Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tài liệu trắc nghiệm polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.74 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME
1. Phân loại polime: - polime tổng hợp:
+ polime trùng hợp (được điều chế bằng phản ứng trùng hợp):polietilen (PE),
polivinylclorua (PVC), poli striren, caosu buna (poli butađien), poli (metyl metacrylat) (thuỷ tinh hữu cơ),…
+ polime trùng ngưng (được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng): nilon -6, nilon-6,6
(poli(hexemetylen điamin)), nilon-7, poli (etylen terephtalat), poli (phenol-fomanđehit) (PPF), poli(ure-fomanđehit)
- polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên,….
- polime bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat,…
2. Cấu tạo mạch polime: có 3 kiểu cấu tạo mạch polime
- Mạch không nhánh: PE, PVC,….
- Mạch có nhánh: amilopectin, glicogen,…
- Mạch không gian: caosu lưu hoá, nhựa bekelit,…
6. Phản ứng trùng hợp

7.Phản ứng trùng ngưng

Khái niệm

* Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều
phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay
tương tự nhau thành phân tử lớn
(polime)

Điều kiện cần về cấu tạo
monome

Trong phân tử phải có liên kết bội hoặc
vòng kém bền có thể mở ra
* Thí dụ: CH2=CH2, CH2=CH−Cl,
C6H5 – CH = CH2,
CH2=CH – CH = CH2,…..



Trùng ngưng là quá trình
kết hợp nhiều phân tử
nhỏ (monome) thành
phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác
(thí dụ H2O)
phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả
năng phản ứng
* Thí dụ:

CH2 −
CH2
O

,

p− HOOC−C6H4 −COOH ;

HO− CH2 − CH2− OH ,

MỘT SỐ POLIME THƯỜNG GẶP TRONG:
- Chất dẻo:
1. PE: poli etylen
nCH2=CH2

xt, t0, p

CH2-CH2 n

2. PVC: poli (vinyl clorua)

nCH2=CH

xt, t0, p

CH2-CH

n

Cl
Cl
3. PVA: poli (vinylaxetat)
nCH2=CH
CH3COO

4. PMM: poli (metylmetacrylat)

xt, t0, p

CH2-CH
CH3COO

n


CH3
0

n CH2=C-COOCH3


t , p, xt

CH2-C

n

COOCH3

CH3

Poli(metyl metacrylat)

metyl metacrylat
5. PP: poli propilen
xt, t0, p

nCH2=CH

CH2-CH

n

CH3

CH3
6. PS: poli stiren
xt, t0, p

nCH2=CH


CH2-CH

n

7. PPF: (nhựa novalac, nhựa crezol, nhựa crezit hay bakelit)
- Tơ:
1. Tơ nilon-6
2. Tơ nilon-6,6
nH2N-[CH2]6-NH2 + n HOOC-[CH2]4-COOH

t0

( NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO )n

+ 2nH2O

Poli(hexametylen-añipamit) (nilon-6,6)
3. Tơ lapsan (axit terephtalic và etylenglicol)
o
nHOOC-C 6H 4 COOH +nHOCH 2-CH 2OH t
Axit terephtalic
Etylen glicol
( CO-C6 H4 CO-O-C2 H4 O ) +2n H2 O
n
poli(etylen terephtalat)
4. Tơ olon (nitron): acrilonitrin (vinyl xianua)
Ví duï: nCH2=CHCN

t0, p, xt


CH2-CH

n

CN
Acrilonitrin

Poliacrionitrin

5. Tơ capron
nH2N[CH2]5COOH
axit

xt, t0, p

-aminocaproic

HN-[CH2]5-CO n + nH2O

policaproamit (nilon-6)

CH2- CH2 - C =O
vÕt n í c ( NH-[CH ] -CO )
n CH2
|
2 5
n
to
CH2- CH 2- NH


Caprolactam
6. Tơ enang (axit ϖ - aminoetanoic)
nH2N[CH2]6COOH

capron
xt, t0, p

HN-[CH2]6-CO n + nH2O

- Cao su:
1. Cao su buna
nCH2=CH-CH=CH2
2. Cao su buna-S

Na

CH2-CH=CH-CH2 n


nCH2=CH-CH=CH2 + n CH=CH2

t0, p, xt

CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 n

cao su buna-S

3. Cao su buna-N
nCH2=CH-CH=CH2 + n CH=CH2


t0, p, xt

CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 n
CN
cao su buna-N

CN

4. Cao su isopren
n CH2=C-CH=CH2
CH3
isopren

t0, xt, p

CH2-C=CH-CH2
CH3
cau su isopren

Đề 1

TRẮC NGHIỆM POLIME

n


Câu 1: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren. C. propen. D. toluen.

Câu 2: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen. C. etan.
D. toluen.
Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 4: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 5: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 6: Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 7: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 8: Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH3-CH2Cl
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CCl.
D. CH2Cl-CH2Cl
Câu 9: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 10: Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 11: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 12: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
Câu 13:Monome được dùng để điều chế polipropilen (PP) là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 14: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 15: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.


D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá:
röôïu
450 0 C
,t 0 , p
Glucozơ men

→ X ZnO
 ,
→ Y xt
→ Cao su Buna.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 17: Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.

C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 18: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit. C. PE.
D. amilopectin.
Câu 19:Poli(ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là
A.

HN-CO-NH-CH2 n

B.

CH2-CH

n

CN
OH
C.

NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO n

D.

CH2

n

Câu 20:Chọn phát biểu không đúng: polime ...

A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
Câu 21:Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna
B. cao su isopren
C. amilozơ
D. nilon-6,6
Câu 22: Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. Nhựa bakelit.
B. Amilopectin của tinh bột.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Cao su lưu hóa.
Câu 23:Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
Câu 24:Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH.
B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH, HOOC – COOH.
D. CH2=CH – COOH.
Câu 25:Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường bazơ.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 26:Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng

A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. đồng trùng hợp
Câu 27:Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 28:Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là


A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 29: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 30: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 31: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
t0

A. poli(vinyl clorua) + Cl2 →
t0
B. cao su thiên nhiên + HCl →
,t 0
C. poli(vinyl axetat) + H2O OH
−

H + ,t 0
D. amilozơ + H2O →
Câu 32: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol.
B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.
D. Polietilen; polistiren; bakelit
Câu 33: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian.
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
Câu 34: Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 35:Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan.
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 36:Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. bông
B. capron
C. visco
D. xenlulozơ axetat.
Câu 37:Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
A. tơ capron
B. tơ nilon -6,6
C. tơ capron
D. tơ nitron.
Câu 38:Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1.
Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua).
B. polistiren.
C. polipropilen.
D. xenlulozơ.
Câu 39: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ
B. Glicogen
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ.
Câu 40: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C.PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D.PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 41: Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ.



B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 42: Phát biểu không đúng là
A.Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì
không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 43: Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 44: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC
B. 625000 đvC
C. 125000 đvC
D. 250000đvC.
Câu 45: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su.
D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 46: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A.xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)

D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin
Câu 47: Trùng ngưng axit ε –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H 2O với hiệu suất phản ứng
90%. Giá trị của m là
A. 71,19.
B. 79,1.
C. 91,7.
D. 90,4.
Câu 48: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (d = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất
100%)
A. 23
B. 14
C. 18
D. Kết quả khác
Câu 49: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000
B. 187 và 100
C. 278 và 1000
D. 178 và 2000
Câu 50: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
%
%
C2H5OH 50
buta-1,3-đien 80
cao su buna
→

→

Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?

A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Câu 51:
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Câu 52:
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen.
C. etan.
D. toluen.
Câu 53:
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 54:
Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 55:
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.


Câu 56: Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 57: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 58: Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH3-CH2Cl
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CCl.
D. CH2Cl-CH2Cl
Câu 59: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 60: Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 61: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 62: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
Câu 63: Monome được dùng để điều chế polipropilen (PP) là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 64: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 65: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
röôïu
450 0 C
,t 0 , p
Câu 66: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ men


→ X ZnO
 ,
→ Y xt
→ Cao su Buna. Hai chất X,
Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 67: Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 68: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit.
C. PE.
D. amilopectin.
Câu 69: Poli(ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là
A.

HN-CO-NH-CH2 n

B.

CH2-CH

n


CN
OH
C.

NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO n

Câu 70: Chọn phát biểu không đúng: polime ...
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
Câu 71: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

D.

CH2

n


A. cao su buna
B. cao su isopren
C. amilozơ
D. nilon-6,6
Câu 72: Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. Nhựa bakelit.
B. Amilopectin của tinh bột.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Cao su lưu hóa.
Câu 73: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là

B. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
Câu 74: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH.
B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH, HOOC – COOH.
D. CH2=CH – COOH.
Câu 75: Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường bazơ.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 76: Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. đồng trùng hợp
Câu 77: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 78: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000

Câu 79: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 80: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 81: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
t0
t0
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 →
B. cao su thiên nhiên + HCl →
,t 0
,t 0
C. poli(vinyl axetat) + H2O OH
D. amilozơ + H2O H+
−


Câu 82: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol.
B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.
D. Polietilen; polistiren; bakelit
Câu 83: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách
o

A. Đun nóng nhựa rezol ở 150 C để tạo mạng không gian.
o
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150 C để tạo mạng không gian.
o
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150 C để tạo mạng không gian.
o
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150 C để tạo mạng không gian.
Câu 84: Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 85: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan.
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 86: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. bông
B. capron
C. visco
D. xenlulozơ axetat.
Câu 87: Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét là
A. tơ capron
B. tơ nilon -6,6
C. tơ capron
D. tơ nitron.
Câu 88: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là

1 :1. Vậy Y là


A. poli(vinyl clorua).
B. polistiren.
C. polipropilen.
D. xenlulozơ.
Câu 89: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ
B. Glicogen
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ.
Câu 90: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 91: Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 92: Phát biểu không đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh
bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 93: Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 94: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC
B. 625000 đvC
C. 125000 đvC
D. 250000đvC.
Câu 95: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su.
D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 96: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin
Câu 97: Trùng ngưng axit ε –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản ứng
90%. Giá trị của m là
A. 71,19.
B. 79,1.
C. 91,7.
D. 90,4.
Câu 98: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất
100%)
A. 23
B. 14

C. 18
D. Kết quả khác
Câu 99: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000
B. 187 và 100
C. 278 và 1000
D. 178 và 2000
Câu 100:Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
%
%
C2H5OH 50
buta-1,3-đien 80
cao su buna
→

→

Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 92 gam
B. 184 gam
C. 115 gam
D. 230 gam.
Câu 101: Cao su lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối
đisunfua –S-S-? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở metylen trong mạch cao su


A. 92

B. 46

C. 23
D. 58
Câu 102: Khi cho một loại cao su Buna-S tác dụng với brom(trong CCl 4) người ta nhận thấy cứ 1,05 gam
sao su đó có thể tác dụng hết với 0,8g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và stiren trong loại cao su nói
trên là
A. 3:2
B. 3:4
C. 2:3
D. 4:4
Câu 103: Trùng hợp 65gam Stiren bằng cách đun nóng với lượng nhỏ benzoyl peoxit rồi cho toàn bộ hỗn
hợp sau phản ứng(đã loại benzoyl peoxit) vào 2 lít dung dịch Brom 0,075M, sau đó thêm KI (dư) thấy sinh
ra 6,35 g iot. Tính hiệu suất của phản ứng trùng hợp Stiren
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 104: Khối lượng axit và rượu tương ứng cần để thu được 1,2 tấn poli(metyl metacrylat) là bao nhiêu,
biết rằng hiệu suất của mỗi quá trình là 70%
A. 2,11 tấn và 0,78 tấn
B. 1,47 tấn và 0,55 tấn
C. 0,72 tấn và 0,27 tấn
D. 0,51 tấn và 0,19 tấn
Câu 105: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
Câu 106: Polime tác dụng với dung dịch NaOH đặc nóng tạo muối của axit cacboxylic và amin là:
A. nilon-6
B. nilon-6,6 C. tơ lapsan D. Tơ axetat

Câu 107: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 108: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 286,7.
B. 448,0.
C. 358,4.
D. 224,0.
0

0

+ H 2 ,t
xt,t
+Z
→ X 
→ Y 
→ Cao su buna − N
Câu 109: Cho sơ đồ chuyển hoá sau C 2 H 2 
Pd,PbCO3
t 0 ,xt,p

Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. benzen; xiclohexan; amoniac

B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Câu 110: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH2 =CHCOOCH3.



×