Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Biên Hòa Đồng Nai Lần 1 File word Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.97 KB, 26 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA- ĐỒNG NAILẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn ( 1 − i ) z = 1 + 3i .
A. z = −1 + 2i.

B. z = 1 − 2i.
C. z = −1 − 2i.
D. z = 1 + 2i.
r
r
r
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = ( 2; −1;0 ) , biết b cùng chiều với a và có
rr
a.b = 10. Chọn phương án đúng.
r
r
r
r
A. b = ( −6;3;0 ) .
B. b = ( −4; 2;0 ) .
C. b = ( 6; −3;0 ) .
D. b = ( 4; −2;0 ) .
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt


2

9 x − 2.3x

2

+1

+ 3m − 1 = 0.
10
10
A. m = .
B. 2 < m < .
C. m = 2.
D. m < 2.
3
3
Câu 4: Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy
1
mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và
5
tốc độ tăng không đổi.
12
A. 12 − log 5 (giờ).
B.
(giờ).
C. 12 − log 2 (giờ).
D. 12 + ln 5 (giờ).
5
giờ thì bèo phủ kín


Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞; −1] ∪ [ 0;1] .

(

5 −2

)

2x
x−1



(

5+2

B. [ −1;0] .

)

x

là:

C. ( −∞; −1) ∪ [ 0; +∞ ) . D. [ −1;0] ∪ ( 1; +∞ ) .

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ¡ \ { −1} , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có

bảng biến thiên như hình vẽ:
x
y′

−∞

+

−1

+

+∞

y
1

1
0



+∞

2

−∞

1


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
B. Phương trình f ( x ) = m có 3 nghiệm thực phân biệt thì m ∈ ( 1; 2 ) .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
D. Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) .
Câu 7: Cho a = log 4 3, b = log 25 2 . Hãy tính log 60 150 theo a, b.
Trang 1


1 2 + 2b + ab
1 + b + 2ab
×
.
.
B. log 60 150 =
2 1 + 4b + 2ab
1 + 4b + 4ab
1 1 + b + 2ab
1 + b + 2ab
.
.
C. log 60 150 = ×
D. log 60 150 = 4 ×
4 1 + 4b + 2ab
1 + 4b + 4ab
Câu 8: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z.
A. Phần thực là −3 và phần ảo là 2.
B. Phần thực là 2 và phần ảo là −3.
C. Phần thực là −3 và phần ảo là 2i.

D. Phần thực là 2 và phần ảo là −3i.
A. log 60 150 =

Câu 9: Cho hàm số y =

ax + 1
1
. Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đúng và y = là tiệm
bx − 2
2

cận ngang.
A. a = −1; b = −2.
B. a = 1; b = 2.
C. a = −1; b = 2.
D. a = 4; b = 4.
Câu 10: Gọi S1 ; S2 ; S3 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: 2 x + 2.3x − 5x + 3 > 0;
x

 1 
log 2 ( x + 2 ) ≤ −2; 
÷ > 1 . Tìm khẳng định đúng?
 5 −1 
A. S1 ⊂ S3 ⊂ S 2 .
B. S 2 ⊂ S1 ⊂ S3 .

C. S1 ⊂ S2 ⊂ S3 .

Câu 11: Đồ thị hàm số y = x 2 − x và đồ thị hàm số y = 5 +


D. S 2 ⊂ S3 ⊂ S1.

3
cắt nhau tại hai điểm A và B . Khi đó, độ
x

dài AB là
A. AB = 8 5.

B. AB = 25.

C. AB = 4 2.

D. AB = 10 2.

Câu 12: Cho hai số phức z1 = 1 − i và z2 = 2 + 3i . Tính môđun của số phức z2 − iz1 .
A.

B. 5.

3.

Câu 13: Tính giá trị của biểu thức P =
3

A. 21−24 2 .
4

Câu 14: Biết I = ∫ x ln ( 2 x + 1) dx =
0


4 4 +3

C.
3

32.82

5.

2
3

2

.
C. 8.

B. 211.

D. 2.

a
b
ln 3 − c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số
b
c

tối giản. Tính S = a + b + c.
A. S = 60.


B. S = 70.
C. S = 72.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình log 2 ( x + 3) − 1 = log 2 x là:
A. 1.

D. 13.

B. 3.

C. 0.

Trang 2

D. S = 68.
D. 2.


Câu 16: Parabol y =

x2
chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành hai phần có diện
2

tích là S1 và S 2 , trong đó S1 < S 2 . Tìm tỉ số

S1
.
S2


3π + 2
3π + 2
3π + 2
9π − 2
.
.
.
.
B.
C.
D.
21π − 2
9π − 2
12π
3π + 2
Câu 17: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.
A. y = x 3 + 2 x − 1.
A.

B. y = x 4 − x 2 − 1.
C. y = − x 4 + x 2 − 1.
D. y = x 4 + x 2 − 1.

Câu 18: Cho điểm M ( −3; 2; 4 ) , gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz . Trong
các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) .
A. 6 x − 4 y − 3z − 12 = 0 .
C. 4 x − 6 y − 3z + 12 = 0 .

B. 3 x − 6 y − 4 z + 12 = 0 .
D. 4 x − 6 y − 3z − 12 = 0 .


Câu 19: Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = −1 .
B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) .
C. Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
D. Hàm số có giá trị cực đại là 6 .

3
Câu 20: Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có thể tích là 64π ( m ) .

Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất.
A. r = 3 ( m ) .

B. r = 3 16 ( m ) .

C. r = 3 32 ( m ) .

D. r = 4 ( m ) .

Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số y = x + sin 2 x trên ( 0; π ) là:
A.

π
3
.
+
6 2

B.



3
.
+
3
2

Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y = 2017

(

C.
2− x2


3
.

3
2

D.

π
3
.
+
3 2

.


)

(
)
D. ( −∞; − 2  .

A. −∞; − 2  ∪  2; +∞ .

B. − 2; 2 .

C.  − 2; 2  .

Câu 23: Cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25 và mặt phẳng ( α ) : 2 x + y − 2 z + m = 0 . Các
2

2

2

giá trị của m để ( α ) và ( S ) không có điểm chung là:
A. m ≤ −9 hoặc m ≥ 21 .
C. −9 ≤ m ≤ 21 .

B. m < −9 hoặc m > 21 .
D. −9 < m < 21 .

Trang 3



Câu 24: Cho MNPQ là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

sin 4 x
π 
thỏa mãn F  ÷ = 0 . Tính
2
1 + cos x
2

F ( 0) .
A. F ( 0 ) = −4 + 6 ln 2 .

B. F ( 0 ) = −4 − 6 ln 2 . C. F ( 0 ) = 4 − 6 ln 2 .

D. F ( 0 ) = 4 + 6 ln 2 .

3
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) = cos x .

A.



cos 4 x
+C .
x
1
3
f ( x ) dx = sin 3 x − sin x + C .
12

4
f ( x ) dx =

B.

1  sin 3x

+ 3sin x ÷+ C .
3


∫ f ( x ) dx = 4 

cos 4 x.sin x
C. ∫
D. ∫ f ( x ) dx =
+C .
4
·
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có đường cao SO = a, SAB
= 45° . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC bằng:
3a
A.
.
4

3a
3a
3a

.
C.
.
D.
.
2
2
4
Câu 27: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần của hình trụ đó?
A. 10π .
B. 4π .
C. 2π .
D. 6π .
2x − 3
Câu 28: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
x2 − 2x − 3
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 29: Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0 = 15m / s thì tăng vận tốc với gia tốc
B.

a ( t ) = t 2 + 4t ( m / s 2 ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc
bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68, 25m .


B. 70, 25m .

Câu 30: Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡

)

C. 69, 75m .

D. 67, 25m .

thỏa mãn ( 2 − i ) z − 3 z = −1 + 3i . Tính giá trị biểu thức

P = a−b.
A. P = 5 .

C. P = 3 .

B. P = −2 .

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 1 . Đặt A =
A. A ≤ 1 .

B. A ≥ 1 .

D. P = 1 .

2z −1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 + iz
C. A < 1 .

D. A > 1 .

Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = 2, AC = 3 . Mặt
phẳng ( A′BC ) hợp với ( A′B′C ′ ) góc 60° . Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?
A.

9 39
.
26

B.

3 39
.
26

C.

18 39
.
13

D.

6 39
.
13

1 
2

Câu 33: Cho hàm số y = 2 x − 3 x − 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  ; 2  là:
2 
17
9
A.
.
B. .
C. 2 .
D. 3 .
8
4

Trang 4


Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên
có độ dài bằng nhau và bằng 5a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
10a 3
A.
.
3

B.

9a 3 3
.
2

C. 10a 3 3 .


D. 9a 3 3 .

·
Câu 35: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình thoi tâm O , cạnh a , QMN
= 60° . Biết
SM = SP , SN = SQ . Kết luận nào sau đây sai?

A. M và P đối xứng nhau qua ( SNQ ) .

B. MP vuông góc với NQ .

C. SO vuông góc với ( MNPQ ) .

D. MQ vuông góc với SP .

2
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số y = x − 3x +

1
là:
x

A. F ( x ) =

x 3 3x 2
+
+ ln x + C .
3
2


B. F ( x ) =

x 3 3x 2

− ln x + C .
3
2

C. F ( x ) =

x 3 3x 2

+ ln x + C .
3
2

D. F ( x ) =

x 3 3x 2

+ ln x + C .
3
2

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9 . Mệnh
2

2

2


đề nào đúng?
A. Mặt cầu ( S ) tiếp xúc với ( Oxy ) .
B. Mặt cầu ( S ) không tiếp xúc với cả ba mặt ( Oxy ) , ( Oxz ) , ( Oyz ) .
C. Mặt cầu ( S ) tiếp xúc với ( Oyz ) .
D. Mặt cầu ( S ) tiếp xúc với ( Oxz ) .
Câu 38: Cho điểm M ( 3; 2;1) . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng ( P ) là:
A.

x y z
+ + = 0.
3 2 1

B. x + y + z − 6 = 0 .

C. 3 x + 2 y + z − 14 = 0 .

D.

x y z
+ + = 1.
3 2 1

x2 − 4x
đồng biến trên [ 1; +∞ ) thì giá trị của m là:
x+m
1
 1 


A. m ∈  − ; 2  \ { −1} . B. m ∈ ( −1; 2] \ { −1} . C. m ∈  −1; ÷ .
2
 2 


1

D. m ∈  −1;  .
2


1 1 1
A.  ; − ; ÷ .
2 2 2

 1 1 1
D.  − ; − ; − ÷.
 2 2 2

Câu 39: Hàm số y =

Câu 40: Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M ( 1;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) , P ( 0;0;1) , Q ( 1;1;1) . Tìm tọa độ tâm
I.
2 2 2
B.  ; ; ÷.
3 3 3

1 1 1
C.  ; ; ÷.
2 2 2


Câu 41: Hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán
kính bằng 1 thì giá trị của m là:
A. m = 1; m =

−1 ± 5
.
2

B. m = −1; m =
Trang 5

−1 + 5
.
2


−1 + 5
−1 − 5
.
D. m = 1; m =
.
2
2
Câu 42: Cho hình chóp tứ giá đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° .
C. m = 1; m =

Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7

1
7
6
A. .
B. .
C. .
D. .
5
7
3
5
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 3 z + 2 = 0 . Viết phương

trình mặt phẳng ( Q ) song song và cách ( P ) một khoảng bằng

11
.
2 14

A. −4 x − 2 y + 6 z + 7 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z + 15 = 0 .
B. −4 x − 2 y + 6 z − 7 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z + 5 = 0 .
C. −4 x − 2 y + 6 z + 5 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z − 15 = 0 .
D. −4 x − 2 y + 6 z + 3 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z − 15 = 0 .
Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a , SB = 3a ,
SC = 4a . Độ dài đường cao SH của hình chóp bằng:
14a
12a
13a
A.
.

B. 7a .
C.
.
D.
.
13
13
12
Câu 45: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 2 và x = y 2 quay
quanh trục Ox bằng bao nhiêu?

10π
A.
.
B. 10π .
C.
.
D. 3π .
10
3
2
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số y = log ( x − x ) .

A. y ′ =

1
( x − x ) ln10 .
2

B. y ′ =


2x −1
.
x2 − x

C. y ′ =

2x −1
2x −1
.log e .
. D. y ′ = 2
( x − x ) log e
x −x
2

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) với a, b, c dương.
Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a + b + c = 2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ
tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng ( P ) cố định. Tính khoảng cách từ
M ( 2016;0;0 ) tới mặt phẳng ( P ) .
A. 2017 .

B.

2014
.
3

C.

2016

.
3

D.

2015
.
3

Câu 48: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 − 2 z 2 − 8 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ,
gọi A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z1 , z2 , z3 , z4 đó. Tính giá trị của
P = OA + OB + OC + OD , trong đó O là gốc tọa độ.
A. P = 4 .
B. P = 2 + 2 .
C. P = 2 2 .
D. P = 4 + 2 2 .
Câu 49: Một viên phấn bảng có dạng một khối trụ với bán kính đáy bằng 0,5cm , chiều dài 6cm . Người
ta làm một hình hộp chữ nhật bằng carton đựng các viên phấn đó với kích thước 6cm × 5cm × 6cm . Hỏi
cần ít nhất bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp 460 viên phấn?
A. 17 .
B. 15 .
C. 16 .
D. 18 .
Trang 6


x

1



Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) = 
÷ . Tìm khẳng định sai.
 2+ 3
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ .
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
C. Hàm số không có cực trị.
D. f ( x ) luôn nhỏ hơn 1 với mọi x dương.

--- HẾT ---

Trang 7


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA- ĐỒNG NAILẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

BẢNG ĐÁP ÁN

1-C

2-D

3-C

4-A


5-D

6-B

7-B

8-B

9-B

10-D

11-C

12-C

13-C

14-B

15-A

16-B

17-B

18-D

19-D


20-C

21-D

22-C

23-B

24-B

25-B

26-C

27-B

28-C

29-C

30-D

31-A

32-C

33-A

34-C


35-D

36-B

37-A

38-C

39-D

40-C

41-C

42-A

43-A

44-C

45-A

46-D

47-D

48-D

49-C


50-B

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA- ĐỒNG NAILẦN 1

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
z=

1 + 3i (1 + 3i)(1 + i)
=
= −1 + 2i ⇒ z = −1 − 2i
1− i
2

Câu 2: Đáp án D
r
r
rr
r
k = 2
⇒ b = (4; −2;0)
Ta có b + ka = (2k; −k;0)(k > 0) ⇒ ab = 4k + k = 10 ⇔ 
 k = −2(L)

Câu 3: Đáp án C
Đặt t = 3x , t ≥ 1 ⇒ pt ⇔ t 2 − 6t + 3m − 1 = 0(*). Đặt f (t) = t 2 − 6t + 3m − 1
2

3x = a
 x 2 = log 3 a
⇔ 2
Giả sử phương trình f(t) có 2 nghiệm là a và b thì  x 2
 x = log 3 b
3 = b
2

log 3 a = 0
a = 0
⇔
Vậy ta có nhận xét rằng để (*) có 3 nghiệm thì 
b > 1
log 3 b > 0
Khi đó f (1) = 1 − 6 + 3m − 1 = 0 ⇔ m = 2 .
t = 1
2
(t / m)
Với m=2 ⇒ f (t) = t − 6t + 5 = 0 ⇔ 
t = 5 > 0
Câu 4: Đáp án A
Trang 8


Gọi t là thời gian bèo phủ kín


1
1012
1012
mặt ao, khi đó 10 t =
⇔ t = log
= 12 − log 5
5
5
5

Câu 5: Đáp án D
Bất phương trình ⇔

(

5−2

)

2x
x −1



(

1
5 −2

)


x



(

5−2

)

2x
+x
x −1

≤1⇔

(

5−2

)

x2 +x
x −1



(


5−2

)

0

x > 1
x2 + x

≥0⇔
⇒ S = [ − 1;0] ∪ (1; +∞)
x −1
 −1 ≤ x ≤ 0
Cách 2: Dùng CASIO để CALC các giá trị biên.
Câu 6: Đáp án B
Dựa vào bảng biến thiên, ta có các nhận xét sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và (−1;1)



y = 1 và lim y = ±∞ đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
Ta thấy rằng xlim
→±∞
x →−1



Phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 < m < 2




Hàm số không có GTLN trên tập xác định

Câu 7: Đáp án B
Ta có b = log 25 2 = log 52 2 ⇒ 2b = log 5 2 ⇔ 4b = log 5 4 ⇒ log 4 5 =

1
4b

Khi đó
1
1
1
+a+
+ log 4 3 + 2.log 4 5
1
1 log (2.3.5 ) 1 2
1
2b = 1 + b + 2ab Câu 8:
log 60 150 = .log 60 150 = . 4
= .
= .2
2
2 log 4 (4.3.5) 2 1 + log 4 3 + log 4 5
2 1+ a + 1
1 + 4b + 4ab
4b
Đáp án B

2

Dễ thấy số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là −3
Câu 9: Đáp án B
ĐK để hàm số không suy biến là −2a − b ≠ 0
b − 2 = 0
b = 2
1

Đồ thị hàm số có x = 1 là TCĐ và y = là TCN ⇔ 
ax + 1 a 1 ⇔ 
y = lim
= =
2
a = 1
 xlim
→+∞
x →+∞ bx − 2
b 2
Câu 10: Đáp án D
Dựa vào giả thiết, ta có
x



x

x

2

3
1
Bất phương trình ⇔  ÷ + 2  ÷
+ 3 ÷ − 5 > 0 .
5
5
5
Trang 9


x

x

x

2
 3
1
Đặt f (x) =  ÷ + 2  ÷ + 3  ÷ − 5
5
5
5
x

x

x

2

3 1
1
2
3
⇒ f '(x) =  ÷ ln + 2  ÷ ln + 3  ÷ ln − 5 < 0 ⇒ f (x) nghịch biến trên tập xác định.
5
5 5
5
5
5
Mặt khác f (1) = 0 ⇒ f (x) > 0 ⇔ x < 1 ⇒ S1 = (−∞;1)


x + 2 > 0
 x > −2
7



Bất phương trình ⇔ 
1⇔
7 ⇒ S2 =  −2; − 
4

 x + 2 ≤ 4
 x ≤ − 4



Bất phương trình ⇔ x < 0 ⇒ S3 = (−∞;0)


Suy ra S2 ⊂ S3 ⊂ S1
Câu 11: Đáp án C
2
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là x − x = 5 +

x ≠ 0
3
⇔ 3
2
x
 x − x − 5x − 3 = 0

x = 3 ⇒ y = 6
A(3;6)
⇔
⇒
⇒ AB = 4 2
 x = −1 ⇒ y = 2 B(−1; 2)
Câu 12: Đáp án C
Ta có z 2 − iz1 = 2 + 3i − 1 + i 2 = 1 + 2i ⇒ z 2 − iz1 = 12 + 2 2 = 5
Câu 13: Đáp án C
Ta có P =

4 4 +3
32.8

2

2 2


=

28 + 6
5

2 .2

2

6 2

=

28+ 6

2

5+6 2

2

= 23 = 8

Câu 14: Đáp án B
2

4
du =
dx

4
 x2

 u = ln(2x + 1) 
x2
2x + 1


I
=
ln(2x
+
1)

dx
Đặt 

2


2
2x
+
1
x
dv = xdx

0 0
v =


2
4

4

4

4
 x2

 x2
  x2 1

x 1

1
1
⇔ I =  ln(2x + 1)  − ∫  − +
dx
=
ln(2x
+
1)
−  − x + ln(2x + 1) ÷
÷


8
2
 0 0  2 4 4(2x + 1) 

2
0  4 4
0

a = 63
63

⇔ I = ln 3 − 3 ⇒ b = 4 ⇒ S = a + b + c = 70
4
c = 3

Cách 2: PP chọn hằng số

Trang 10


2

du = 2x + 1 dx
4
4
 4x 2 − 1

 u = ln(2x + 1) 
2x − 1
⇒

I
=
ln(2x

+
1)

dx
Đặt 
1


2

8
4
x

dv = xdx


0

0
4 = (2x + 1)(2x − 1)
v =
2
8

a = 63
4
63
(x 2 − x)
63


⇒ I = ln 9 −
= ln 3 − 3 ⇒ b = 4 ⇒ S = a + b + c = 70
8
4
4
c = 3
0

Câu 15: Đáp án A
Phương trình
x > 0
x>0
x>0



 x + 3 > 0, x > 3
3


  x = −1
⇔



⇒x=

x +3
x +3


2
2
log 2 (x + 3) − log 2 x = 1 log 2 2 = 1  2 = 2
 x = 3

x
 x
 
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 16: Đáp án B
 x 2 + y2 = 8
 x = ±2

⇔
Ta có 
x2
y = 2
y =

2
Ta có parabol và đường tròn như hình vẽ bên
2

x2 
4
2
Khi đó S1 = ∫  8 − x − ÷dx = 2π + . (Bấm máy tính)
2 

3
−2 

4
S
4
3 = 3π + 2
Suy ra S2 = 8π − S1 = 6π − . Suy ra 1 =
4
S2 6π −
9π − 2
3
3
2π +

Câu 17: Đáp án B
y = +∞ ⇒ hàm số bậc bốn có hệ số a dương.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng lim
x →±
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Dễ dàng thấy hàm số cần tìm chính là y = x 4 − x 2 − 1
Câu 18: Đáp án D
A, B, C là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz ⇒ A(−3;0;0), B(0; 2;0), C(0;0; 4).
uuur uuur
uuuuuu
r
uuur
uuur
Ta có AB = (3; 2;0) và AC = (3;0; 4) suy ra  AB; AC  = (8; −12; −6) ⇒ n (ABC) = (4; −6; −3)
Phương trình mặt phẳng (ABC) là 4x − 6y − 3z + 12 = 0

Trang 11


Hoặc phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn, ta được (ABC):

x y z
+ + =1
−3 2 4

Vậy mặt phẳng có phương trình 4x − 6y − 3z − 12 = 0 song song với mặt phẳng (ABC)
Câu 19: Đáp án D
Xét hàm số y = x 3 − 3x + 4 với x ∈ ¡ , ta có y ' = 3x 2 − 3, y ' = 0 ⇔ x 2 = 1 ⇔ x = ±1
 y ''(1) = 6 > 0
⇒ hàm số đạt cực đại tại x = −1 và đạt cực tiểu tại x = 1
Mặt khác y '' = 6x ⇒ 
 y ''(−1) = −6 < 0
Và giá trị cực đại của hàm số bằng 6 và giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2
Lại có y ' < 0 ⇔ x 2 − 1 < 0 ⇔ x ∈ (−1;1) ⇒ hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1)
Câu 20: Đáp án C
2
2
Gọi h là chiều cao của hình trụ, thể tích của khối trụ là V = πr h = 64π ⇒ r h = 64 ⇔ h =

Diện tích toàn phần của khối trụ là
64 
32 32 
 64 


Stp = 2πr(r + h) = 2πr  r + 2 ÷ = 2π  r 2 + ÷ = 2π  r 2 + + ÷

r 
r 
r
r 



Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có r 2 +
2
Dấu bằng xảy ra khi r =

32 32
32 32
+
≥ 33 r2. .
= 3 3 1024
r
r
r r

32
⇔ r = 3 32
r

Câu 21: Đáp án D
Ta có: y ' = (x + sin 2x) ' = 1 + 2 cos 2x ⇒ y ' = 0 ⇔ 1 + 2 cos 2x = 0 ⇔ cos 2x = −

x =
π
⇔ x = ± + kπ(k ∈ ¢ ), x ∈ (0; π) ⇒ 

3
x =


π
3
.

3

 y '' π  = −2 3 < 0(CD)
  3 ÷
Mặt khác y '' = −4sin 2x ⇒ 
 y '' 2 π  = 2 3 > 0(CT)
  3 ÷
⇒ Giá trị cực đại của hàm số bằng y π  =
 ÷
 3

π
3
+
3 2

Câu 22: Đáp án C
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 − x 2 ≥ 0 ⇔ − 2 ≤ x ≤ 2 ⇒ D = [ − 2; 2 ]
Trang 12

1
2


64
r2


Câu 23: Đáp án B
Xét (S) : (x + 1) 2 + (y − 2) 2 + (z − 3) 2 = 25 ⇒ I(−1; 2;3) và bán kính R = 5
Để (S) và (α) không có điểm chung khi
d(I;(P)) > R ⇔

−1.2 + 2 − 2.3 + m
22 + 12 + (−2) 2

 m > 21
> 5 ⇔ m − 6 > 15 ⇔ 
 m < −9

Câu 24: Đáp án A
π
2

π
2

π

2
cos 2xd ( cos 2x )
2sin 2x cos 2x
f

x
=
dx
=

2
∫0 ( ) ∫0 1 + cos 2x
∫0 3 + cos 2x
1+
2
−1
1
1
1
t
t +3−3
3 

t = cos 2x ⇒ I = −2 ∫
dx = 2 ∫
dt = 2 ∫ 1 −
÷dt = ( 2t − 6 ln t + 3 ) −1 = 4 − 6 ln 2
t +3
t +3
t +3
1
−1
−1 

π

F  ÷− F ( 0 ) = 4 − 6 ln 2 ⇒ F ( 0 ) = −4 + 6 ln 2
2
Câu 25: Đáp án B
3
Ta có ∫ f (x)dx = ∫ cos xdx =

1
1  sin 3x

(cos 3x + 3cos x)dx = 
+ 3sin x ÷+ C

4
4 3


Câu 26: Đáp án C
·
Tam giác SAB cân tại S có SAB
= 45o ⇒ ∆SAB vuông cân tại S
Suy ra SA ⊥ SB mà ∆SAB = ∆SBC = ∆SAC ⇒ SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau
Khi đó

1
1
1
1
=
+ 2 + 2 mà SA = SB = SC = x ⇒ x = a 3
2

2
SO
SA SB SC

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là R =

SA 2 + SB2 + SC 2 x 3 3a
=
=
2
2
2

Câu 27: Đáp án B
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC
Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục MN ta được hình trụ


Bán kính đường tròn đáy là r = AM =



Chiều cao của hình trụ là h = AB = 1

AD
=1
2

Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πr(r + h) = 4π
Câu 28: Đáp án C

x > 3
2
Hàm số xác định khi và chỉ khi x − 2x − 3 > 0 ⇔ 
 x < −1
Trang 13


3

x2− ÷
=2
 xlim
2x − 3
x
→−∞


y = lim
= lim

Ta có lim
x →∞
x →∞
= −2
 lim
x 2 − 2x − 3 x →∞ x 1 − 2 − 3
x →∞
2
x x
⇒ đồ thị hàm số có hai TCĐ. Vậy đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận.

Câu 29: Đáp án C
Ta có v(t) = ∫ a(t)dt = ∫ (t 2 + 4t)dt =

t3
+ 2t 2 + C(m / s)
3

Do khi bắt đầu tăng tốc v o = 15 nên v (t −0) = 15 ⇒ C = 15 ⇒ v(t) =

t3
+ 2t 2 + 15
3
3



t3
t4 2 3 
2
S
=
v(t)dt
=
15
+
+
2t
dt
=
15t

+
+ t ÷ = 69, 75m
Khi đó quãng đường đi được bằng
÷

∫0
∫0  3
12
3 0


3

3

Câu 30: Đáp án D
Đặt z = a + bi(a, b ∈ ¡ ) ⇒ z = a − bi mà (2 − i)z − 3z = −1 + 3i
Suy ra (2 − i(a − bi) − 3(a + bi) = −1 + 3i ⇔ 2a − 2bi − ai − b − 3a − 3bi + 1 − 3i = 0
1 − a − b = 0
⇔ 1 − a − b + (a + 5b + 3)i = 0 ⇒ 
⇒ a + b =1⇒ P =1
a + 5b + 3 = 0
Câu 31: Đáp án A
Ta có A =

2z − i
2A + i
⇔ 2A + Aiz = 2z − i ⇔ 2A + i = 2z − Aiz ⇔ z =
2 + iz
2 − Ai


Mà z ≤ 1 ⇒

2A + i
2A + i
≤1⇔
≤ 1 ⇔ 2A + i ≤ 2 − Ai (*)
2 − Ai
2 − Ai

2
2
2
2
Đặt A = x + yi , khi đó (*) ⇔ 2x + (2y + 1)i ≤ 2 + y − xi ⇔ 4x + (2y + 1) ≤ (2 + y) + x

⇔ 4x 2 + 4y 2 + 4y + 1 ≤ x 2 + y 2 + 4y + 4 ⇔ x 2 + y 2 ≤ 1 ⇒ A ≤ 1
Cách 2: Chuyển qua chế độ CMPLX: Nhập SHIFT Abs

2X − i
2 + iX

CALC các giá trị X = 1; X = −1;C = i;C = −i; X = 0 từ đó dự đoán đáp án đúng là A
Câu 32: Đáp án C
Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H ∈ BC)
Ta có AA ' ⊥ (ABC) ⇒ AA ' ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (AA ' H)
· 'BC);(A ' B'C ') = (A
· ' BC);(ABC) = (A
· ' H, AH) = A
· 'HA

Khi đó (A

Trang 14


AB.AC
6
AA '
·
=
= AA ' = tan 60o.AH mà AH =
Suy ra tanA'HA=
13
AH
AB2 + AC 2
⇒ AA ' =

6 39
6 39 1
18 39
⇒ VABC.A 'B'C' = AA '.S∆ABC =
. .2.3 =
13
13 2
13

Câu 33: Đáp án A
3
1 
Xét hàm số f (x) = 2x 2 − 3x − 1 trên  ; 2  . Ta có f '(x) = 4x − 3 = 0 ⇔ x =

4
2 
1
 3  −17
 −17

 17 
;f (1) = −2 ⇒ f (x) ∈ 
; −2  ⇒ f (x) ∈ 2; 
Lại có f  ÷ = −2;f  ÷ =
8
2
4
 8

 8
17
y=
Do đó max
1 
8
 ;2 
2 

Câu 34: Đáp án C
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD ⇒ SO ⊥ (ABCD)
2
2
Ta có AC = AB + BC = 5a ⇒ OA =


⇒ SO = SA 2 − OA 2 =

5a
2

5a 3
;SABCD = 12a 2 . Thể tích khối
2

chóp

S.ABCD là
1
1 5a 3
VS.ABCD = .SO.SABCD = .
.12a 2 = 10a 3 3
3
3 2
Câu 35: Đáp án D
∆SMP cân tại S ⇒ SO ⊥ MP mà
MP ⊥ NQ ⇒ NQ ⊥ (SMP)
∆SNQ cân tại S SO ⊥ NQ mà
MP ⊥ NQ ⇒ MP ⊥ (SNQ)
Suy ra SO ⊥ (MNPQ) và M, P đối xứng nhau qua
Câu 36: Đáp án B
2
Ta có y = x − 3x +

1
1

x 3 3x 2

⇒ ∫  x 2 − 3x + ÷dx = −
+ ln | x | +C
x
x
3
2


Câu 37: Đáp án A
Xét mặt cầu (S) : (x − 2) 2 + (y + 1) 2 + (z − 3) 2 = 9 ⇒ tâm I(2; −1;3) và R = 3
Mặt phẳng (Oxy), (Oyz), (Oxz) có phương trình lần lượt là z = 0; x = 0; y = 0 .
Có d(I;(Oxy)) = 3, d(I;(Oyz)) = 2, d(I;(Oxz)) = 1 nên mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)
Trang 15

(SNQ)


Câu 38: Đáp án C
Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A(a;0;0), B(0; b;0), C(0;0;c)
x y z
3 2 1
+ + = 1 mà M ∈ (P) ⇒ + + = 1(1)
a b c
a b c
uuuu
r
uuuu
r

uuur
uuur
Ta có AM = (3 − a; 2;1), BM = (3; 2 − b;1) và BC = (0; −b;c), AC = (−a;0;c)
Nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng

uuuu
r uuur
AM.BC = 0
c − 2b = 0
⇔
(2)
r uuur
Mặt khác M là trọng tâm ∆ABC ⇒  uuuu
c − 3a = 0
BM.AC = 0
Từ (1) và (2) suy ra a =

14
; b = 7;c = 14 ⇒ (P) : 3x + 2y + z − 14 = 0
3

Cách 2: Chứng minh được OM ⊥ (ABC)
OA ⊥ BC
⇒ BC ⊥ (OAM) ⇒ BC ⊥ OM , tương tự AB ⊥ OM ⇒ OM ⊥ (ABC)
Ta có 
 AM ⊥ BC
Khi đó (P): 3x + 2y + z − 14 = 0
Câu 39: Đáp án D
Xét hàm số y =


(2x − 4)(x + m) − x 2 + 4x x 2 + 2mx − 4m
x 2 − 4x
=
; ∀x ≠ −m
, ta có y ' =
(x + m) 2
(x + m) 2
x+m

 y ' ≥ 0, ∀x ∈ [ 1; +∞ ) (*)
Để hàm số đồng biến trên [1; +∞) khi và chỉ khi 
 x = −m ∉ ∀x ∈ [ 1; +∞ ) ⇔ m > −1
Ta có (*) ⇔ x 2 + 2mx − 4m ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 2m(2 − x)(I)
2
TH1. Với x = 2 ⇒ x ≥ 0, ∀x ∈ [ 1; +∞ ) với mọi giá trị của m

TH2. Với 2 − x > 0 ⇔ x < 2 ⇒ x ∈ [1; 2) . Khi đó (I)
⇔ 2m ≤

x2
; ∀x ∈ [1; 2) ⇒ 2m ≤ minf (x)
[1;2)
2−x

TH3. Với 2 − x < 0 ⇔ x > 2 ⇒ x ∈ ( 2; +∞ ) . Khi đó (I)
x2
⇔ 2m ≥
; ∀x ∈ (2; +∞) ⇒ 2m ≥ max f (x)
[1;2)
2−x

f (x) = f (1) = 1
min
x(x − 4)
 [1;2)
x2
; ∀x ≠ 2 ⇒ 
Xét hàm số f (x) =
, ta có f '(x) = −
f (x) = f (4) = −8
(2 − x) 2
2−x
max
(2; +∞ )
Kết hợp các trường hợp, vậy −1 < m ≤

1
là giá trị cần tìm
2

Câu 40: Đáp án C
Trang 16


1 1 1
Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MNPQ chính là trung điểm của OQ ⇒ I  ; ; ÷ . (Do dễ thấy MOQ,
2 2 2
NOQ, POQ đều nhìn PQ dưới 1 góc vuông)
Cách 2: Dễ thấy MNPQ là tứ diện đều cạnh a = 2 . Khi đó tâm mặt cầu tứ diện cũng là trọng tâm tứ
 xM + xN + xP + xQ   1 1 1 
;... ÷ =  ; ; ÷

diện. Khi đó G 
4

 2 2 2
x = 1 + t

1 1 1
Cách 3. Viết (ABC) : x + y + z − 1 = 0 suy ra tâm I ∈ d :  y = 1 + t cho IM = IQ ⇒ I  ; ; ÷
2 2 2
z = 1 + t

Câu 41: Đáp án C
Xét hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m = ax 4 + bx 2 + c ⇒ a = 1; b = −2m;c = m
x = 0
3
Ta có y ' = 4x − 4mx, y ' = 0 ⇔  2
. Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0
x = m
Sử dụng công thức giải nhanh R ∆ABC = R o với
Ro =

b3 − 8a
−8m 3 − 8
⇒1=
⇔ m 3 − 2m + 1 = 0
8|a | b
−16m

Kết hợp với điều kiện m > o ⇒ m = 1; m =


−1 + 5
là giá trị cần tìm
2

Cách 2. Ta có
abc (m 4 + m)2 m
A(0; m); B( − m; m − m );C( m; m − m ) ⇒ R =
=
= 1 ⇔ m 3 + 1 = 2m
4S
4.m m
2

2

Câu 42: Đáp án
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD
V1 là thể tích khối chóp PDQ.BCN và V2 là thể
của khối chóp còn lại, khi đó V1 + V2 = V

tích

MB cắt AD tại P →P là trung điểm của AD
MN cắt SD tại Q →Q là trọng tâm của ∆SMC
Ta có

VM.PDQ
VM.BCN

=


MP MD MQ 1 1 2 1
.
.
= . . =
MB MC MN 2 2 3 6

5
Mặt khác VM.BCN = VM.PDQ + V1 ⇒ V1 = VM.BCN
6
Mà S∆MBC = SABCD , d(S;(ABCD)) =

1
d(S;(ABCD))
2
Trang 17


Suy ra VM.BCN = VN.MBC =

1
V
5
7
VS.ABCD = ⇒ V1 = V ⇒ V2 = V ⇒ V2 : V1 = 7 : 5
2
2
12
12


Câu 43: Đáp án A
Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên (Q) có dạng 2x + y − 3z + m = 0
Điểm M(−1;0;0) ∈ (P) nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P), (Q) là d(M;(Q)) =

11
2 14

15

m=

11
11
2 ⇒ (Q) :  −4x − 2y + 6z + 7 = 0

=
⇔ m−2 = ⇔ 
 4x + 2y − 6z + 15 = 0
2
22 + 12 + (−3) 2 2 14

m = − 7

2
−2 + m

Câu 44: Đáp án C
Độ dài đường cao SH của khối chóp là

1

1
1
1
169
12a
=
+ 2+ 2 =
⇒ SH =
2
2
2
SH
SA SB SC 144a
13

Câu 45: Đáp án A
 y = x 2
x = y = 0
(C
),
(C
)

Phương trình hoành độ giao điểm của 1
là 
2
 x = 1; y = 1
2
 x = y


Trong đoạn x ∈ [ 0;1] suy ra y = x 2 ; y = x
1

 x5 x 2 

Thể tích khối tròn xoay cần tính là VOx = π ∫ (x − x)dx = π  − ÷ =
2  0 10
 5
0
1

4

Câu 46: Đáp án D
2
Ta có y ' = log(x − x)  ' =

(x 2 − x)
2x − 1
= 2
log e
2
(x − x) ln10 x − x

Câu 47: Đáp án D
Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC.
Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB)
Và cắt mặt phẳng trung trực của OC tại I ⇒ I là tâm
c
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC suy ra z1 =

2
Tương tự DF =

a
a
b
a b c
⇒ x1 = ; y1 = ⇒ I  ; ; ÷
2
2
2
2 2 2

Suy ra
x1 + y 2 + z 2 =

a+b+c
= 1 ⇒ I ∈ (P) : x + y + z − 1 = 0
2

Trang 18


Vậy khoảng cách từ điểm M đến (P) bằng d =

2015
3

Câu 48: Đáp án D
Phương trình

z1 = 2; z 2 = −2
z 2 = 4
 z = ±2
z − 2z − 8 = 0 ⇔ (z − 1) = 3 ⇔  2
⇔
⇒
 z = ±i 2 z 3 = i 2; z 4 = −i 2
 z = −2
4

2

2

2

2

Khi đó A(2;0), B( −2;0), C(0; 2), D(0; − 2) ⇒ P = OA + OB + OC + OD = 4 + 2 2
Câu 49: Đáp án C
Chiều dài viên phấn bằng với chiều dài của hình hộp carton bằng 6cm
Đường kính đáy của viên phấn hình phụ bằng d = 1cm
TH1. Chiều cao của đáy hình hộp chữ nhật bằng với 5 lần đường kính đáy bằng 5cm
Khi đó ta sẽ xếp được 5.6 =30 viên phấn
TH2. Chiều cao của đáy hình hộp chữ nhật bằng với 6 lần đường kính đáy bằng 6cm.
Khi đó ta cũng sẽ xếp được 6.5 = 30 viên phấn
Vậy số hộp phấn cần để xếp 460 viên phấn là 16 hộp.
Câu 50: Đáp án B
x


x

1
1
1






Xét hàm số f (x) = 
÷ với x ∈ ¡ , ta có f '(x) = 
÷ .ln 
÷
 2+ 3
 2+ 3
 2+ 3
Dễ thấy

2 + 3 >1⇒

1
1


< 1 ⇒ ln 
÷ < 0 ⇒ f '(x) < 0; ∀x ∈ ¡
2+ 3
 2+ 3


Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên R, không có cực trị và f(x) luôn nhỏ hơn 1 với mọi x dương. Đồ thị
hàm số không cắt trục hoành vì f (x) > 0, ∀x ∈ ¡

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA- ĐỒNG NAILẦN 1

ĐỊNH DẠNG MCMIX

Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn ( 1 − i ) z = 1 + 3i .
A. z = −1 + 2i.

B. z = 1 − 2i.

C. z = −1 − 2i.

[
]
Trang 19

D. z = 1 + 2i.


r
r
r
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = ( 2; −1;0 ) , biết b cùng chiều với a và có

rr
a.b = 10. Chọn phương án đúng.
r
r
r
r
A. b = ( −6;3;0 ) .
B. b = ( −4; 2;0 ) .
C. b = ( 6; −3;0 ) .
D. b = ( 4; −2;0 ) .
[
]
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
2

9 x − 2.3x

2

+1

+ 3m − 1 = 0.
10
A. m = .
3

B. 2 < m <

10
.
3


C. m = 2.

D. m < 2.

[
]
Câu 4: Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy
1
mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và
5
tốc độ tăng không đổi.
12
A. 12 − log 5 (giờ).
B.
(giờ).
C. 12 − log 2 (giờ).
D. 12 + ln 5 (giờ).
5
[
]
giờ thì bèo phủ kín

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞; −1] ∪ [ 0;1] .

(

5 −2

)


2x
x−1



(

5+2

B. [ −1;0] .

)

x

là:

C. ( −∞; −1) ∪ [ 0; +∞ ) . D. [ −1;0] ∪ ( 1; +∞ ) .

[
]
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ¡ \ { −1} , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như hình vẽ:
x
y′

−∞

+

−1


+

+∞

y
1

1
0



+∞

2

−∞

1

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
B. Phương trình f ( x ) = m có 3 nghiệm thực phân biệt thì m ∈ ( 1; 2 ) .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
D. Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) .
[
]
Câu 7: Cho a = log 4 3, b = log 25 2 . Hãy tính log 60 150 theo a, b.
1 2 + 2b + ab
×

.
2 1 + 4b + 2ab
1 1 + b + 2ab
150 = ×
.
4 1 + 4b + 2ab

1 + b + 2ab
.
1 + 4b + 4ab
1 + b + 2ab
150 = 4 ×
.
1 + 4b + 4ab

A. log 60 150 =

B. log 60 150 =

C. log 60

D. log 60

[
]

Trang 20


Câu 8: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z.

A. Phần thực là −3 và phần ảo là 2.
B. Phần thực là 2 và phần ảo là −3.
C. Phần thực là −3 và phần ảo là 2i.
D. Phần thực là 2 và phần ảo là −3i.

[
]
Câu 9: Cho hàm số y =

ax + 1
1
. Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đúng và y = là tiệm
bx − 2
2

cận ngang.
A. a = −1; b = −2.
B. a = 1; b = 2.
C. a = −1; b = 2.
D. a = 4; b = 4.
[
]
Câu 10: Gọi S1 ; S2 ; S3 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: 2 x + 2.3x − 5x + 3 > 0;
x

 1 
log 2 ( x + 2 ) ≤ −2; 
÷ > 1 . Tìm khẳng định đúng?
 5 −1 
A. S1 ⊂ S3 ⊂ S 2 .
B. S 2 ⊂ S1 ⊂ S3 .


C. S1 ⊂ S2 ⊂ S3 .

D. S 2 ⊂ S3 ⊂ S1.

[
]
Câu 11: Đồ thị hàm số y = x 2 − x và đồ thị hàm số y = 5 +

3
cắt nhau tại hai điểm A và B . Khi đó, độ
x

dài AB là
A. AB = 8 5.

B. AB = 25.

C. AB = 4 2.

D. AB = 10 2.

[
]
Câu 12: Cho hai số phức z1 = 1 − i và z2 = 2 + 3i . Tính môđun của số phức z2 − iz1 .
A.

B. 5.

3.

C.


5.

D. 13.

[
]
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức P =
3

A. 21−24 2 .

4 4 +3

3

32.82

2
3

2

.
C. 8.

B. 211.

D. 2.

[
]
4


Câu 14: Biết I = ∫ x ln ( 2 x + 1) dx =

a
b
ln 3 − c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số
b
c

tối giản. Tính S = a + b + c.
A. S = 60.
[
]

B. S = 70.

0

C. S = 72.

Câu 15: Số nghiệm của phương trình log 2 ( x + 3) − 1 = log
A. 1.

B. 3.

2

x là:

C. 0.


[
]
Trang 21

D. S = 68.

D. 2.


Câu 16: Parabol y =

x2
chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành hai phần có diện
2

tích là S1 và S 2 , trong đó S1 < S 2 . Tìm tỉ số
A.

3π + 2
.
21π − 2

B.

S1
.
S2

3π + 2
.
9π − 2


C.

3π + 2
.
12π

D.

9π − 2
.
3π + 2

[
]
Câu 17: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hãy chọn phương án đúng.
A. y = x 3 + 2 x − 1.
B. y = x 4 − x 2 − 1.
C. y = − x 4 + x 2 − 1.
D. y = x 4 + x 2 − 1.

[
]
Câu 18: Cho điểm M ( −3; 2; 4 ) , gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz . Trong
các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) .
A. 6 x − 4 y − 3z − 12 = 0 .
C. 4 x − 6 y − 3z + 12 = 0 .

B. 3 x − 6 y − 4 z + 12 = 0 .
D. 4 x − 6 y − 3z − 12 = 0 .

[
]

Câu 19: Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = −1 .
B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) .
C. Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
D. Hàm số có giá trị cực đại là 6 .
[
]

3
Câu 20: Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có thể tích là 64π ( m ) .

Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất.
A. r = 3 ( m ) .

B. r = 3 16 ( m ) .

C. r = 3 32 ( m ) .

D. r = 4 ( m ) .

[
]
Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số y = x + sin 2 x trên ( 0; π ) là:
A.

π
3
.
+
6 2

B.



3
.
+
3
2

C.


3
.

3
2

[
]
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y = 2017

(

2− x2

.

)

(
)

D. ( −∞; − 2  .

A. −∞; − 2  ∪  2; +∞ .

B. − 2; 2 .

C.  − 2; 2  .
[
]
Trang 22

D.

π
3
.
+
3 2


Câu 23: Cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25 và mặt phẳng ( α ) : 2 x + y − 2 z + m = 0 . Các
2

2

2

giá trị của m để ( α ) và ( S ) không có điểm chung là:
A. m ≤ −9 hoặc m ≥ 21 .
C. −9 ≤ m ≤ 21 .


B. m < −9 hoặc m > 21 .
D. −9 < m < 21 .

[
]
Câu 24: Cho MNPQ là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

sin 4 x
π 
thỏa mãn F  ÷ = 0 . Tính
2
1 + cos x
2

F ( 0) .
A. F ( 0 ) = −4 + 6 ln 2 .

B. F ( 0 ) = −4 − 6 ln 2 . C. F ( 0 ) = 4 − 6 ln 2 .

D. F ( 0 ) = 4 + 6 ln 2 .

[
]
3
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) = cos x .

A.



C.




cos 4 x
+C .
x
1
3
f ( x ) dx = sin 3 x − sin x + C .
12
4
f ( x ) dx =

1  sin 3x

+ 3sin x ÷+ C .
3


B.

∫ f ( x ) dx = 4 

D.

f ( x ) dx =



cos 4 x.sin x
+C .

4

[
]
·
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có đường cao SO = a, SAB
= 45° . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC bằng:
3a
3a
3a
3a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
2
2
4
[
]
Câu 27: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần của hình trụ đó?
A. 10π .
B. 4π .
C. 2π .

D. 6π .
[
]
2x − 3
Câu 28: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
2
x − 2x − 3
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
[
]
Câu 29: Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0 = 15m / s thì tăng vận tốc với gia tốc
a ( t ) = t 2 + 4t ( m / s 2 ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc
bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68, 25m .

B. 70, 25m .

C. 69, 75m .

D. 67, 25m .

[
]
Câu 30: Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡

)

thỏa mãn ( 2 − i ) z − 3 z = −1 + 3i . Tính giá trị biểu thức


P = a−b.
A. P = 5 .

C. P = 3 .

B. P = −2 .

[
]
Trang 23

D. P = 1 .


Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 1 . Đặt A =
A. A ≤ 1 .

B. A ≥ 1 .

2z −1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 + iz
C. A < 1 .
D. A > 1 .

[
]
Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB = 2, AC = 3 . Mặt
phẳng ( A′BC ) hợp với ( A′B′C ′ ) góc 60° . Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu?
A.

9 39

.
26

B.

3 39
.
26

C.

18 39
.
13

D.

6 39
.
13

[
]
1 
2
Câu 33: Cho hàm số y = 2 x − 3 x − 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  ; 2  là:
2 
17
9
A.
.

B. .
C. 2 .
D. 3 .
8
4
[
]
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên
có độ dài bằng nhau và bằng 5a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
10a 3
A.
.
3

B.

9a 3 3
.
2

C. 10a 3 3 .

D. 9a 3 3 .

[
]
·
Câu 35: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình thoi tâm O , cạnh a , QMN
= 60° . Biết
SM = SP , SN = SQ . Kết luận nào sau đây sai?

A. M và P đối xứng nhau qua ( SNQ ) .


B. MP vuông góc với NQ .

C. SO vuông góc với ( MNPQ ) .

D. MQ vuông góc với SP .

[
]
2
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số y = x − 3x +

1
là:
x

x 3 3x 2
+
+ ln x + C .
3
2
x 3 3x 2
C. F ( x ) = −
+ ln x + C .
3
2

x 3 3x 2

− ln x + C .
3

2
x 3 3x 2
D. F ( x ) = −
+ ln x + C .
3
2

A. F ( x ) =

B. F ( x ) =

[
]
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 9 . Mệnh
2

đề nào đúng?
A. Mặt cầu ( S ) tiếp xúc với ( Oxy ) .
B. Mặt cầu ( S ) không tiếp xúc với cả ba mặt ( Oxy ) , ( Oxz ) , ( Oyz ) .
C. Mặt cầu ( S ) tiếp xúc với ( Oyz ) .
D. Mặt cầu ( S ) tiếp xúc với ( Oxz ) .
[
]

Trang 24

2

2


Câu 38: Cho điểm M ( 3; 2;1) . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại

A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng ( P ) là:
A.

x y z
+ + = 0.
3 2 1

B. x + y + z − 6 = 0 .

C. 3 x + 2 y + z − 14 = 0 .

D.

x y z
+ + = 1.
3 2 1

[
]
x2 − 4x
Câu 39: Hàm số y =
đồng biến trên [ 1; +∞ ) thì giá trị của m là:
x+m
1
1
 1 


A. m ∈  − ; 2  \ { −1} . B. m ∈ ( −1; 2] \ { −1} . C. m ∈  −1; ÷ .
D. m ∈  −1;  .
2

2
 2 


[
]
Câu 40: Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M ( 1;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) , P ( 0;0;1) , Q ( 1;1;1) . Tìm tọa độ tâm
I.
1 1 1
A.  ; − ; ÷ .
2 2 2

2 2 2
B.  ; ; ÷.
3 3 3

1 1 1
C.  ; ; ÷.
2 2 2

 1 1 1
D.  − ; − ; − ÷.
 2 2 2

[
]
Câu 41: Hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán
kính bằng 1 thì giá trị của m là:
A. m = 1; m =

−1 ± 5
.

2

B. m = −1; m =

C. m = 1; m =

−1 + 5
.
2

D. m = 1; m =

−1 + 5
.
2

−1 − 5
.
2

[
]
Câu 42: Cho hình chóp tứ giá đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7
1
7
6
A. .
B. .

C. .
D. .
5
7
3
5
[
]
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 3 z + 2 = 0 . Viết phương
trình mặt phẳng ( Q ) song song và cách ( P ) một khoảng bằng

11
.
2 14

A. −4 x − 2 y + 6 z + 7 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z + 15 = 0 .
B. −4 x − 2 y + 6 z − 7 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z + 5 = 0 .
C. −4 x − 2 y + 6 z + 5 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z − 15 = 0 .
D. −4 x − 2 y + 6 z + 3 = 0 ; 4 x + 2 y − 6 z − 15 = 0 .
[
]
Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = a , SB = 3a ,
SC = 4a . Độ dài đường cao SH của hình chóp bằng:
Trang 25


×