Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ma tran de dap an dia 8ky i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.21 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Các mức độ tư duy
Các chủ đề / nội dung

Nhận biết
TNK
Q

Sông ngòi và cảnh quan
Châu Á

TL

Câu 3
(0.5đ)

Câu 1
(2.0đ)

Khu vực Tây Nam Á

Dân cư và đặc điểm kinh
tế khu vực
Nam Á

Câu 2
(0.5đ)

Đặc điểm tự nhiên khu
vực Đông Á


Câu 4
(0.5đ)

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng / kĩ
năng
TNKQ

TL

Phần II
(1.0đ)

1.5đ

Câu 1
(0.5đ)

2.5đ

Câu 2
(2.5đ)

3.0đ

Câu 3

(2.5đ)

1.5đ

2.0đ

1.5đ

2.5đ

3.0đ

2.5đ

Tổng số điểm

10.0đ
3.5đ

Tỉ lệ %

Tổng số
điểm

35%

4.0đ
40%

2.5đ

25%

100%


PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN.

KIỂM TRACHẤT LƯỢNG HKI 2011-2012
MÔN: ĐỊA LÝ 8
THỜI GIAN: 45 phút
(Không kể chép phát đề)

A/ Trắc nghiệm: ( 3.0đ )
I/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: ( 2đ )
Câu 1:Khu vực Tây Nam Á có thể phát triển nghành nông nghiệp:trồng lúa mì, chăn nuôi cừu vì:
a. Khu vực có các cao nguyên
b. Có khí hậu khô hạn
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 2: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo:
a. Ấn Độ giáo, Phật giáo
b. Ấn Độ giáo, Hồi giáo
c. Ấn Độ giáo, Thiên Chúa giáo
d. Phật giáo, Thiên Chúa giáo
Câu 3: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực:
a. Đông Á
b. Đông Nam Á
c. Nam Á
d. Tây Xi-bia

Câu 4: Phần đất liền của khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?
a. 83,7%
b. 60,2%
c.72,5%
d. 90%
II/ Ghép nội dung ở cột A(các khu vực) với cột B(các sông lớn) sao cho phù hợp với kiến
thức đã học: (1.0đ)
A
B
Trả lời
1. Bắc Á
a. S.A-mua, S.Hoàng Hà, S.Trường Giang
1
2. Tây Nam Á
b. S.Ấn, S.Hằng, S.Bra-ma-pút
2
3. Nam Á
c. S.Ti-grơ, S.Ơ-phrát
3
4. Đông Á
d. S.Ô-bi, S.I-ê-nít-xây, S.Lê-na
4
B/ Tự luận: (7.0đ )
Câu 1:Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á? (2.0đ)
Câu2: Giải thích về sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á? (2.5đ)
Câu3: Phân biệt sự khác nhau về khí hậu và cảnh quan giữa các phần của khu vực Đông Á? (2.5đ)
Bài làm


ĐÁP ÁN.

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )
I/Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (2đ )
Đúng mỗi câu ( 0,5đ )
Câu
1
2
3
4
Trả lời
c
b
d
a
II/ Điền vào ô trống trong bảng sau thông tin về địa điểm ra đời của các tôn giáo chính ở
châu Á: (1.0đ )
Đúng mỗi câu ( 0,25đ )
1- d
2-c
3- b
4-a
B/ TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu 1: (2.0đ)
• Địa hình: Chủ yếu là núi và cao nguyên. ( 0.25đ)
• Khí hậu: Nhiệt đới khô.
( 0.25đ)
• Sông ngòi: kém phát triển, lưu lượng nhỏ. (0.5đ)
• Cảnh quan: Thảo nguyên khô,hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.
(0.5đ)
• Nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.( 0.5đ)
Câu2: (2.5đ)

- Ở đồng bằng sông Hằng và các đồng bằng ven biển do có: địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ,
có mưa nhiều, khí hậu thuận lợi cho sản xuất, địa hình đồng bằng cũng thuận lợi về giao thông
nên dân cư tập trung đông đúc (1.5đ)
- Ngược lại, các khu vực sơn nguyên, miền núi, và hoang mạc có khí hậu khô hạn, địa hình đi lại
khó khăn nên dân cư thưa thớt. (1.0đ)
Câu3: (2.5đ)
• Khí hậu:
+ Phía tây phần đất liền có khí hậu cận nhiệt lục địa,quanh năm khô hạn. ( 0.75đ)
+ Phía đông phần đất liền và hải đảo có khí hậu gió mùa ẩm. (0.5đ)
• Cảnh quan:
+ Phía tây phần đất liền: Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc. ( 0.75đ)
+ Phía đông phần đất liền và hải đảo: Rừng là chủ yếu. ( 0.5đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×