Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

báo cáo thí nghiệm cao áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 14 trang )

BÀI 1
ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN
I. NHẬN XÉT VỀ ĐIỆN TRỞ SUẤT KHỐI VÀ MẶT CỦA ĐIỆN MÔI
Theo số liệu thí nghiệm trong bảng 1.1 ta tính được giá trị điện trở suất theo các
công thức (1) và (2). Kết quả được ghi trong bảng sau.
Loại
điện
môi

Bề dày
d, mm

Điện áp
U (V)

Trạng
thái đo

118

58.9

2.41

114.77

96.3

51.7

2.56



113.41

90.5

47.1

2.52

114.98

181

168.3

1.57

40.17

149.7

140.2

1.65

41.82

290

141.1


133.6

1.61

40.53

543

128.9

96.1

4.40

105.51

111.3

67.2

4.17

123.66

89.5

62.1

4.32


111.26

169.3

151

3.35

67.15

160

135.1

2.90

61.51

370

139

123.9

2.78

55.76

164


80.8

13.8

3.98

221.92

21.3

3.4

6.91

411.92

87.1

14.7

5.32

299.80

124

82.3

2.60


37.21

29.4

27.1

5.01

51.68

101.5

85.6

4.56

51.48

314

2.5

Giấy cách diện

Có cực
bảo vệ

290
362


445

1.88

 v , 10^8 cm s , 10^6 

Mặt

314

Không
có cực
bảo vệ

Có cực
bảo vệ

370
543
445

75

Không
có cực
bảo vệ

Có cực
bảo vệ


236

1

Giấy cách diện

Điện trở suất

Khối

362

Nhựa Bakelit

Dòng điện
I, A

164
75
236

Không
có cực
bảo vệ

Bảng 1.4. Kết quả đo và tính toán điện trở suất mặt và điện trở suất khối.
Nhận xét
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………

3


II. QUAN HỆ CỦA ĐIỆN TRỞ KHỐI VỚI THỜI GIAN TÁC DỤNG CỦA ĐIỆN ÁP.
Theo kết quả trong bảng 1.2 ta sử dụng công thức (3) và tính được giá trị điện trở
khối của các mẫu như trong bảng 1.5. Quan hệ giữa điện trở khối và thời gian tác dụng của
điện áp được biểu diễn trên hình 1.5.
Loại
điện môi

Chiều dày
d, mm

Điện áp
U, V

Thời gian
t, giây

Dòng điện
I, A

Điện trở
Rv, 

0

5
10

…………...............

…………...............

…………...............

15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
Bảng 1.5. Giá trị tính toán điện trở khối Rv.

4


§iÖn trë, 

Thêi gian t¸c dông cña ®iÖn ¸p, gi©y

Hình 1.5. Quan hệ giữa điện trở khối và thời gian tác dụng của điện áp
Giải thích các kết quả thí nghiệm

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

III. QUAN HỆ CỦA ĐIỆN TRỞ SUẤT KHỐI VỚI ĐIỆN ÁP TÁC DỤNG
Theo kết quả đo ở bảng 1.3 ta tính được điện trở suất khối của mẫu thí nghiệm như
trong bảng 1.6. Quan hệ giữa điện trở suất khối và điện áp tác dụng được biểu diễn trên
hình 1.6.

5


Điện áp
U, kV

Trạng
thái đo

Dòng điện I,

A

Điện trở suât

 v , 10^8 cm

417


184.4

2.36

374

161.2

2.42

345

145.4

2.48

129.3

2.55

109.4

2.60

102.6

2.60

222


88.8

2.61

187

75.3

2.59

164

64.8

2.65

316
272
255

Có cực bảo vệ

Bề dày
d, mm

1.88 mm

Giấy cách diện


Loại
điện môi

Bảng 1.6. Giá trị của điện trở suất khối tại các điện áp khác nhau
§iÖn trë suÊt, 10^8 cm

§iÖn ¸p, V

Hình 1.6. Quan hệ của điện trở suất khối và điện áp
6


Giải thích các kết quả thí nghiệm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

IV. NHẬN XÉT CHUNG VỀ BÀI THÍ NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

7



BÀI 2
ĐO CÁC TÍNH CHẤT CỦA DẦU MÁY BIẾN ÁP
I. QUAN HỆ CỦA ĐỘ NHỚT VỚI NHIỆT ĐỘ
Công thức chuyển đổi sang độ nhớt quy định là độ Engler (0E):

n ( 0 E) 

n(cSt)
7,45

Nhiệt độ, 0C

Thời gian t, s

Độ nhớt, cSt

Độ nhớt, 0E

Nhiệt dộ phòng, 27.7 0C

452

15.82

2.12

30

403


14.11

1.89

40

265

9.28

1.25

50
60
70
Bảng 2.3. Kết quả đo và tính toán độ nhớt

8


§é nhít, 0 E

NhiÖt ®é, C
0

Hình 2. 4. Quan hệ của độ nhớt với nhiệt độ
Giải thích các kết quả thí nghiệm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

II. ĐO ĐIỂM CHỚP CHÁY CỦA DẦU MÁY BIẾN ÁP
Kết luận về điểm chớp cháy của mẫu dầu máy biến áp.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

9


III. XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CÁCH ĐIỆN CỦA DẦU MÁY BIẾN ÁP
Từ kết quả tính điện áp phóng điện trung bình như bảng 2.5 ta có được cường độ
cách điện của dầu theo công thức:
Ed 

U cttb
s

Với s = 2,5 mm là cự ly giữa hai cực.
Đồng thời ta cũng có được quan hệ giữa điện áp phóng điện với số lần phóng điện
như đồ thị sau.
§iÖn ¸p phãng ®iÖn, kV

Sè lÇn phãng ®iÖn

Hình 2.6 Quan hệ giữa điện áp phóng điện của dầu và số lần phóng điện.

Giải thích các kết quả thí nghiệm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
10


IV. NHẬN XÉT CHUNG VỀ BÀI THÍ NGHIỆM
Nhận xét về mẫu dầu
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Kết luận
Mẫu dầu thí nghiệm được dùng để cho vào các thiết bị có điện áp làm việc…..kV hoặc
dùng làm dầu vận hành trong các thiết bị có điện áp làm việc…..kV.

11


BÀI 3
PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÔNG KHÍ
I. PHÓNG ĐIỆN CẦU – CẦU
Khoảng
cách cực
s, cm

U2, kV
U1, V


Theo hệ số
biến đổi

Sau khi
hiệu chỉnh

Epđ,
kV/cm

s/r

f

Epđmax,
kV/cm

Phóng điện ở điện áp một chiều
1

43

33.444

34.523

34.523

0.2


1.07

36.940

2

81.67

63.521

65.569

32.786

0.4

1.14

37.375

3

114.67

89.188

92.064

30.688


0.6

1.23

37.746

3.5

130

101.111

104.372

29.821

0.8

1.32

39.364

Phóng điện ở diện áp xoay chiều
1

44.67

24.817

25.617


25.617

0.2

1.07

26.554

2

83.33

46.294

47.787

23.894

0.4

1.14

27.239

3

114.33

63.517


65.565

21.855

0.6

1.23

26.882

3.5

128.67

71.483

73.788

21.082

0.8

1.32

27.828

Bảng 3.6. Phóng điện giữa hai điện cực cầu cầu
§iÖn ¸p phãng ®iÖn, kV


Kho¶ng c¸ch cùc s, cm
Ghi chó: …………..
…………..

§iÖn trưêng phãng ®iÖn, kV/cm

Kho¶ng c¸ch cùc s, cm
Ghi chó: …………..
…………..

Hình 3.3. Phóng điện giữa hai điện cực cầu – cầu

12


II. PHÓNG ĐIỆN MŨI NHỌN – MŨI NHỌN
Khoảng
cách cực
s, cm

U2, kV
U1, V

Theo hệ số
biến đổi

Sau khi
hiệu chỉnh

Epđtb,

kV/cm

Ghi chú

Phóng điện ở điện áp một chiều
1

20.33

15.812

16.322

16.322

2

36.33

28.257

29.168

14.584

3

54

42


43.354

14.451

4

69

55.397

13.849

53.667

Phóng diện ở diện áp xoay chiều
1

15.33

8.517

8.790

8.790

2

25.67


14.261

14.719

7.360

3

47.33

26.294

27.138

9.046

4

57.67

32.039

33.067

8.267

Bảng 3.7. Phóng điện giữa hai điện cực mũi nhọn – mũi nhọn
§iÖn ¸p phãng ®iÖn, kV

Kho¶ng c¸ch cùc s, cm

Ghi chó: …………..
…………..

§iÖn trưêng phãng ®iÖn, kV/cm

Kho¶ng c¸ch cùc s, cm
Ghi chó: …………..
…………..

Hình 3.4. Phóng điện giữa hai điện cực mũi nhọn

13


III. PHÓNG ĐIỆN MŨI NHỌN – CỰC BẢN
Khoảng
cách cực
s, cm

U2, kV
U1, V

Theo hệ số
biến đổi

Sau khi
hiệu chỉnh

Epđtb,
kV/cm


Ghi chú

Phóng điện ở điện áp một chiều, mũi nhọn dương
1

21.33

16.59

17.125

17.125

2

30.67

23.854

24.624

12.312

3

50.67

39.41


40.681

13.560

4

62.33

48.479

50.042

12.511

Phóng điện ở điện áp một chiều, mũi nhọn âm
1

29.67

23.077

23.821

23.821

2

60.33

46.923


48.436

24.218

3

87.33

69.923

70.114

23.371

4

107.67

83.743

86.444

21.611

Phóng điện ở điện áp xoay chiều
1

20.33


11.294

11.656

11.656

2

36

20

20.642

10.321

3

46.67

25.928

26.760

8.92

4

59


32.778

33.830

8.458

Bảng 3.8. Phóng điện mũi nhọn cực bản
§iÖn ¸p phãng ®iÖn, kV

Kho¶ng c¸ch cùc s, cm
Ghi chó: …………..
…………..
…………..

§iÖn trưêng phãng ®iÖn, kV/cm

Kho¶ng c¸ch cùc s, cm
Ghi chó: …………..
…………..
…………..

Hình 3.5. Phóng điện giữa hai điện cực mũi nhọn – cực bản
14


IV. PHÓNG ĐIỆN MŨI NHỌN – CỰC BẢN CÓ MÀN CHẮN
Khoảng
cách cực
s, cm


Upđ khi không
có màn chắn
U1, V

Khoảng cách
từ mũi nhọn
đến màn chắn,
cm

U2, kV
U1, V

Theo hệ
sốbiến đổi

Sau khi
hiệu
chỉnh

Ghi chú

Mũi nhọn mang cực tính dương
0

4

50.042

1


117

91

93.934

2

90.67

70.521

72.795

3

63.33

49.257

50.845

4
Mũi nhọn mang cực tính âm
0

4

86.444


1

102.67

79.854

82.430

2

78.33

60.923

62.888

3

77.33

60.146

62.085

4
Bảng 3.9. Phóng điện mũi nhọn – cực bản khi có màn chắn
§iÖn ¸p phãng ®iÖn, kV
Ghi chó: …………..
…………..


Kho¶ng c¸ch tõ mòi nhän ®Õn mµn ch¾n, cm

Hình 3.10. Ảnh hưởng của màn chắn

15


V. NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Phóng điện cầu – cầu
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Phóng điện mũi nhọn – mũi nhọn
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Phóng điện mũi nhọn – cực bản có màn chắn
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Nhận xét chung về thí nghiệm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………

16




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×