BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ðẠI HỌC LÂM NGHIỆP
LÊ THỊ THU DIỄM
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ðÁP ỨNG TỐT HƠN NHU CẦU
NƯỚC SẠCH CHO NGƯỜI DÂN Ở KHU VỰC NÔNG THÔN
HUYỆN CỜ ðỎ - THÀNH PHỐ CẦN THƠ
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
Hà Nội, 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ðẠI HỌC LÂM NGHIỆP
LÊ THỊ THU DIỄM
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ðÁP ỨNG TỐT HƠN NHU CẦU
NƯỚC SẠCH CHO NGƯỜI DÂN Ở KHU VỰC NÔNG THÔN
HUYỆN CỜ ðỎ - THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
MÃ SỐ: 60.620.115
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
NGƯỜI HƯỚNG DẪN:
PGS.TS. BÙI VĂN TRỊNH
Hà Nội, 2014
i
LỜI CAM ðOAN
Tôi cam ñoan, ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng ñược ai công bố trong bất kỳ công
trình nghiên cứu nào khác.
Ngày 20 tháng 7 năm 2014
Tác giả
Lê Thị Thu Diễm
ii
LỜI CẢM ƠN
Xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô Trường ðại học Lâm nghiệp ñã dành nhiều
tâm huyết và thời gian giảng dạy tôi trong suốt chương trình cao học.
ðặc biệt, xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc ñến PGS - TS. Bùi Văn Trịnh, người
thầy ñã tận tình hướng dẫn, giúp ñỡ, ñộng viên tôi trong suốt thời gian học tập và
thực hiện luận văn tốt nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám ñốc, các anh/chị ñồng nghiệp tại Công an
thành phố Cần Thơ ñã tạo tạo mọi ñiều kiện thuận lợi về thời gian và công tác ñể tôi
hoàn thành chương trình cao học.
Xin cảm ơn Lãnh ñạo các cơ quan, ban ngành tại huyện Cờ ðỏ, Lãnh ñạo
Công ty cổ phần cấp thoát nước Ô Môn ñã hỗ trợ, chia sẻ nhiều thông tin quý báu
giúp tôi hoàn thành luận văn này.
Ngày 20 tháng 7 năm 2014
Tác giả
Lê Thị Thu Diễm
iii
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam ñoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, ñồ thị
Mở ñầu
ðẶT VẤN ðỀ .........................................................................................................1
1.
Sự cần thiết của vấn ñề nghiên cứu..................................................................1
2.
Mục tiêu nghiên cứu.........................................................................................2
Mục tiêu tổng quát...................................................................................................2
Mục tiêu cụ thể ........................................................................................................2
3.
ðối tượng và phạm vi nghiên cứu....................................................................3
ðối tượng nghiên cứu ..............................................................................................3
Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................3
Phạm vi về nội dung .....................................................................................................3
Phạm vi về thời gian.....................................................................................................3
ðối tượng thụ hưởng ...............................................................................................4
4.
Nội dung nghiên cứu........................................................................................4
Nội dung nghiên cứu ...............................................................................................4
Câu hỏi nghiên cứu..................................................................................................4
5.
Ý nghĩa của ñề tài.............................................................................................4
6.
Bố cục của ñề tài ..............................................................................................5
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN ................................................... 6
iv
1.1. CƠ SỞ KHOA HỌC ........................................................................................6
1.1.1. Một số lý luận cơ bản về nhu cầu......................................................................6
1.1.2. Một số lý luận liên quan ñến cầu.......................................................................8
1.1.2.1. Khái niệm ............................................................................................8
1.1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng ñến cầu..........................................................10
1.1.3. Lý thuyết phương pháp ñịnh giá ngẫu nhiên (CVM) ....................................11
1.1.3.1. Cơ sở lý thuyết...................................................................................11
1.1.3.2. Trình tự áp dụng của phương pháp tạo dựng thị trường..................12
1.1.3.3. Ưu ñiểm và nhược ñiểm của phương pháp ñịnh giá ngẫu nhiên......13
1.1.4. Tài nguyên nước và nước sạch........................................................................14
1.1.4.1. Khái niệm tài nguyên nước ...............................................................14
1.1.4.2. Khái niệm về nước ............................................................................14
1.1.4.3. Khái niệm về nước sạch ....................................................................15
1.1.4.4. Vai trò của nước sạch .......................................................................16
1.1.4.5. Quản lý Nhà nước về tài nguyên nước..............................................17
1.1.4.6. Một số khái niệm khác ......................................................................18
1.1.5. Vai trò của quản lý Nhà nước về vấn ñề nước sạch.......................................18
1.1.6. Khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại thành phố Cần Thơ ...................19
1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI...............................................................20
1.2.1. Thực trạng chung về vấn ñề nước sạch ở Việt Nam......................................20
1.2.2. Nhu cầu sử dụng nước sạch.............................................................................22
1.2.3. Thực trạng nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn của Cần Thơ.............22
1.2.4. Kinh nghiệm về quản lý nước sạch của một số tỉnh thành ở Việt Nam .......23
1.2.4.1. Tỉnh Phú Thọ.....................................................................................23
1.2.4.2. Thành phố Hồ Chí Minh ...................................................................25
1.2.5. Kinh nghiệm về quản lý nước sạch nông thôn của thế giới ..........................27
1.2.5.1. Kinh nghiệm ở Trung Quốc ..............................................................27
1.2.5.2. Kinh nghiệm của Úc..........................................................................28
Chương 2. ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........ 30
v
2.1. ðẶC ðIỂM ðỊA BÀN NGHIÊN CỨU.........................................................30
2.1.1. ðặc ñiểm tự nhiên ............................................................................................30
2.1.1.1. Vị trí ñịa lý ........................................................................................30
2.1.1.2. Thời tiết, khí hậu và thuỷ văn............................................................31
2.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội ................................................................................32
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................................33
2.2.1. Phương pháp chọn vùng nghiên cứu ..............................................................33
2.2.1.1. Chọn ñiểm ñiều tra............................................................................33
2.2.1.2. Chọn mẫu ñiều tra.............................................................................33
2.2.2. Phương pháp thu thập thông tin ......................................................................34
2.2.2.1. Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp ..........................................34
2.2.2.2. Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp............................................34
2.2.3. Phương pháp phân tích số liệu ........................................................................35
2.2.3.1. ðối với mục tiêu 1: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về nhu cầu nước
sạch ................................................................................................................35
2.2.3.2. ðối với mục tiêu 2: Phân tích thực trạng, khả năng cung cấp nước
sạch tại huyện Cờ ðỏ .....................................................................................35
2.2.3.3. ðối với mục tiêu 3: Xác ñịnh mức sẵn lòng chi trả về nước sạch của
người dân nông thôn huyện Cờ ðỏ................................................................36
2.2.3.4. ðối với mục tiêu 4: ðề xuất một số giải pháp ñáp ứng tốt hơn nhu
cầu sử dụng nước sạch cho người dân ở nông thôn huyện Cờ ðỏ................39
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 40
3.1. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH Ở NÔNG THÔN HUYỆN CỜ
ðỎ, THÀNH PHỐ CẦN THƠ..............................................................................40
3.1.1. Thực trạng sử dụng nước của người dân tại ñịa bàn nghiên cứu ..................41
3.1.1.1. Về nguồn nước sử dụng.....................................................................41
3.1.1.2. Tình hình nhiễm bệnh do nguồn nước ô nhiễm.................................44
3.1.2. Thực trạng sử dụng nước sạch ở huyện Cờ ðỏ..............................................45
vi
3.1.3. Thực trạng các cơ sở cấp nước sạch của huyện Cờ ðỏ .................................46
3.1.4. Khả năng cung ứng nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Ô Môn .......48
3.2. NHU CẦU NƯỚC SẠCH CỦA NGƯỜI DÂN HUYỆN CỜ ðỎ ................52
3.2.1. Nhu cầu nhu cầu sử dụng nước sạch của các hộ ñiều tra ..............................52
3.2.2. Mô hình hồi quy mức sẵn lòng chi trả của người dân ñối với nước sạch.....55
3.2.2.1. ðặc ñiểm kinh tế - xã hội của ñối tượng ñiều tra .............................55
3.2.2.2. Các biến trong mô hình.....................................................................57
3.2.2.3. Xây dựng mô hình nghiên cứu ..........................................................58
3.2.2.4. Ước lượng mô hình hồi quy ..............................................................59
3.2.3. Phân tích mức sẵn lòng chi trả của các hộ dân khi sử dụng nước sạch ........60
3.2.3.1. Phân tích mức sẵn lòng chi trả của người dân theo thu nhập..........60
3.2.3.2. Phân tích mức sẵn lòng trả theo số nhân khẩu của hộ.....................64
3.2.3.3. Phân tích mức sẵn lòng trả của người dân theo trình ñộ học vấn ...66
3.2.3.4. Phân tích mức sẵn lòng trả của người dân theo nghề nghiệp ..........67
3.2.3.5. Các nguyên nhân khác ảnh hưởng tới nhu cầu nước sạch ...............69
3.2.4. Xây dựng quỹ ñể chi trả cho việc sử dụng nước sạch ...................................71
3.2.5. Vấn ñề quản lý nhà nước và tài chính cho nước sạch, môi trường...............72
3.2.6. Thuận lợi, khó khăn trong cung cấp và sử dụng nước sạch ở huyện Cờ
ðỏ ................................................................................................................................75
3.2.6.1. Thuận lợi ...........................................................................................75
3.2.6.2. Khó khăn ...........................................................................................75
3.3. DỰ BÁO NHU CẦU NƯỚC SẠCH HUYỆN CỜ ðỎ.................................77
3.3.1. ðịnh hướng phát triển của huyện Cờ ðỏ........................................................77
3.3.1.1. Phát triển kết cấu hạ tầng, chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ...........77
3.3.1.2. Phát huy thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp ...............................77
3.3.1.3. Tăng cường ñầu tư kết cấu hạ tầng ..................................................78
3.3.2. ðịnh hướng cấp nước sạch của thành phố Cần Thơ......................................78
3.3.3. Dự báo nhu cầu nước sạch ở huyện Cờ ðỏ....................................................79
vii
3.4. GIẢI PHÁP ðÁP ỨNG TỐT HƠN NHU CẦU NƯỚC SẠCH CHO NGƯỜI
DÂN Ở KHU VỰC NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ðỎ, TPCT ..............................81
3.4.1. Các giải pháp công nghệ cấp nước cho cộng ñồng nông thôn......................81
3.4.1.1. Các mô hình công nghệ cấp nước.....................................................81
3.4.1.2. Các giải pháp công trình cấp nước cho các hộ và nhóm gia ñình ...83
3.4.1.3. Các giải pháp công trình cấp nước tập trung...................................84
3.4.2. Các giải pháp truyền thông và sử dụng nước tiết kiệm .................................84
3.4.3. Quy hoạch, quản lý và khai thác các công trình cấp nước ............................86
3.4.3.1. Quy hoạch nguồn tài nguyên nước ...................................................86
3.4.3.2. Phục hồi, nâng cấp, cải tạo và mở rộng các công trình cấp nước ...87
3.4.3.3. Tổ chức xây dựng, quản lý và khai thác các công trình cấp nước ...87
3.4.4. Giải pháp về tài chính ......................................................................................88
3.4.5. ðào tạo phát triển nguồn nhân lực nước sạch - vệ sinh - môi trường...........89
3.4.6. Giải pháp về khung giá nước...........................................................................89
3.4.7. Giải pháp thúc ñẩy sự tham gia của cộng ñồng..............................................90
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................................92
Kết luận..................................................................................................................92
Kiến nghị ...............................................................................................................93
- ðối với các cơ quan chính quyền ñịa phương.....................................................93
- ðối với Công ty cổ phần cấp thoát nước Ô Môn ................................................94
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................xi
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi phỏng vấn trực tiếp ..................................................... xiii
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu phỏng vấn trực tiếp......................................... xix
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Giá bán nước sạch tại thành phố Cần Thơ ...............................................19
Bảng 2.1: Phân bổ số mẫu ñiều tra............................................................................34
Bảng 3.1: Nguồn cung nước sạch của hộ dân ở ñịa bàn nghiên cứu ........................42
Bảng 3.2: Sự cố liên quan ñến nguồn cung nước sạch .............................................43
Bảng 3.3: Tình hình nhiễm bệnh của hộ dân ở ñịa bàn nghiên cứu..........................44
Bảng 3.4: ðánh giá của người dân về mức ñộ ô nhiễm nguồn nước........................45
Bảng 3.5: Số hộ sử dụng nước sạch ở huyện Cờ ðỏ năm 2013 ...............................47
Bảng 3.6: Chất lượng nước máy của Công ty cổ phần cấp thoát nước Ô Môn ........49
Bảng 3.7: Kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần cấp thoát nước Ô Môn............50
Bảng 3.8: Mức sẵn lòng chi trả cho sử dụng nước sạch của các hộ dân ở ...............53
Bảng 3.9: ðặc ñiểm cơ bản của hộ trả lời phỏng vấn ...............................................56
Bảng 3.10: Trình ñộ học vấn của người trả lời phỏng vấn .......................................56
Bảng 3.11: Kết quả ước lượng và các yếu tố ảnh hưởng ñến mức WTP..................59
Bảng 3.12: Mức sẵn lòng trả của hộ dân theo số nhân khẩu của hộ .........................64
Bảng 3.13: Mức sẵn lòng trả của người dân theo trình ñộ học vấn ..........................66
Bảng 3.14: Mức sẵn lòng trả của người dân theo nghề nghiệp.................................68
Bảng 3.15: Khả năng chi trả ñối với hệ thống nước .................................................69
Bảng 3.16: Ý kiến về giá bán nước sạch của Nhà máy nước Ô Môn .......................70
Bảng 3.17: Quỹ chi trả cho nước máy của người dân ở huyện Cờ ðỏ .....................71
Bảng 3.18: Ý kiến của cán bộ quản lý cơ sở về nước sạch - môi trường .................73
Bảng 3.19: Dự báo nhu cầu nước sạch ở huyện Cờ ðỏ ............................................79
Bảng 3.20: Các mô hình cấp nước ñề xuất cho nông thôn huyện Cờ ðỏ .................82
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Thứ tự sắp xếp nhu cầu của Abraham H. Maslow (1943) ..........................7
Hình 1.2: ðường cầu minh họa ...................................................................................9
Hình 2.1: Các bước tiến hành phương pháp ñịnh giá ngẫu nhiên CVM...................38
Hình 3.1: Hình ảnh minh hoạ ô nhiễm mạch nước ngầm .........................................41
Hình 3.2: Hiện trạng khảo sát sử dụng nước của người dân ở 3 xã huyện Cờ ðỏ ...42
Hình 3.3: Giải pháp của người dân khi thiếu nước sạch...........................................43
Hình 3.4: Chi phí sử dụng nước máy của người dân ở Cờ ðỏ, Ô Môn, Thới Lai ....51
Hình 3.5: Lượng nước, giá nước máy bình quân tại huyện Cờ ðỏ 2011 – 2013 .....52
Hình 3.6: Mức bằng lòng chi trả của người dân .......................................................55
Hình 3.7: Cơ cấu thu nhập của hộ dân phỏng vấn ....................................................60
Hình 3.8: Quan hệ giữa thu nhập và mức WTP ........................................................61
Hình 3.9: WTP của nhóm hộ có thu nhập dưới 6 triệu ñồng/tháng ..........................62
Hình 3.10: WTP của nhóm hộ có thu nhập từ 6 - 12 triệu ñồng/tháng.....................63
Hình 3.11: Mối quan hệ giữa số nhân khẩu với mức WTP trung bình.....................65
Hình 3.12: Mối quan hệ giữa trình ñộ học vấn với mức WTP trung bình................67
Hình 3.13: ðề xuất các mô hình cấp nước nông thôn ở huyện Cờ ðỏ .....................81
x
CÁC TỪ VIẾT TẮT
CCCV
Công chức, viên chức
CP
Cổ phần
CVM
Phương pháp ñịnh giá ngẫu nghiên
ðBSCL
ðồng bằng sông Cửu Long
ðVT
ðơn vị tính
IPM
Chương trình quản lý dịch hại tổng hợp
MTV
Một thành viên
PTNT
Phát triển nông thôn
P
Giá cả
Q
Sản lượng
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TPCT
Thành phố Cần Thơ
VNð
Việt Nam ñồng
UBND
Ủy ban nhân dân
UNESCO
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hiệp quốc
UNICEF
Cơ quan cứu trợ Nhi ñồng Liên Hiệp Quốc
WTP
Willingness to pay - Sự bằng lòng trả
1
ðẶT VẤN ðỀ
1. Sự cần thiết của vấn ñề nghiên cứu
Vấn ñề “môi trường”, “dân số” và ñặc biệt là “nước sạch” ñang là một trong
nhiều vấn ñề vấn ñề bức xúc thu hút sự quan tâm của toàn thế giới, ñặc biệt là ở các
nước ñang phát triển. Hiện nay lượng nước sạch không ñủ cung cấp cho con người
và các ảnh hưởng xấu của nó ñến cuộc sống ngày càng trở nên ñáng báo ñộng. Theo
báo cáo tại Diễn ñàn thế giới về nước lần thứ 6 tổ chức ngày 12/03/2012 tại
Marseille (Pháp) thì trên thế giới có hơn 2,5 tỷ người ñang ñối mặt với nguy cơ
thiếu nước, trong ñó hơn 300 triệu người ñang sống trong tình trạng luôn thiếu
nước.
Nước sạch trở thành một trong những tiêu chí quan trọng ñể ñánh giá sự phát
triển của xã hội, ñánh giá mức ñộ phát triển của một quốc gia. Việc cung cấp ñủ
nước sạch, tạo các cơ sở hạ tầng vệ sinh môi trường nông thôn mang một ý nghĩa
lớn về mặt ổn ñịnh xã hội và dân sinh kinh tế. Theo các chuyên gia về nguồn nước
của UNESCO tại Hội nghị Tư vấn lần thứ 2 về quản lý nguồn nước tổ chức tại
Kenya ñã có những cảnh báo về việc thế giới ñang phải ñối phó với những thách
thức gay gắt chưa từng thấy về môi trường và tăng dân số toàn cầu. Các hiểm họa
ñang tăng lên do biến ñổi khí hậu, mất ña dạng sinh học và sự cạn kiệt của các
nguồn tài nguyên. Trong bối cảnh này, thúc ñẩy các chiến lược quản lý nguồn nước
tốt hơn phải là nhân tố then chốt ñể ñảm bảo sự sống của nhân loại và sự tồn tại của
hành tinh [19].
Ở Việt Nam, cho ñến thời ñiểm hiện nay, vẫn còn trên 60% dân số nông thôn
chưa có nước sạch ñể dùng. Nước mặt ở các sông, hồ, suối, ao ñã nhiễm bẩn, nhiễm
mặn. Tình hình khô hạn, thiếu nước cho sinh hoạt và sản xuất ñang diễn ra gay gắt
[22].
Cờ ðỏ là một huyện nông thôn thuộc thành phố Cần Thơ, chỉ số phát triển
kinh tế - xã hội khá cao do có nhiều những ñiều kiện thuận lợi về vị trí ñịa lý, tài
2
nguyên thiên nhiên và con người, nhưng vấn ñề nước sạch hiện nay trở nên rất bức
thiết, tình trạng thiếu nước sạch trầm trọng. Nguồn nước mà dân cư của huyện ñang
sử dụng cho sinh hoạt chủ yếu lấy từ sông hoặc từ giếng khoan, nên chất lượng
nước không ñảm bảo, ảnh hưởng nhiều ñến sức khoẻ của người dân. Nguồn nước
sạch từ cơ sở cung cấp nước máy hiện mới chỉ ñáp ứng nhu cầu của dân cư ở khu
vực thị trấn trong khi các xã còn lại vẫn chưa ñược sử dụng nước máy.
Vì vậy, thực trạng sử dụng nước sạch của người dân ở ñây ra sao? Nhu cầu sử
dụng nước sạch và những yếu tố nào ảnh hưởng tới nhu cầu ñó? giải pháp nào nhằm
tăng tỷ lệ số hộ sử dụng nước sạch cho sinh hoạt?
Từ những lý do trên ñã thôi thúc việc chọn ñề tài “Một số giải pháp nhằm ñáp
ứng tốt hơn nhu cầu nước sạch cho người dân ở khu vực nông thôn huyện Cờ
ðỏ - thành phố Cần Thơ” ñể nghiên cứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát
Xác ñịnh nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân nông thôn trên ñịa bàn
nghiên cứu ñể trên cơ sở ñó ñề xuất một số giải pháp nhằm ñáp ứng tốt hơn nhu cầu