Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

đề thi thử lớp 12 đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.25 KB, 22 trang )

Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Mã đề thi 132
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra các bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ1=600 nm, λ2 = 500 nm, λ3 = 480 nm, λ4 = 450 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khảng
cách đến hai khe bằng 1200 nm có vân tối của bức xạ có bước sóng
A. λ4
B. λ1
C. λ3
D. λ2
Câu 2: Một khối chất X phóng xạ α, trong thời gian ∆t 1 = 6h (kể từ thời điểm t), phát ra ∆N 1 hạt α. Trong thời
gian ∆t2 = 12h tiếp theo nó phát ra ∆N2 hạt α. Biết
A. 18h

B. 3h
14

∆N 2
5
= . Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là
∆N 1 16
C. 6h

D. 2h
14

17

Câu 3: Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng: α + 7 N → 11 H + 8 O . Phản ứng thu


năng lượng 1,21 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u
gần đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là
A. 1,65 MeV
B. 1,63 MeV
C. 1,36 MeV
D. 1,56 MeV
Câu 4: Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi điện năng thành cơ năng
C. biến đổi cơ năng thành điện năng
D. biến đổi điện áp của dòng điện
Câu 5: Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng trên là do phản ứng nhiệt hạch tổng
hợp hiđrô thành hêli. Biết rằng lượng hạt nhân hêli tạo ra trong một ngày là 5,33.10 16 kg. Lấy số Avôgađrô NA =
6,022.1023 hạt.mol-1. Năng lượng toả ra khi một hạt heli được tạo thành xấp xỉ bằng
A. 18,75 MeV
B. 26,25 MeV
C. 22,50 MeV
D. 26,25eV
Câu 6: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 Ω, tụ điện C có dung kháng Z C = 60 Ω và cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL = 140 Ω mắc tối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. 20 Ω
B. 260 Ω
C. 60 Ω
D. 100 Ω
Câu 7: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng đồng thời một electron và một lỗ trống
B. sự giải phóng một electron liên kết
C. sự giải phóng một electron tự do
D. sự phát ra một phôtôn khác
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t0, li độ các phần tử tại B và C

tương ứng là -24mm và 24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t 1, li
độ các phần tử tại B và C cùng là 10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 34mm
B. 28mm
C. 17mm
D. 26mm
Câu 9: Trong mạch L,C lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5nF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Điện
trường giữa hai bản tụ điện phẳng biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000tDòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức

π
) (µA)
4
π
C. i = 50cos(5000t +
) (mA)
2
A. i = 20cos(5000t -

π
) (MV/m)
4

π
) (A)
4
π
D. i = 0,05cos(5000t +
) (A)
4
B. i = 5cos(5000t -


Câu 10: Hai nguồn sóng A và B trên mặt thoáng chất lỏng có phương trình u A = uB = 4cos100πt (mm). Coi biên
độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, tốc độ sóng là 150 cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip
nhận A, B làm tiêu điểm với AM1 – BM1 = 1cm và AM2 – BM2 =3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3cm thì li
độ của M2 là
A. -3 3 cm
B. -3 cm
C. 3 cm
D. - 3 cm
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Biết uAB = 8 2 sin 100πt V và các điện áp hiệu dụng: U AM = UMN = 5 V; UNB = 4 V; UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ
chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn
dây không thuần cảm (r; L). Độ lệch pha của uMN so với uAB là α, với tanα bằng
A. ½
B. 1
C. 5/8
D. 3/8
Câu 12: Một tia sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 760 nm. Khi nó truyền trong chất lòng thì
có bước sóng 640 nm. So với trong chân không, tốc độ của tia sáng trong chất lỏng
A. giảm 0,360.108 m/s
B. không thay đổi
C. giảm 0,474.108 m.s
D. giảm 2,526.108 m/s
Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k=100N/m, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng

m=100g. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 cm/s hướng thẳng đứng lên
trên. Lực cản của không khí tác dụng lên lò xo có độ lớn không đổi và bằng 0,1N. Lấy g=10m/s 2. Độ nén cực
đại của lò xo là
A. 0,95 cm
B. 1,95 cm
C. 1,63 cm
D. 2,05 cm
Câu 14: Mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay C. Lấy π2 = 10. Để chu kì riêng
của mạch T = 2 µs thì điện dung của tụ xoay phải bằng
A. 50pF
B. 10nF
C. 50nF
D. 10pF
Câu 15: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6µm khi truyền trong nước chiết suất 4/3. Mỗi phôtôn của ánh
sáng đơn sắc trên có năng lượng là
A. 33,125.10-25 J
B. 2,4125.10-25 J
C. 33,125.10-20 J
D. 24,844.10-20 J
Câu 16: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ hai do cùng một cây đàn ghi-ta có 2 đầu cố định phát ra thì
A. tốc độ của âm cơ bản lớn gấp 2 lần tốc độ của hoạ âm thứ hai
B. tần số hoạ âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản
C. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm thứ hai
D. Tốc độ của hoạ âm thứ hai lớn gần 2 lần tốc độ của âm cơ bản
Câu 17: Một anten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay đều về phía ra đa. Thời gian từ
lúc anten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120µs. Anten quay đều với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí
của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến
lúc nhận lần này là 117µs. Biết tốc độ truyền sóng trong không khí là 3.10 8 m/s và là rất lớn so với tốc độ của
máy. Tốc độ của máy bay là
A. 227 m/s

B. 226 m/s
C. 225 m/s
D. 229 m/s
Câu 18: Một vật nhỏ đang dao động điều hoà thì có
A. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không khi vật ở vị trí biên.
B. vận tốc cực tiểu, gia tốc bằng không khi vật đi qua vị trí cân bằng
C. vận tốc bằng không, gia tốc cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 19: Điểm sáng S ban đầu nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm và cách thấu
kính 15 cm. Cho S dao động điều hoà với chu kỳ 2s trên trục vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị
trí ban đầu. Biên độ dao động của S là 3cm. Trong 1 chu kỳ dao động, ảnh S’ của S qua thấu kính có tốc độ
trung bình là
A. 8 cm/s
B. 4 cm/s
C. 12 cm/s
D. 6 cm/s
Câu 20: Chiết suất của nước đối với tia sáng vàng la 4/3. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp (coi là một tia
sáng) từ nước ra không khí với góc tới i biết sini=3/4. Chùm sáng ló ra không khí là
A. các tia có màu từ đỏ đến tím
B. các tia có màu từ vàng đến tím
C. các tia có màu từ đỏ đến vàng
D. chùm sáng trắng
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Chỉ có L thay đổi được. Khi L = L 1 thì công suất của mạch
đạt giá trị cực đại và bằng 300 W. Khi L = L2 thì công suất của mạch bằng 225 W. Hệ số công suất khi L = L2 là
A.

2
2

B.


3
2

C.

3
4

D. 0,5

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy.
Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

∆t=2s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị trong khoảng từ 12π (cm/s) đên 19π (cm/s). Tốc độ cực đại của
vật bằng
A. 14π cm/s
B. 19π cm/s
C. 17π cm/s
D. 15π cm/s
Câu 23: Mạch điện nối tiếp ANB, giữa A và N có điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L, giữa N và B là tụ điện
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB = U 2 cosωt. Chỉ có ω thay đổi được và CR2 < 2L. Khi ω = ωC thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN lệch pha α so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị nhỏ nhất của α chỉ có thể bằng
A. 50,730

B. 70,350
C. 70,530
D. 75,030
Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang khối lượng 0,3kg, dao động điều hoà với gốc thế năng thế năng tại vị trí
cân bằng và cơ năng bằng 24mJ. Biết tại thời điểm t vật chuyển động với tốc độ 20 3 cm/s và có độ lớn gia tốc
bằng 400cm/s2. Gia tốc của vật khi vật ở li độ cực tiểu là
A. 800 m/s2
B. –8m/s2
C. 0
D. 8 m/s2
Câu 25: Trong máy quang phổ lăng kính, nếu ta mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì
A. các vạch quang phổ bị thu hẹp lại
B. các vạch quang phổ không thay đổi
C. các vạch quang phổ bị xê dịch đi
D. các vạch quang phổ mở rộng ra
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết Bo. Tỉ số giữa tốc độ góc của eelectron trên quỹ đạo K và trên
quỹ đạo M bằng
A. 81
B. 3
C. 9
D. 27
Câu 27: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợ dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4
m/s, tần số sóng là 20Hz, biên độ sóng là 4mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37cm đang dao động.
Sóng truyền theo chiều từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ 2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận
tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125)s là
A. -8π 3 cm/s
B. -80π mm/s
C. -80 3 π mm/s
D. 16π cm/s
Câu 28: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có

mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆MAB vuông

cân với MAB =900. Mức cường độ âm tại M bằng
A. 38,46 dB
B. 32,46 dB
C. 37,54 dB
D. 35,54 dB
Câu 29: Giả sử có hạt nhân X sau một chuỗi phóng xạ α và β thì trở thành hạt nhân Y, mà Y lại là đồng vị của
X. Số phóng xạ α và β- trong chuỗi phóng xạ này chỉ có thể là
A. bốn phóng xạ α và một phóng xạ βB. một phóng xạ α và bốn phóng xạ βC. hai phóng xạ α và hai phóng xạ β
D. một phóng xạ α và hai phóng xạ βCâu 30: Một vật nhỏ trượt không vận tốc từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α=30 0 so với phương nằm ngang.
Trục Ox song song với mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc O là vị trí ban đầu của vật. Hệ số
ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi theo quy luật µ=0,1x. Vật dừng lại khi xuống đến chân mặt
phẳng nghiêng. Lấy g=10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt đến khi dừng lại là
A. 4,378s
B. 2,675s
C. 3,375s
D. 5,356s
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều tạo ra một suất điện động có giá trị hiệu dụng bằng 100 V. Khi tăng tốc
độ quay thêm n (vòng/s) thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E, còn khi giảm tốc độ quay đi n
(vòng/s) thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E/3. Nếu tăng tốc độ quay lên thêm 2n (vòng/s) thì suất
điện động hiệu dụng do máy tạo ra tạo ra bằng
A. 300 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 150 V
Câu 32: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
thuần L có giá trị bằng ½ giá trị biên độ tương ứng của chúng. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,998

B. 0,87
C. 0,5
D. 0
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp tần số 50 Hz, gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L =

0,2
1000
H và tụ điện có điện dung C =
µF. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu
π


đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL = 20 V, u = 40 V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I 0 bằng
A.

10
A
5

B.

2 A

C.

5
A
2


D. 1 A


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Câu 34: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C theo thứ tự nối tiếp nhau, với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định.
Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha φ (φ≠ 0) so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R. Biểu thức điện áp cực
đại hai đầu điện trở R là
A. U

2
0R

 u 
= u +  LC 
 tan ϕ 

2

B. U 0 R = u LC sin ϕ + u R cos ϕ

2
R

 u




2

D. U 0 R = u LC cos ϕ + u R sin ϕ

C. U 02R = (u LC ) 2 +  R 
 tan ϕ 

Câu 35: Vật dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo quy luật như hình vẽ.

Vị trí mà tại đó véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật ngược chiều nhau là
A. A
B. D
C. B
D. C
Câu 36: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là L 0. Đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới treo vật nhỏ
khối lượng m. Gia tốc rơi tự do nơi treo con lắc là g. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là L. Nâng vật lên
trên vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao
động của vật là
A. 2π

g
L − L0

B. 2π

L − L0
g

C. 2π


L − L0
mg

D. 2π

L − L0
m

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ, bề rộng hai khe kết hợp là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân i trên màn được tính theo công thức
A.

a
λD

B.

λD
a

C.

λa
D

D.

aD
λ


Câu 38: Cho mạch xoay chiều AMB, đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 20 Ω nối tiếp cuộn cảm thuần L 1, đoạn
MB gồm điện trở thuần R2 nối tiếp cuộn thuần cảm L2. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u AB = 200 2 cosωt (V),
với ω không đổi. Biết các điện áp hiệu dụng: UAM = 50 V, UMB = 150 V. Giá trị của R2 là
A. 60Ω
B. 90Ω
C. 20Ω
D. 80Ω
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng
trên dây là 15 Hz và 25 Hz. Hỏi nguồn sóng dao động với tần số nào sau đây thì trên dây lại có sóng dừng ?
A. 24 Hz
B. 11 Hz
C. 55 Hz
D. 36 Hz
Câu 40: Hạt nhân

12
6

C và hạt α có khối lượng lần lượt là mC = 12,000u; mα = 4,0015u. Năng lượng cần thiết tối
12

thiểu để chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt α là
A. 6,7.10-13 J
B. 6,7.10-19J
C. 6,7.10-15 J
D. 6,7.10-17 J
Câu 41: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n>1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát
ra giảm một lượng ∆λ. Hiệu điện thế ban đầu của ống là
A.


hc(n − 1)
en∆λ

B.

hc
en∆λ

C.

hc(n − 1)
e∆λ

Câu 42: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương sau:

D.

hc
e(n − 1)∆λ


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

π

 (cm) . Biên độ dao động tổng hợp của vật bằng
2


B. 2 6 cm
C. 4 cm
D. 3 cm

x1 = 2sin2πt cm và x2 = 2 3 sin  2πt +

A. 3 2 cm
Câu 43: Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng trắng. Góc trông 2 khe sáng từ vân trung tâm trên màn là φ=7.10 -4
rad. Số các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4,8 mm là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 44: Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5 mm. Công thoát của nát ri là
A. 3,975.10-19 J
B. 3,535.10-19 J
C. 3,425.10-19 J
D. 3,400.10-19 J
Câu 45: Một dao động điều hòa với biên độ 13 cm. Quãng đường vật đi được trong mỗi dao động bằng
A. 13 cm
B. 52 cm
C. 26 cm
D. 42 cm
Câu 46: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u =
200 2 cos100πt (V). Biết dung kháng của tụ gấp 5 lần cảm kháng. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch u
= 100 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 V. Điện áp ở hai đầu điện trở thuần tại thời điểm này là
A. 180 V
B. -20 V
C. 20 V

D. 60 V
Câu 47: Giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,5µm và λ2 = 0,75 µm. M, N là hai điểm trong vùng giao thoa trên màn, ở về hai phía so với vân sáng trung
tâm. Tại M có vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1, tại N có vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2. Số vân sáng trên đoạn MN

A. 27
B. 21
C. 20
D. 19
Câu 48: Mạch doa động L,C lí tưởng với L=0,3 mH; C=12 pF. Khi có dao động điện từ tự do, điện áp cự đại
giữa hai bản tụ điện là U0= 120V. Giá trị cực đại của từ thông gửi qua cuộn cảm bằng
A. 7,2.10-9 Wb
B. 7,2.10-6 Wb
C. 3,6 2 .10 −6 Wb
D. 3,6 2 .10 −9 Wb
Câu 49: Hạt nhân

210
84

Po phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số

hạt nhân chì và số hạt nhân
mẫu lúc này là
A. 103/525

210
84

Po trong một mẫu là 5. Tỉ lệ khối lượng hạt nhân chì và khối lượng Po trong


B. 103/105

C. 103/21

D. 515/21

0,4
10 −4
H mắc nối tiếp với tụ C =
F rồi mắc vào nguồn điện xoay
π
π
π

chiều thì cường độ dòng điện có phương trình i = 2 2 cos100πt +  (A). Nếu mắc thêm vào mạch một
3

Câu 50: Một cuộn dây thuần cảm có L =

điện trở R = 60 W thì phương trình cường độ dòng điện là

π
) (A)
12
π

C. i=2 2 cos100πt +  (A)
A. i=2cos(100πt +




3




B. i=2 2 cos100πt −




D. i=2 cos100πt +

5π 
 (A)
12 

π
 (A)
3


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Mã đề thi 209
Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kỳ T, biên độ A . Ở thời điểm t0, li độ các phần tử tại B và C
tương ứng là -24mm và 24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t 1, li

độ các phần tử tại B và C cùng là 10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
A. 28mm
B. 34mm
C. 26mm
D. 17mm
14

14

17

Câu 2: Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng: α + 7 N → 11 H + 8 O . Phản ứng thu
năng lượng 1,21 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u
gần đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là
A. 1,36 MeV
B. 1,65 MeV
C. 1,56 MeV
D. 1,63 MeV
Câu 3: Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi điện năng thành cơ năng
C. biến đổi cơ năng thành điện năng
D. biến đổi điện áp của dòng điện
Câu 4: Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng trên là do phản ứng nhiệt hạch tổng
hợp hiđrô thành hêli. Biết rằng lượng hạt nhân hêli tạo ra trong một ngày là 5,33.10 16 kg. Lấy số Avôgađrô NA =
6,022.1023 hạt.mol-1. Năng lượng toả ra khi một hạt heli được tạo thành xấp xỉ bằng
A. 18,75 MeV
B. 26,25 MeV
C. 22,50 MeV
D. 26,25eV

Câu 5: Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng trắng. Góc trông 2 khe sáng từ vân trung tâm trên màn là φ=7.10 -4
rad. Số các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4,8 mm là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 6: Trong mạch L,C lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5nF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Điện
trường giữa hai bản tụ điện phẳng biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000tDòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức

π
) (µA)
4
π
C. i = 50cos(5000t +
) (mA)
2
A. i = 20cos(5000t -

π
) (MV/m)
4

π
) (A)
4
π
D. i = 0,05cos(5000t +
) (A)
4
B. i = 5cos(5000t -


Câu 7: Vật dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo quy luật như hình vẽ.

Vị trí mà tại đó véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật ngược chiều nhau là
A. A
B. D
C. B
D. C
Câu 8: Một anten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay đều về phía ra đa. Thời gian từ
lúc anten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120µs. Anten quay đều với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí
của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến
lúc nhận lần này là 117µs. Biết tốc độ truyền sóng trong không khí là 3.10 8 m/s và là rất lớn so với tốc độ của
máy. Tốc độ của máy bay là
A. 229 m/s
B. 225 m/s
C. 227 m/s
D. 226 m/s
Câu 9: Hai nguồn sóng A và B trên mặt thoáng chất lỏng có phương trình u A = uB = 4cos100πt (mm). Coi biên
độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, tốc độ sóng là 150 cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

nhận A, B làm tiêu điểm với AM1 – BM1 = 1cm và AM2 – BM2 =3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3cm thì li
độ của M2 là
A. -3 3 cm
B. -3 cm
C. 3 cm

D. - 3 cm
Câu 10: Mạch doa động L,C lí tưởng với L=0,3 mH; C=12 pF. Khi có dao động điện từ tự do, điện áp cự đại
giữa hai bản tụ điện là U0= 120V. Giá trị cực đại của từ thông gửi qua cuộn cảm bằng
A. 7,2.10-9 Wb
B. 7,2.10-6 Wb
C. 3,6 2 .10 −6 Wb
D. 3,6 2 .10 −9 Wb
Câu 11: Trong máy quang phổ lăng kính, nếu ta mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì
A. các vạch quang phổ bị thu hẹp lại
B. các vạch quang phổ mở rộng ra
C. các vạch quang phổ không thay đổi
D. các vạch quang phổ bị xê dịch đi
Câu 12: Mạch điện nối tiếp ANB, giữa A và N có điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L, giữa N và B là tụ điện
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB = U 2 cosωt. Chỉ có ω thay đổi được và CR2 < 2L. Khi ω = ωC thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN lệch pha α so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị nhỏ nhất của α chỉ có thể bằng
A. 70,350
B. 75,030
C. 50,730
D. 70,530
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều tạo ra một suất điện động có giá trị hiệu dụng bằng 100 V. Khi tăng tốc
độ quay thêm n (vòng/s) thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E, còn khi giảm tốc độ quay đi n
(vòng/s) thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E/3. Nếu tăng tốc độ quay lên thêm 2n (vòng/s) thì suất
điện động hiệu dụng do máy tạo ra tạo ra bằng
A. 200 V
B. 150 V
C. 300 V
D. 100 V
Câu 14: Hạt nhân


12
6

C và hạt α có khối lượng lần lượt là mC = 12,000u; mα = 4,0015u. Năng lượng cần thiết tối
12

thiểu để chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt α là
A. 6,7.10-13 J
B. 6,7.10-19J
C. 6,7.10-15 J
D. 6,7.10-17 J
Câu 15: Một tia sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 760 nm. Khi nó truyền trong chất lòng thì
có bước sóng 640 nm. So với trong chân không, tốc độ của tia sáng trong chất lỏng
A. giảm 2,526.108 m/s
B. giảm 0,360.108 m/s
C. giảm 0,474.108 m.s
D. không thay đổi
Câu 16: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự phát ra một phôtôn khác
B. sự giải phóng đồng thời một electron và một lỗ trống
C. sự giải phóng một electron tự do
D. sự giải phóng một electron liên kết
Câu 17: Chiết suất của nước đối với tia sáng vàng la 4/3. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp (coi là một tia
sáng) từ nước ra không khí với góc tới i biết sini=3/4. Chùm sáng ló ra không khí là
A. các tia có màu từ đỏ đến tím
B. các tia có màu từ vàng đến tím
C. các tia có màu từ đỏ đến vàng
D. chùm sáng trắng
Câu 18: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n>1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát
ra giảm một lượng ∆λ. Hiệu điện thế ban đầu của ống là

A.

hc(n − 1)
en∆λ

B.

hc
e(n − 1)∆λ

C.

hc
en∆λ

D.

hc(n − 1)
e∆λ

Câu 19: Điểm sáng S ban đầu nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm và cách thấu
kính 15 cm. Cho S dao động điều hoà với chu kỳ 2s trên trục vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị
trí ban đầu. Biên độ dao động của S là 3cm. Trong 1 chu kỳ dao động, ảnh S’ của S qua thấu kính có tốc độ
trung bình là
A. 12 cm/s
B. 4 cm/s
C. 6 cm/s
D. 8 cm/s
Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết Bo. Tỉ số giữa tốc độ góc của eelectron trên quỹ đạo K và trên
quỹ đạo M bằng

A. 81
B. 9
C. 3
D. 27
Câu 21: Mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay C. Lấy π2 = 10. Để chu kì riêng
của mạch T = 2 µs thì điện dung của tụ xoay phải bằng
A. 10nF
B. 50pF
C. 50nF
D. 10pF
Câu 22: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
thuần L có giá trị bằng ½ giá trị biên độ tương ứng của chúng. Hệ số công suất của mạch là


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

A. 0,998
B. 0,87
C. 0,5
D. 0
Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang khối lượng 0,3kg, dao động điều hoà với gốc thế năng thế năng tại vị trí
cân bằng và cơ năng bằng 24mJ. Biết tại thời điểm t vật chuyển động với tốc độ 20 3 cm/s và có độ lớn gia tốc
bằng 400cm/s2. Gia tốc của vật khi vật ở li độ cực tiểu là
A. 800 m/s2
B. –8m/s2
C. 0
D. 8 m/s2

Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương sau:

π

 (cm) . Biên độ dao động tổng hợp của vật bằng
2

B. 3 cm
C. 2 6 cm
D. 4 cm

x1 = 2sin2πt cm và x2 = 2 3 sin  2πt +

A. 3 2 cm
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k=100N/m, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng
m=100g. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 cm/s hướng thẳng đứng lên
trên. Lực cản của không khí tác dụng lên lò xo có độ lớn không đổi và bằng 0,1N. Lấy g=10m/s 2. Độ nén cực
đại của lò xo là
A. 1,63 cm
B. 2,05 cm
C. 0,95 cm
D. 1,95 cm

0,4
10 −4
H mắc nối tiếp với tụ C =
F rồi mắc vào nguồn điện xoay
π
π
π


chiều thì cường độ dòng điện có phương trình i = 2 2 cos100πt +  (A). Nếu mắc thêm vào mạch một
3

Câu 26: Một cuộn dây thuần cảm có L =

điện trở R = 60 W thì phương trình cường độ dòng điện là

π
) (A)
12
5π 

 (A)
C. i=2 2 cos100πt −
A. i=2cos(100πt +



12 




B. i=2 2 cos100πt +




D. i=2 cos100πt +


π
 (A)
3

π
 (A)
3

Câu 27: Một vật nhỏ trượt không vận tốc từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α=30 0 so với phương nằm ngang.
Trục Ox song song với mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc O là vị trí ban đầu của vật. Hệ số
ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi theo quy luật µ=0,1x. Vật dừng lại khi xuống đến chân mặt
phẳng nghiêng. Lấy g=10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt đến khi dừng lại là
A. 4,378s
B. 2,675s
C. 3,375s
D. 5,356s
Câu 28: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6µm khi truyền trong nước chiết suất 4/3. Mỗi phôtôn của ánh
sáng đơn sắc trên có năng lượng là
A. 2,4125.10-25 J
B. 24,844.10-20 J
C. 33,125.10-25 J
D. 33,125.10-20 J
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ, bề rộng hai khe kết hợp là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân i trên màn được tính theo công thức
A.

aD
λ


B.

a
λD

C.

λa
D

D.

λD
a

Câu 30: Giả sử có hạt nhân X sau một chuỗi phóng xạ α và β - thì trở thành hạt nhân Y, mà Y lại là đồng vị của
X. Số phóng xạ α và β- trong chuỗi phóng xạ này chỉ có thể là
A. bốn phóng xạ α và một phóng xạ βB. hai phóng xạ α và hai phóng xạ βC. một phóng xạ α và bốn phóng xạ β
D. một phóng xạ α và hai phóng xạ βCâu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy.
Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là
∆t=2s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị trong khoảng từ 12π (cm/s) đên 19π (cm/s). Tốc độ cực đại của
vật bằng
A. 19π cm/s
B. 15π cm/s
C. 17π cm/s
D. 14π cm/s
Câu 32: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợ dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4
m/s, tần số sóng là 20Hz, biên độ sóng là 4mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37cm đang dao động.
Sóng truyền theo chiều từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ 2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận
tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125)s là

A. -80π mm/s
B. -80 3 π mm/s
C. -8π 3 cm/s
D. 16π cm/s


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Câu 33: Một dao động điều hòa với biên độ 13 cm. Quãng đường vật đi được trong mỗi dao động bằng
A. 13 cm
B. 52 cm
C. 26 cm
D. 42 cm
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Chỉ có L thay đổi được. Khi L = L 1 thì công suất của mạch
đạt giá trị cực đại và bằng 300 W. Khi L = L2 thì công suất của mạch bằng 225 W. Hệ số công suất khi L = L2 là
A.

3
4

B. 0,5

C.

2
2

D.


3
2

Câu 35: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là L 0. Đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới treo vật nhỏ
khối lượng m. Gia tốc rơi tự do nơi treo con lắc là g. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là L. Nâng vật lên
trên vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao
động của vật là
A. 2π

g
L − L0

B. 2π

L − L0
g

C. 2π

L − L0
mg

D. 2π

L − L0
m

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra các bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ1=600 nm, λ2 = 500 nm, λ3 = 480 nm, λ4 = 450 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khảng

cách đến hai khe bằng 1200 nm có vân tối của bức xạ có bước sóng
A. λ4
B. λ2
C. λ3
D. λ1
Câu 37: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có
mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆MAB vuông

cân với MAB =900. Mức cường độ âm tại M bằng
A. 38,46 dB
B. 37,54 dB
C. 35,54 dB
D. 32,46 dB
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng
trên dây là 15 Hz và 25 Hz. Hỏi nguồn sóng dao động với tần số nào sau đây thì trên dây lại có sóng dừng ?
A. 24 Hz
B. 11 Hz
C. 55 Hz
D. 36 Hz
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ

Biết uAB = 8 2 sin 100πt V và các điện áp hiệu dụng: U AM = UMN = 5 V; UNB = 4 V; UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ
chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn
dây không thuần cảm (r; L). Độ lệch pha của uMN so với uAB là α, với tanα bằng
A. 5/8
B. ½
C. 1
D. 3/8
Câu 40: Giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,5µm và λ2 = 0,75 µm. M, N là hai điểm trong vùng giao thoa trên màn, ở về hai phía so với vân sáng trung

tâm. Tại M có vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1, tại N có vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2. Số vân sáng trên đoạn MN

A. 27
B. 21
C. 19
D. 20
Câu 41: Một khối chất X phóng xạ α, trong thời gian ∆t 1 = 6h (kể từ thời điểm t), phát ra ∆N 1 hạt α. Trong thời
gian ∆t2 = 12h tiếp theo nó phát ra ∆N2 hạt α. Biết

∆N 2
5
= . Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là
∆N 1 16

A. 6h
B. 2h
C. 3h
D. 18h
Câu 42: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 Ω, tụ điện C có dung kháng ZC = 60 Ω và cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL = 140 Ω mắc tối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. 20 Ω
B. 260 Ω
C. 100 Ω
D. 60 Ω
Câu 43: Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5 mm. Công thoát của nát ri là
A. 3,975.10-19 J
B. 3,535.10-19 J
C. 3,425.10-19 J
D. 3,400.10-19 J



Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp tần số 50 Hz, gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L =

0,2
1000
H và tụ điện có điện dung C =
µF. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu
π


đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL = 20 V, u = 40 V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I 0 bằng
A.

2 A

10
A
5

B.

C.

5
A

2

D. 1 A

Câu 45: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u =
200 2 cos100πt (V). Biết dung kháng của tụ gấp 5 lần cảm kháng. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch u
= 100 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 V. Điện áp ở hai đầu điện trở thuần tại thời điểm này là
A. 180 V
B. -20 V
C. 20 V
D. 60 V
Câu 46: Cho mạch xoay chiều AMB, đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 20 Ω nối tiếp cuộn cảm thuần L 1, đoạn
MB gồm điện trở thuần R2 nối tiếp cuộn thuần cảm L2. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u AB = 200 2 cosωt (V),
với ω không đổi. Biết các điện áp hiệu dụng: UAM = 50 V, UMB = 150 V. Giá trị của R2 là
A. 80Ω
B. 20Ω
C. 60Ω
D. 90Ω
Câu 47: Một vật nhỏ đang dao động điều hoà thì có
A. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không khi vật ở vị trí biên.
B. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không khi vật đi qua vị trí cân bằng
C. vận tốc bằng không, gia tốc cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. vận tốc cực tiểu, gia tốc bằng không khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 48: Hạt nhân

210
84

Po phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số
210


hạt nhân chì và số hạt nhân 84 Po trong một mẫu là 5. Tỉ lệ khối lượng hạt nhân chì và khối lượng Po trong
mẫu lúc này là
A. 103/525
B. 103/105
C. 103/21
D. 515/21
Câu 49: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ hai do cùng một cây đàn ghi-ta có 2 đầu cố định phát ra thì
A. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm thứ hai
B. Tốc độ của hoạ âm thứ hai lớn gần 2 lần tốc độ của âm cơ bản
C. tốc độ của âm cơ bản lớn gấp 2 lần tốc độ của hoạ âm thứ hai
D. tần số hoạ âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản
Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C theo thứ tự nối tiếp nhau, với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định.
Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha φ (φ≠ 0) so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R. Biểu thức điện áp cực
đại hai đầu điện trở R là
2

A. U

2
0R

 u 
= u +  LC 
 tan ϕ 

C. U

2

0R

 u 
= (u LC ) +  R 
 tan ϕ 

B. U 0 R = u LC sin ϕ + u R cos ϕ

2
R

2

2

-----------------------------------------------

D. U 0 R = u LC cos ϕ + u R sin ϕ


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Mã đề thi 357
Câu 1: Trong máy quang phổ lăng kính, nếu ta mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì
A. các vạch quang phổ bị xê dịch đi
B. các vạch quang phổ không thay đổi
C. các vạch quang phổ bị thu hẹp lại
D. các vạch quang phổ mở rộng ra

Câu 2: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết Bo. Tỉ số giữa tốc độ góc của eelectron trên quỹ đạo K và trên quỹ
đạo M bằng
A. 9
B. 27
C. 81
D. 3
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều tạo ra một suất điện động có giá trị hiệu dụng bằng 100 V. Khi tăng tốc
độ quay thêm n (vòng/s) thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E, còn khi giảm tốc độ quay đi n
(vòng/s) thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E/3. Nếu tăng tốc độ quay lên thêm 2n (vòng/s) thì suất
điện động hiệu dụng do máy tạo ra tạo ra bằng
A. 200 V
B. 150 V
C. 300 V
D. 100 V
Câu 4: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự phát ra một phôtôn khác
B. sự giải phóng đồng thời một electron và một lỗ trống
C. sự giải phóng một electron tự do
D. sự giải phóng một electron liên kết
Câu 5: Mạch doa động L,C lí tưởng với L=0,3 mH; C=12 pF. Khi có dao động điện từ tự do, điện áp cự đại
giữa hai bản tụ điện là U0= 120V. Giá trị cực đại của từ thông gửi qua cuộn cảm bằng
A. 7,2.10-6 Wb
B. 7,2.10-9 Wb
C. 3,6 2 .10 −9 Wb
D. 3,6 2 .10 −6 Wb
Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang khối lượng 0,3kg, dao động điều hoà với gốc thế năng thế năng tại vị trí
cân bằng và cơ năng bằng 24mJ. Biết tại thời điểm t vật chuyển động với tốc độ 20 3 cm/s và có độ lớn gia tốc
bằng 400cm/s2. Gia tốc của vật khi vật ở li độ cực tiểu là
A. 800 m/s2
B. 8 m/s2

C. –8m/s2
D. 0
Câu 7: Điểm sáng S ban đầu nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm và cách thấu kính
15 cm. Cho S dao động điều hoà với chu kỳ 2s trên trục vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban
đầu. Biên độ dao động của S là 3cm. Trong 1 chu kỳ dao động, ảnh S’ của S qua thấu kính có tốc độ trung bình

A. 4 cm/s
B. 8 cm/s
C. 12 cm/s
D. 6 cm/s
Câu 8: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C theo thứ tự nối tiếp nhau, với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định.
Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha φ (φ≠ 0) so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R. Biểu thức điện áp cực
đại hai đầu điện trở R là
A. U

2
0R

 u 
= u +  LC 
 tan ϕ 

2

B. U 0 R = u LC sin ϕ + u R cos ϕ

2
R


 u



C. U 02R = (u LC ) 2 +  R 
 tan ϕ 

2

D. U 0 R = u LC cos ϕ + u R sin ϕ

Câu 9: Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi cơ năng thành điện năng
C. biến đổi điện năng thành cơ năng
D. biến đổi điện áp của dòng điện
Câu 10: Một dao động điều hòa với biên độ 13 cm. Quãng đường vật đi được trong mỗi dao động bằng
A. 52 cm
B. 26 cm
C. 13 cm
D. 42 cm
Câu 11: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n>1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát
ra giảm một lượng ∆λ. Hiệu điện thế ban đầu của ống là


Đề thi thử số 6
hc(n − 1)
A.
en∆λ


B.

hc
e(n − 1)∆λ

C.

Môn Vật Lý
hc(n − 1)
D.
e∆λ

hc
en∆λ

Câu 12: Một khối chất X phóng xạ α, trong thời gian ∆t 1 = 6h (kể từ thời điểm t), phát ra ∆N 1 hạt α. Trong thời
gian ∆t2 = 12h tiếp theo nó phát ra ∆N2 hạt α. Biết
A. 6h

∆N 2
5
= . Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là
∆N 1 16

B. 2h

C. 3h

D. 18h
−4


0,4
10
H mắc nối tiếp với tụ C =
F rồi mắc vào nguồn điện xoay
π
π
π

chiều thì cường độ dòng điện có phương trình i = 2 2 cos100πt +  (A). Nếu mắc thêm vào mạch một
3

Câu 13: Một cuộn dây thuần cảm có L =

điện trở R = 60 W thì phương trình cường độ dòng điện là




A. i=2 2 cos100πt −




C. i=2 cos100πt +

5π 
 (A)
12 


π
 (A)
3




B. i=2 2 cos100πt +
D. i=2cos(100πt +

π
 (A)
3

π
) (A)
12

Câu 14: Một tia sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 760 nm. Khi nó truyền trong chất lòng thì
có bước sóng 640 nm. So với trong chân không, tốc độ của tia sáng trong chất lỏng
A. giảm 2,526.108 m/s
B. giảm 0,360.108 m/s
C. giảm 0,474.108 m.s
D. không thay đổi
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Chỉ có L thay đổi được. Khi L = L 1 thì công suất của mạch
đạt giá trị cực đại và bằng 300 W. Khi L = L2 thì công suất của mạch bằng 225 W. Hệ số công suất khi L = L2 là
A. 0,5

B.


3
4

C.

2
2

D.

3
2

Câu 16: Cho mạch xoay chiều AMB, đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 20 Ω nối tiếp cuộn cảm thuần L 1, đoạn
MB gồm điện trở thuần R2 nối tiếp cuộn thuần cảm L2. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u AB = 200 2 cosωt (V),
với ω không đổi. Biết các điện áp hiệu dụng: UAM = 50 V, UMB = 150 V. Giá trị của R2 là
A. 80Ω
B. 20Ω
C. 90Ω
D. 60Ω
Câu 17: Vật dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo quy luật như hình vẽ.

Vị trí mà tại đó véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật ngược chiều nhau là
A. A
B. C
C. B
D. D
Câu 18: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u =
200 2 cos100πt (V). Biết dung kháng của tụ gấp 5 lần cảm kháng. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch u
= 100 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 V. Điện áp ở hai đầu điện trở thuần tại thời điểm này là

A. 180 V
B. -20 V
C. 20 V
D. 60 V
Câu 19: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6µm khi truyền trong nước chiết suất 4/3. Mỗi phôtôn của ánh
sáng đơn sắc trên có năng lượng là
A. 33,125.10-25 J
B. 24,844.10-20 J
C. 33,125.10-20 J
D. 2,4125.10-25 J


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Câu 20: Trong mạch L,C lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5nF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Điện
trường giữa hai bản tụ điện phẳng biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000tDòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức

π
) (mA)
2
π
C. i = 20cos(5000t ) (µA)
4
A. i = 50cos(5000t +

π
) (MV/m)
4


π
) (A)
4
π
D. i = 0,05cos(5000t +
) (A)
4
B. i = 5cos(5000t -

Câu 21: Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng trắng. Góc trông 2 khe sáng từ vân trung tâm trên màn là φ=7.10 -4
rad. Số các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4,8 mm là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 22: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có
mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆MAB vuông

cân với MAB =900. Mức cường độ âm tại M bằng
A. 32,46 dB
B. 38,46 dB
C. 35,54 dB
D. 37,54 dB
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương sau:

π

 (cm) . Biên độ dao động tổng hợp của vật bằng
2


B. 3 cm
C. 2 6 cm
D. 4 cm

x1 = 2sin2πt cm và x2 = 2 3 sin  2πt +

A. 3 2 cm
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ, bề rộng hai khe kết hợp là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân i trên màn được tính theo công thức
A.

λD
a

B.

λa
D

C.

a
λD

D.

aD
λ


Câu 25: Mạch điện nối tiếp ANB, giữa A và N có điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L, giữa N và B là tụ điện
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB = U 2 cosωt. Chỉ có ω thay đổi được và CR2 < 2L. Khi ω = ωC thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN lệch pha α so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị nhỏ nhất của α chỉ có thể bằng
A. 50,730
B. 70,530
0
C. 70,35
D. 75,030
14
14
17
Câu 26: Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng: α + 7 N → 11 H + 8 O . Phản ứng thu
năng lượng 1,21 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u
gần đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là
A. 1,36 MeV
B. 1,63 MeV
C. 1,56 MeV
D. 1,65 MeV

Câu 27: Hạt nhân

12
6

C và hạt α có khối lượng lần lượt là mC = 12,000u; mα = 4,0015u. Năng lượng cần thiết tối
12

thiểu để chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt α là
A. 6,7.10-17 J

B. 6,7.10-15 J
-19
C. 6,7.10 J
D. 6,7.10-13 J
Câu 28: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
thuần L có giá trị bằng ½ giá trị biên độ tương ứng của chúng. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5
B. 0,998
C. 0
D. 0,87
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng
trên dây là 15 Hz và 25 Hz. Hỏi nguồn sóng dao động với tần số nào sau đây thì trên dây lại có sóng dừng ?
A. 24 Hz
B. 11 Hz
C. 55 Hz
D. 36 Hz
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy.
Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

∆t=2s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị trong khoảng từ 12π (cm/s) đên 19π (cm/s). Tốc độ cực đại của
vật bằng
A. 19π cm/s
B. 15π cm/s
C. 17π cm/s

D. 14π cm/s
Câu 31: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợ dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4
m/s, tần số sóng là 20Hz, biên độ sóng là 4mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37cm đang dao động.
Sóng truyền theo chiều từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ 2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận
tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125)s là
A. -80π mm/s
B. -8π 3 cm/s
C. 16π cm/s
D. -80 3 π mm/s
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp tần số 50 Hz, gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L =

0,2
1000
H và tụ điện có điện dung C =
µF. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu
π


đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL = 20 V, u = 40 V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I 0 bằng

10
A
5

A.

2 A

B.


C.

5
A
2

D. 1 A

Câu 33: Hạt nhân

210
84

Po phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số
210

hạt nhân chì và số hạt nhân 84 Po trong một mẫu là 5. Tỉ lệ khối lượng hạt nhân chì và khối lượng Po trong
mẫu lúc này là
A. 103/525
B. 103/105
C. 515/21
D. 103/21
Câu 34: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là L 0. Đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới treo vật nhỏ
khối lượng m. Gia tốc rơi tự do nơi treo con lắc là g. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là L. Nâng vật lên
trên vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao
động của vật là
A. 2π

g

L − L0

B. 2π

L − L0
g

C. 2π

L − L0
mg

D. 2π

L − L0
m

Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra các bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ1=600 nm, λ2 = 500 nm, λ3 = 480 nm, λ4 = 450 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khảng
cách đến hai khe bằng 1200 nm có vân tối của bức xạ có bước sóng
A. λ4
B. λ2
C. λ3
D. λ1
Câu 36: Hai nguồn sóng A và B trên mặt thoáng chất lỏng có phương trình u A = uB = 4cos100πt (mm). Coi biên
độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, tốc độ sóng là 150 cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip
nhận A, B làm tiêu điểm với AM1 – BM1 = 1cm và AM2 – BM2 =3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3cm thì li
độ của M2 là
A. - 3 cm
B. -3 3 cm

C. 3 cm
D. -3 cm
Câu 37: Giả sử có hạt nhân X sau một chuỗi phóng xạ α và β - thì trở thành hạt nhân Y, mà Y lại là đồng vị của
X. Số phóng xạ α và β- trong chuỗi phóng xạ này chỉ có thể là
A. bốn phóng xạ α và một phóng xạ βB. một phóng xạ α và bốn phóng xạ βC. một phóng xạ α và hai phóng xạ βD. hai phóng xạ α và hai phóng xạ βCâu 38: Cho mạch điện như hình vẽ

Biết uAB = 8 2 sin 100πt V và các điện áp hiệu dụng: U AM = UMN = 5 V; UNB = 4 V; UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ
chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn
dây không thuần cảm (r; L). Độ lệch pha của uMN so với uAB là α, với tanα bằng
A. 5/8
B. 1/2
C. 1
D. 3/8


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k=100N/m, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng
m=100g. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 cm/s hướng thẳng đứng lên
trên. Lực cản của không khí tác dụng lên lò xo có độ lớn không đổi và bằng 0,1N. Lấy g=10m/s 2. Độ nén cực
đại của lò xo là
A. 1,63 cm
B. 2,05 cm
C. 0,95 cm
D. 1,95 cm
Câu 40: Một anten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay đều về phía ra đa. Thời gian từ
lúc anten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120µs. Anten quay đều với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí
của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến

lúc nhận lần này là 117µs. Biết tốc độ truyền sóng trong không khí là 3.10 8 m/s và là rất lớn so với tốc độ của
máy. Tốc độ của máy bay là
A. 229 m/s
B. 227 m/s
C. 225 m/s
D. 226 m/s
Câu 41: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 Ω, tụ điện C có dung kháng ZC = 60 Ω và cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL = 140 Ω mắc tối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. 20 Ω
B. 260 Ω
C. 100 Ω
D. 60 Ω
Câu 42: Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5 mm. Công thoát của nát ri là
A. 3,975.10-19 J
B. 3,535.10-19 J
-19
C. 3,425.10 J
D. 3,400.10-19 J
Câu 43: Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là 3,9.10 26 W. Năng lượng trên là do phản ứng nhiệt hạch
tổng hợp hiđrô thành hêli. Biết rằng lượng hạt nhân hêli tạo ra trong một ngày là 5,33.10 16 kg. Lấy số Avôgađrô
NA = 6,022.1023 hạt.mol-1. Năng lượng toả ra khi một hạt heli được tạo thành xấp xỉ bằng
A. 22,50 MeV
B. 26,25eV
C. 26,25 MeV
D. 18,75 MeV
Câu 44: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ hai do cùng một cây đàn ghi-ta có 2 đầu cố định phát ra thì
A. Tốc độ của hoạ âm thứ hai lớn gần 2 lần tốc độ của âm cơ bản
B. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm thứ hai
C. tần số hoạ âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản
D. tốc độ của âm cơ bản lớn gấp 2 lần tốc độ của hoạ âm thứ hai

Câu 45: Chiết suất của nước đối với tia sáng vàng la 4/3. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp (coi là một tia
sáng) từ nước ra không khí với góc tới i biết sini=3/4. Chùm sáng ló ra không khí là
A. các tia có màu từ vàng đến tím
B. chùm sáng trắng
C. các tia có màu từ đỏ đến tím
D. các tia có màu từ đỏ đến vàng
Câu 46: Một vật nhỏ đang dao động điều hoà thì có
A. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không khi vật ở vị trí biên.
B. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không khi vật đi qua vị trí cân bằng
C. vận tốc bằng không, gia tốc cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. vận tốc cực tiểu, gia tốc bằng không khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 47: Một vật nhỏ trượt không vận tốc từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α=30 0 so với phương nằm ngang.
Trục Ox song song với mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc O là vị trí ban đầu của vật. Hệ số
ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi theo quy luật µ=0,1x. Vật dừng lại khi xuống đến chân mặt
phẳng nghiêng. Lấy g=10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt đến khi dừng lại là
A. 2,675s
B. 3,375s
C. 5,356s
D. 4,378s
Câu 48: Mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay C. Lấy π2 = 10. Để chu kì riêng
của mạch T = 2 µs thì điện dung của tụ xoay phải bằng
A. 50nF
B. 10pF
C. 50pF
D. 10nF
Câu 49: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kỳ T, biên độ
A. 28mm
B. 34mm
C. 26mm
D. Ở thời điểm t0, li độ các phần tử tại B và C tương ứng là -24mm và 24 mm; các phần tử tại trung điểm D

của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là 10mm thì phần tử ở D cách vị
trí cân bằng của nó
A. 17mm
Câu 50: Giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,5µm và λ2 = 0,75 µm. M, N là hai điểm trong vùng giao thoa trên màn, ở về hai phía so với vân sáng trung


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

tâm. Tại M có vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1, tại N có vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2. Số vân sáng trên đoạn MN

A. 19
B. 21
C. 20
D. 27
----------------------------------------Mã đề thi 485
Câu 1: Giả sử có hạt nhân X sau một chuỗi phóng xạ α và β - thì trở thành hạt nhân Y, mà Y lại là đồng vị của X.
Số phóng xạ α và β- trong chuỗi phóng xạ này chỉ có thể là
A. một phóng xạ α và bốn phóng xạ βB. một phóng xạ α và hai phóng xạ βC. hai phóng xạ α và hai phóng xạ β
D. bốn phóng xạ α và một phóng xạ βCâu 2: Một máy phát điện xoay chiều tạo ra một suất điện động có giá trị hiệu dụng bằng 100 V. Khi tăng tốc
độ quay thêm n (vòng/s) thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E, còn khi giảm tốc độ quay đi n
(vòng/s) thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E/3. Nếu tăng tốc độ quay lên thêm 2n (vòng/s) thì suất
điện động hiệu dụng do máy tạo ra tạo ra bằng
A. 100 V
B. 150 V
C. 200 V
D. 300 V
Câu 3: Một con lắc lò xo nằm ngang khối lượng 0,3kg, dao động điều hoà với gốc thế năng thế năng tại vị trí

cân bằng và cơ năng bằng 24mJ. Biết tại thời điểm t vật chuyển động với tốc độ 20 3 cm/s và có độ lớn gia tốc
bằng 400cm/s2. Gia tốc của vật khi vật ở li độ cực tiểu là
A. 800 m/s2
B. 0
C. –8m/s2
D. 8 m/s2
Câu 4: Một vật nhỏ trượt không vận tốc từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α=30 0 so với phương nằm ngang. Trục
Ox song song với mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc O là vị trí ban đầu của vật. Hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi theo quy luật µ=0,1x. Vật dừng lại khi xuống đến chân mặt phẳng
nghiêng. Lấy g=10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt đến khi dừng lại là
A. 2,675s
B. 3,375s
C. 5,356s
D. 4,378s
Câu 5: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợ dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4
m/s, tần số sóng là 20Hz, biên độ sóng là 4mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37cm đang dao động.
Sóng truyền theo chiều từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ 2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận
tốc sóng tại N ở thời điểm (t – 1,1125)s là
A. -80π mm/s
B. -8π 3 cm/s
C. 16π cm/s
D. -80 3 π mm/s
Câu 6: Một dao động điều hòa với biên độ 13 cm. Quãng đường vật đi được trong mỗi dao động bằng
A. 26 cm
B. 13 cm
C. 52 cm
D. 42 cm
Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết Bo. Tỉ số giữa tốc độ góc của eelectron trên quỹ đạo K và trên quỹ
đạo M bằng
A. 9

B. 81
C. 3
D. 27
Câu 8: Một anten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay đều về phía ra đa. Thời gian từ
lúc anten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120µs. Anten quay đều với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí
của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến
lúc nhận lần này là 117µs. Biết tốc độ truyền sóng trong không khí là 3.10 8 m/s và là rất lớn so với tốc độ của
máy. Tốc độ của máy bay là
A. 229 m/s
B. 226 m/s
C. 227 m/s
D. 225 m/s
Câu 9: Mạch doa động L,C lí tưởng với L=0,3 mH; C=12 pF. Khi có dao động điện từ tự do, điện áp cự đại
giữa hai bản tụ điện là U0= 120V. Giá trị cực đại của từ thông gửi qua cuộn cảm bằng
A. 7,2.10-6 Wb
B. 3,6 2 .10 −6 Wb
C. 7,2.10-9 Wb
D. 3,6 2 .10 −9 Wb
Câu 10: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n>1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát
ra giảm một lượng ∆λ. Hiệu điện thế ban đầu của ống là
A.

hc(n − 1)
en∆λ

B.

hc
e(n − 1)∆λ


C.

hc
en∆λ

D.

hc(n − 1)
e∆λ

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ, bề rộng hai khe kết hợp là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân i trên màn được tính theo công thức


Đề thi thử số 6
aD
A.

B.

λ

λa
D

C.

a
λD


D.

λD
a

Môn Vật Lý

Câu 12: Trong máy quang phổ lăng kính, nếu ta mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì
A. các vạch quang phổ mở rộng ra
B. các vạch quang phổ bị xê dịch đi
C. các vạch quang phổ bị thu hẹp lại
D. các vạch quang phổ không thay đổi
Câu 13: Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5 mm. Công thoát của nát ri là
A. 3,975.10-19 J
B. 3,535.10-19 J
-19
C. 3,425.10 J
D. 3,400.10-19 J
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Chỉ có L thay đổi được. Khi L = L 1 thì công suất của mạch
đạt giá trị cực đại và bằng 300 W. Khi L = L2 thì công suất của mạch bằng 225 W. Hệ số công suất khi L = L2 là
A. 0,5

B.

3
4

C.

2

2

D.

3
2

Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C theo thứ tự nối tiếp nhau, với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định.
Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha φ (φ≠ 0) so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R. Biểu thức điện áp cực
đại hai đầu điện trở R là
2

A. U

2
0R

 u 
= u +  LC 
 tan ϕ 

C. U

2
0R

 u 
= (u LC ) +  R 
 tan ϕ 


B. U 0 R = u LC cos ϕ + u R sin ϕ

2
R

2

D. U 0 R = u LC sin ϕ + u R cos ϕ

2

Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy.
Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là
∆t=2s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị trong khoảng từ 12π (cm/s) đên 19π (cm/s). Tốc độ cực đại của
vật bằng
A. 19π cm/s
B. 17π cm/s
C. 14π cm/s
D. 15π cm/s
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương sau:




x1 = 2sin2πt cm và x2 = 2 3 sin  2πt +
A.

3 cm


π
 (cm) . Biên độ dao động tổng hợp của vật bằng
2

B. 4 cm

C. 3 2 cm
D. 2 6 cm
Câu 18: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6µm khi truyền trong nước chiết suất 4/3. Mỗi phôtôn của ánh
sáng đơn sắc trên có năng lượng là
A. 33,125.10-25 J
B. 24,844.10-20 J
C. 33,125.10-20 J
D. 2,4125.10-25 J
Câu 19: Vật dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo quy luật như hình vẽ.

Vị trí mà tại đó véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc của vật ngược chiều nhau là
A. B

B. D

C. C

D. A


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý


Câu 20: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có
mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆MAB vuông

cân với MAB =900. Mức cường độ âm tại M bằng
A. 38,46 dB
B. 32,46 dB
C. 35,54 dB
D. 37,54 dB
Câu 21: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là L 0. Đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới treo vật nhỏ
khối lượng m. Gia tốc rơi tự do nơi treo con lắc là g. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là L. Nâng vật lên
trên vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao
động của vật là
A. 2π

L − L0
g

B. 2π

L − L0
m

C. 2π

g
L − L0

D. 2π

L − L0

mg

Câu 22: Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng trắng. Góc trông 2 khe sáng từ vân trung tâm trên màn là φ=7.10 -4
rad. Số các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4,8 mm là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 23: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm
thuần L có giá trị bằng ½ giá trị biên độ tương ứng của chúng. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5
B. 0,998
C. 0
D. 0,87
Câu 24: Mạch điện nối tiếp ANB, giữa A và N có điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L, giữa N và B là tụ điện
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB = U 2 cosωt. Chỉ có ω thay đổi được và CR2 < 2L. Khi ω = ωC thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN lệch pha α so với
điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị nhỏ nhất của α chỉ có thể bằng
A. 50,730
B. 70,530
0
C. 70,35
D. 75,030
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng
trên dây là 15 Hz và 25 Hz. Hỏi nguồn sóng dao động với tần số nào sau đây thì trên dây lại có sóng dừng ?
A. 24 Hz
B. 11 Hz
C. 55 Hz
D. 36 Hz

Câu 26: Một khối chất X phóng xạ α, trong thời gian ∆t 1 = 6h (kể từ thời điểm t), phát ra ∆N 1 hạt α. Trong thời
gian ∆t2 = 12h tiếp theo nó phát ra ∆N2 hạt α. Biết

∆N 2
5
= . Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là
∆N 1 16

A. 6h
B. 18h
C. 2h
D. 3h
Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kỳ T, biên độ
A. 28mm
B. 34mm
C. 26mm
D. Ở thời điểm t0, li độ các phần tử tại B và C tương ứng là -24mm và 24 mm; các phần tử tại trung điểm D
của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là 10mm thì phần tử ở D cách vị
trí cân bằng của nó
A. 17mm
Câu 28: Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp của dòng điện
B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. biến đổi cơ năng thành điện năng
D. biến đổi điện năng thành cơ năng

0,4
10 −4
H mắc nối tiếp với tụ C =
F rồi mắc vào nguồn điện xoay

π
π
π

chiều thì cường độ dòng điện có phương trình i = 2 2 cos100πt +  (A). Nếu mắc thêm vào mạch một
3

Câu 29: Một cuộn dây thuần cảm có L =

điện trở R = 60 W thì phương trình cường độ dòng điện là




A. i=2 cos100πt +

π
 (A)
3




B. i=2 2 cos100πt −

5π 
 (A)
12 



Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

C. i=2cos(100πt +

π
) (A)
12




D. i=2 2 cos100πt +

π
 (A)
3

Câu 30: Trong mạch L,C lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5nF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Điện
trường giữa hai bản tụ điện phẳng biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000tDòng điện chạy qua cuộn cảm L có biểu thức
A. i = 0,05cos(5000t +
C. i = 20cos(5000t -

π
) (A)
4

π
) (µA)

4

B. i = 50cos(5000t +
D. i = 5cos(5000t -

π
) (MV/m)
4

π
) (mA)
2

π
) (A)
4

Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp tần số 50 Hz, gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L =

0,2
1000
H và tụ điện có điện dung C =
µF. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu
π


đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL = 20 V, u = 40 V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I 0 bằng

10

A
5

A.

2 A

B.

C.

5
A
2

D. 1 A

Câu 32: Hạt nhân

210
84

Po phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số
210

hạt nhân chì và số hạt nhân 84 Po trong một mẫu là 5. Tỉ lệ khối lượng hạt nhân chì và khối lượng Po trong
mẫu lúc này là
A. 103/525
B. 103/21
C. 515/21

D. 103/105
Câu 33: Hai nguồn sóng A và B trên mặt thoáng chất lỏng có phương trình u A = uB = 4cos100πt (mm). Coi biên
độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, tốc độ sóng là 150 cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip
nhận A, B làm tiêu điểm với AM1 – BM1 = 1cm và AM2 – BM2 =3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3cm thì li
độ của M2 là
A. -3 3 cm
B. - 3 cm
C. -3 cm
D. 3 cm
Câu 34: Điểm sáng S ban đầu nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm và cách thấu
kính 15 cm. Cho S dao động điều hoà với chu kỳ 2s trên trục vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị
trí ban đầu. Biên độ dao động của S là 3cm. Trong 1 chu kỳ dao động, ảnh S’ của S qua thấu kính có tốc độ
trung bình là
A. 12 cm/s
B. 8 cm/s
C. 4 cm/s
D. 6 cm/s
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k=100N/m, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng
m=100g. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 10 30 cm/s hướng thẳng đứng lên
trên. Lực cản của không khí tác dụng lên lò xo có độ lớn không đổi và bằng 0,1N. Lấy g=10m/s 2. Độ nén cực
đại của lò xo là
A. 1,63 cm
B. 0,95 cm
C. 2,05 cm
D. 1,95 cm
14
14
17
Câu 36: Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng: α + 7 N → 11 H + 8 O . Phản ứng thu
năng lượng 1,21 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u

gần đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là
A. 1,56 MeV
B. 1,63 MeV
C. 1,36 MeV
D. 1,65 MeV

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ


Đề thi thử số 6
Môn Vật Lý
Biết uAB = 8 2 sin 100πt V và các điện áp hiệu dụng: U AM = UMN = 5 V; UNB = 4 V; UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ
chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), tụ điện (C), cuộn cảm thuần (L) hoặc cuộn
dây không thuần cảm (r; L). Độ lệch pha của uMN so với uAB là α, với tanα bằng
A. 5/8
B. 1/2
C. 1
D. 3/8
Câu 38: Hạt nhân

12
6

C và hạt α có khối lượng lần lượt là mC = 12,000u; mα = 4,0015u. Năng lượng cần thiết tối
12

thiểu để chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt α là
A. 6,7.10-19J
B. 6,7.10-13 J
-15

C. 6,7.10 J
D. 6,7.10-17 J
Câu 39: Một tia sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 760 nm. Khi nó truyền trong chất lòng thì
có bước sóng 640 nm. So với trong chân không, tốc độ của tia sáng trong chất lỏng
A. giảm 2,526.108 m/s
B. giảm 0,360.108 m/s
C. giảm 0,474.108 m.s
D. không thay đổi
Câu 40: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 Ω, tụ điện C có dung kháng ZC = 60 Ω và cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL = 140 Ω mắc tối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. 20 Ω
B. 260 Ω
C. 100 Ω
D. 60 Ω
Câu 41: Chiết suất của nước đối với tia sáng vàng la 4/3. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp (coi là một tia
sáng) từ nước ra không khí với góc tới i biết sini=3/4. Chùm sáng ló ra không khí là
A. các tia có màu từ đỏ đến vàng
B. các tia có màu từ vàng đến tím
C. chùm sáng trắng
D. các tia có màu từ đỏ đến tím
Câu 42: Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là 3,9.10 26 W. Năng lượng trên là do phản ứng nhiệt hạch
tổng hợp hiđrô thành hêli. Biết rằng lượng hạt nhân hêli tạo ra trong một ngày là 5,33.10 16 kg. Lấy số Avôgađrô
NA = 6,022.1023 hạt.mol-1. Năng lượng toả ra khi một hạt heli được tạo thành xấp xỉ bằng
A. 22,50 MeV
B. 26,25eV
C. 26,25 MeV
D. 18,75 MeV
Câu 43: Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ hai do cùng một cây đàn ghi-ta có 2 đầu cố định phát ra thì
A. Tốc độ của hoạ âm thứ hai lớn gần 2 lần tốc độ của âm cơ bản
B. tần số âm cơ bản gấp đôi tần số hoạ âm thứ hai

C. tần số hoạ âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản
D. tốc độ của âm cơ bản lớn gấp 2 lần tốc độ của hoạ âm thứ hai
Câu 44: Mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay C. Lấy π2 = 10. Để chu kì riêng
của mạch T = 2 µs thì điện dung của tụ xoay phải bằng
A. 50nF
B. 10pF
C. 50pF
D. 10nF
Câu 45: Một vật nhỏ đang dao động điều hoà thì có
A. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không khi vật ở vị trí biên.
B. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không khi vật đi qua vị trí cân bằng
C. vận tốc bằng không, gia tốc cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. vận tốc cực tiểu, gia tốc bằng không khi vật đi qua vị trí cân bằng
Câu 46: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một electron liên kết
B. sự giải phóng một electron tự do
C. sự phát ra một phôtôn khác
D. sự giải phóng đồng thời một electron và một lỗ trống
Câu 47: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u =
200 2 cos100πt (V). Biết dung kháng của tụ gấp 5 lần cảm kháng. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu mạch u
= 100 V thì điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 20 V. Điện áp ở hai đầu điện trở thuần tại thời điểm này là
A. 60 V
B. -20 V
C. 20 V
D. 180 V
Câu 48: Giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,5µm và λ2 = 0,75 µm. M, N là hai điểm trong vùng giao thoa trên màn, ở về hai phía so với vân sáng trung
tâm. Tại M có vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1, tại N có vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2. Số vân sáng trên đoạn MN

A. 19

B. 21
C. 20
D. 27


Đề thi thử số 6

Môn Vật Lý

Câu 49: Cho mạch xoay chiều AMB, đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 20 Ω nối tiếp cuộn cảm thuần L 1, đoạn
MB gồm điện trở thuần R2 nối tiếp cuộn thuần cảm L2. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u AB = 200 2 cosωt (V),
với ω không đổi. Biết các điện áp hiệu dụng: UAM = 50 V, UMB = 150 V. Giá trị của R2 là
A. 80Ω
B. 20Ω
C. 90Ω
D. 60Ω
Câu 50: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra các bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ1=600 nm, λ2 = 500 nm, λ3 = 480 nm, λ4 = 450 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khảng
cách đến hai khe bằng 1200 nm có vân tối của bức xạ có bước sóng
A. λ2
B. λ4
C. λ1
D. λ3
--------------------------------------------------------- HẾT ---------132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

C
B
D
A
B
D
D
D
D

A
A
C
A
A
D
B
C
B
C
C
B
D
C
D
D
D
C
B
D
C
B
B
B
A
D
B
B
A
C

A
A
C
C

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

42
43

C
C
A
B
A
D
D
B
A
B
B
D
A
A
C
A
C
A
A
D
B
B
D
D
C
A
C

B
D
D
B
B
B
D
B
C
D
C
B
B
C
C
A

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

D
B
A
A
A
B
C
A
A
A
A
C
D
C
D

D
B
A
B
D
B
A
D
A
B
C
D
D
C
B
D
A
D
B
C
B
C
B
C
C
C
A
C

485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43

B
C
D

B
D
C
D
D
A
A
D
A
A
D
A
D
B
B
C
B
A
D
D
B
C
D
C
B
C
A
A
B
A

A
B
A
B
B
C
C
A
C
C


Đề thi thử số 6
132
132
132
132
132
132
132

44
45
46
47
48
49
50

A

B
A
B
B
C
A

Môn Vật Lý
209
209
209
209
209
209
209

44
45
46
47
48
49
50

A
A
C
D
C
D

A

357
357
357
357
357
357
357

44
45
46
47
48
49
50

C
D
D
B
C
C
B

485
485
485
485

485
485
485

44
45
46
47
48
49
50

C
D
C
D
B
D
D



×