cấu hình electron : 1s 2s 2p 3s 3p . Điện tích hạt nhân của nguyên tử
clo là
A. 17.
B. 18.
C. 18+.
D. Tất cả đều sai.
41. Chon câu phát biểu ĐÚNG NHẤT
A. Các nguyên tử có 1,2,3 e lớp ngoài cùng là những nguyên tử kim loại.

B. Các nguyên tử có 5,6,7 e lớp ngoài cùng là những nguyên tử phi kim.
C. Các nguyên tử có 4 e ngoài cùng có thể là kima loại hoặc phi kim.
D. Cả A,B,C đều đúng.
42. Cấu hình electronnguyeen tử của Na (z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p23s1.
D. 1s22s22p63d1.
2
2
6
2
6
5
2
43. Cấu hình electron của nguyên tố X (z = 25): 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s , có số electron ngoài cùng là
A. 5.
B. 2.
C. 7.
D. 4.

7


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

44. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Kết luận ĐÚNG là
A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
B. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm.
C. X, Y, Z là phi kim.
D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
2
2
6
45. Cấu hình electron của selen (z = 34) là: 1s 2s 2p 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4. Vậy
A. lớp e ngoài cùng của nguyên tử selen có 4e.
B. lớp e ngoài cùng của nguyên tử selen có 6e.
C. lớp thứ 3 của selen có 10e.
D. selen là nguyên tố kim loại.
46. Nguyên tử X có 3 lớp electron với lớp electron ngoài cùng có 6e, số hiệu nguyên tử Z là
A. 8.
B. 18.
C. 16.
D. 28.
47. Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử Z là
A. 23.
B. 21.
C. 25.
D. 26.
48. Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt
nhân của nguyên tử của nguyên tố X là
A. 6.
B. 8.
C. 14.

D. 16.
16
O
49. Nguyên tử 8 có số electron được phân bố vào các lớp:
A. 2/4/2.
B. 2/6.
C. 2/8/6.
D. 2/8/4/2.
50. Tổng số electron ở phân lớp 3s với 3p của 15P là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
51. Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất?
A. Co (Z = 27).
B. Ni (Z = 28).
C. Cu (Z = 29).
D. Ga (Z = 31).
52. Nguyên tử X có electron cuối phân bố vào phân lớp 3d7, số electron trong nguyên tử X là
A. 24.
B. 25.
C. 27.
D. 29.
53. Cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử 26Fe sau khi mất 3e là
A. 3d34s2.
B. 3d5.
C. 3d6.
D. 3d74s1.
54. A không phải là khí hiếm. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố A là 34. Cấu hình electron
của nguyên tử này là

A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.
39
2
2
6
2
6
1
55. Nguyên tử Y có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Vậy hạt nhân nguyên tử Y có:
A. 20p; 19n.
B. 19p; 20n.
C. 20p; 19e.
D. 19p; 20e.
56. Nguyên tử X có phân lớp cuối là: 4p3 có số hiệunguyên tử là
A. 32.
B. 33.
C. 34.
D. 35.

8



×