Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on tap chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.08 KB, 4 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG II(2 tiết)
Ngày soạn :23-7-2008
Tiết :1-2
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Hiểu được khái niệm mặt cầu,khối cầu ,mặt trụ hình trụ ,khối trụ,mặt nón ,hình nón ,khối nón
-Yêu cầu Học sinh vận dụng để giải được các các bài tập có liên quan.
B.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài củ
3.Nội dung:
Tiết 1:
Hoạt Động 1:ôn tập lý thuyết
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
-đònh nghóa lại mặt cầu ,khối cầu
-Nêu các vò trí tương đối giửa mặt cầu và
đường thẳng ,mặt cầu và mặt phẳng
-
2
4S R
π
=
-
3
4
3
V R
π
=
-hsinh phân biệt mặt cầu và khối cầu?
-hsinh nêu sự giống nhau và khác nhau giửa vò
trí tương đối của mặt cầu và đương thẳng ,mặt


cầu và mặt phẳng ?
-Nêu công thức tính diện tích mặt cầu và thể
tích khối cầu?
Hoạt động 2:Bài tập
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
Bài 1(sgk)
Giả sử (S) là mặt cầu đi qua O và có tâm
( )O P∈
.
Gọi A

là điểm đối xứng với A qua mphẳng (P)
ta có :
OA

=OA .Theo đònh nghỉa mcầu thì
'
( )A S∈
Vậy mcầu (S) luôn đi qua hai điểm cố đònh A
và A

(Do A cố đònh nên A

cố đònh)
Hs:-mcầu (S) luôn đi qua điểm A cố đònh ,Tìm
một điểm cố đònh khác mà (S) luôn đi qua và
điểm này phụ thuộc vào A và mphẳng (P)?
Gv gợi ý:Tìm A

sao cho OA=OA


Hoạt động 3:Nêu cách xác đònh tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
Tổng quát:mặt cầu tâm O ngoại tiếp hình chóp +Các trường hợp đặc biệt:
A
1
A
2….
A
n
 OA
1
=OA
2
=…=OA
n
-Một cạnh bên vuông góc với đáy?
-các cạnh bên bằng nhau?
-Mặt bên vuông góc với đáy?
-các đỉnh nhình hai đỉnh còn lại dưới một góc
vuông .
Bài 2 (SGK)
Từ giả thết ta có:
AB=a,BC=
2a
,AC= 3a
=>
ABC∆
vuông tại B
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC)

=>H là trung điểm AC
(vì SA=SB=SC=> HA=HB=HC)
Gọi I là điểm đối xứng của S qua H
=>IS=IA=IC=ID=a hay I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp SABC.
Bán kính R=IA=a
Tiết 2:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
Bài tập 4 (sgk)
r =
2
a
h =
2
3a
l = a
S =
2
rRl
ππ
+
=
2
4
3
a
π
a) V =
24
3

2
3
43
1
3
1
32
2
aaa
hr
==
ππ
Ta có :
22
4
3
4 aR
ππ
=
b)
V
khối cầu
= V
khối nón
- Hoạt động :
Nêu cơng thức tính diện tích tồn phần hình nón
Hỏi: Bán kính đáy r = ?

Chiều cao h = ?


Đường sinh l = ?
S
tp
= ?
- Hoạt động : Tính bán kính mặt cầu R
R =
4
3a
Hoạt động:
Hỏi : Thể tích V khối cầu ?

24
3
3
4
3
3
a
R
π
π
=
R =
a
4
32
3
Bài tập 6 ( Đề sgk)
Ta có :
SDC


cân tại S
Suy ra

22
DOSDSO
−=
=
a24
Gọi V là thể tích hình thang khi quay quanh
SO
V
1
là thể tích sinh bởi
SDC

khi quay
quanh SO
V
2
là thể tích sinh bởi
SAB

khi quay
quanh SO
V = V
1
– V
2
• V

1
=
SOOC .
3
1
2
π
=
SOa ..
3
4
2
π
• V
2
=
'
3
1
2
SOa
π
=> V= V
1
-V
2
=
2
2
2

2
3
214
6
7
)
2
4(
3
1
)'4(
3
1
a
SOa
SO
SOa
SOSOa
π
π
π
π
=


+ gọi S là diện tích xung quanh của
hình sinh bởi hình thang ABCD khi
quay quanh SO
+ gọi S
1

là diện tích xung quanh của
hình nón sinh bởi
SDC

khi quay
quanh SO
+ gọi S
2
là diện tích xung quanh của
hình nón sinh bởi
SAB

khi quay
quanh SO
=> S=S
1
-S
2
S
1
=
SCOC..
π
S
2
=
SBBO .'.
π
=> S = S
1

-S
2
=
2
9 a
π
=> S
TP
= S+S
đ.bé
+S
đ.lớn
=
222
49 aaa
πππ
++
=
2
14 a
π
Gọi S=
BCAD

Nhận xét gì về
SDC

từ đó tính SO?
Hỏi V=? theo V
1

,V
2
Tính V
1
?
Tính V
2
?
Hoạt động:
Hỏi: S
xq
hình nón?
Tính S
1
?
Tính S
2
?
Tính S?
Cũng cố:
- nhắc lại các công thức tính S,V đã học
- xem lại các bài tập đã làm
- bài tập veà nhaø:
- baøi 3,5 SGK trang 63
-Cho hình chử nhật ABCD. Với AB=a, BC=2a và đường thẳng

nằm trong mặt phẳng (ABCD),

song song với AD và cách AD một khoảng bằng x,


không có điểm chung với (ABCD)
a. Tính V của hình nón tròn xoay tạo bởi khi hình chử nhật ABCD quay quanh

b. Xác định x để thể tích nói trên gấp 3 lần thể tích hình cầu có bán kính bằng cạnh AB

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×