Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.01 KB, 2 trang )

sở gd & đt đề kiểm tra một tiết.
trờng thpt quỳnh lu 4 môn công nghệ mã đề: 02
( dành cho khố i 1 2 )
A phần trắc nghiệm (8 điểm) chọn câu trả lời đúng hoặc đúng
nhất.
Câu 1: Sự sinh trởng ở vật nuôi là gì ?
a . Sự thay đổi về chất lợng của cơ thể vật nuôi .
b . Sự tăng lên về kích thớc cơ thể vật nuôi.
c. Sự tăng lên về kích thớc & khối lợng cơ thể vật nuôi . d . Cả a& b.
Câu 2 : Phát dục ở vật nuôi là gì ?
a . Là quá trình hoàn chỉnh về cấu tạo cơ thể .
b . Là sự phân hóa để tạo ra các cơ quan bộ phận mới & thực hiện các chức năng
mới của cơ thể .
c . Là sự đồng hóa & di hóa của cơ thể. d . Cả b & c.
Câu 3 : mối quan hệ giữa sinh trởng & phát dục ?
a . Hai quá trình có bản chất khác nhau nhng xen kẽ hoặc diễn ra đồng thời thúc
đẩy và bổ trợ lẫn nhau. b . Có sinh trởng mới có phát dục .
c . Có phát dục mới có sinh trởng . d . Cả b & c .
Câu 4: ý nghĩa của quá trình sinh trởng & phát dục không đồng đèu ?
a . Xác định thời điểm xuất chuồng .
b . Điều khiển quá trình sinh sản ở vật nuôi .
c . Có biện pháp nuôi dỡng phù hợp . d . Cả a& c.
Câu 5 : ý nghĩa của quy luật sinh trởng & phát dục theo chu kỳ ?
a . Chọn đợc giống vật nuôi .
b . Giúp cho khả năng nghiên cứu di truyền giới tính .
c . Điều khiển quá trình sinh sản của vật nuôi . d .Cả a & b.
Câu 6 : Các yếu tố ảnh hởng đến quá trình sinh trởng và phát dục ở vật nuôi ?
a . Yếu tố di truyền . b . Yếu tố tự nhiên c. Yếu tố nuôi dỡng.
d . Yếu tố môi trờng . e . Cả a b & c.
Câu 7: Vai trò của việc chọn phối giống vật nuôi ?
a . Xác dợc những cặp lai ( bố mẹ tốt ) để đợc đời con tốt nhất .


b .Tăng nhanh về số lợng . c . Nâng cao chất lợng giống .
Câu 8: Các nguyên tắc của việc chọn phối ?
a . 2 . b . 3 . c. 4 . d . 5.
Câu 9 : Ưu điểm của việc chọn phối theo phẩm chất ?
a . Hiệu quả cao . b .Nhanh ít tốn kém . c Cả a & b .
Câu 10 : Nhợc điểm của việc chọn phối theo huyết thống ?
a . Hiệu quả thấp .
b . Tốn thời gian và đòi hỏi kỹ thuật. c .Cả a & b .
Câu 11 : Mục đích của việc nhân giống ?
a . Làm tăng về số lợng . b . Làm tăng về chất lợng.
c .Làm phong phú đàn giống .
d . Làm tăng số lợng và chất lợng phẩm giống.
Câu12: Giống thuần chủng là gì ?
a . Có tính trạng tốt . b . Có các gen trội .
c . cá thể đực và cái thuộc cùng một giống . d . cả a & b .
Câu 13 : Mục đích của nhân giông thuần chủng ?
a . Tạo giống vật nuôi riêng .
b . Chọn lọc và sử dụng đực giống tốt nhất .
c . Tăng số lợng củng cố & nâng cao chất lợng của giống . d .Cả a & b.
Câu 14 : Ưu điểm của lai kinh tế ?
a . F1 có thể sử dụng làm giống . b . Tiến hành đơn giản .
c . Thời gian ngắn . d . F1 thể hiện u thế lai cao.
Câu 15 : Mục đích của lai luân chuyển ?
a . Tạo ra giống có chất lợng tốt hơn .
b . Làm phong phú đàn giống vật nuôi .
c . Duy trì u thế lai con F1 ở các đời sau .
Câu 16 : Mục đích của lai hấp thụ ?
a . Cải tạo hoàn toàn giống địa phơng khởi đầu .
b . Cải tạo vài đặc điểm của giống .
c .Giữ nguyên đặc điểm của giống ban đầu.

Câu 17 :Ưu điểm của thụ tinh nhân tạo ?
a . Hiệu quả cao . b . Ngăn ngừa đợc các bệnh truyền nhiễm .
c . Nhanh chóng nâng cao phẩm chất đàn vật nuôi . d. cả b & c.
Câu 18 : Nhợc điểm của thụ tinh nhân tạo ?
a . Tốn kém chi phí lớn .
b . Các gen lặn xấu có cơ hội biểu hiện ra kiểu hình . c . Thời gian lâu .
Câu 19: Chỉ tiêu chọn lọc đực giống ?
a .Sức khỏe, sinh sản, đặc điểm di truyền .
b . Hoạt động sinh duc. c .Số lợng & chất lợng tinh dịch. d . Cả a ,b ,& c.
Câu 20: Cho các chỉ số của một con bò nh sau: Vòng ngực 87 cm, dài thân 125cm
khối lợng con bò đó là?
a . 92 kg b. 88 kg . c. 86 kg . d .89 kg.
b. phần tự luận (2 điểm).
Cho 2 giống lợn thuần chủng : A :Móng cái. B : Đại bạch.
muốn có đời con có tỷ lệ máu 7/8A ; 1/8B thì phải thực hiện phép lai nh thế nào ?
viết sơ đồ lai?
lu ý : không đợc sử dụng tài liệu.
hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×