Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra 45 phut (II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.85 KB, 2 trang )

Điểm: …………………………………………….Líp 9/
Ngµy kiÓm tra: /03/08 ¯Ngµy tr¶ bµi: / /08 Thêi gian 45
phót.
NhËn xÐt cña gi¸o viªn:
Phần I: Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách điền (A,B,C,D) vào phần trả lời:
1)Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ.
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. Khi góc tới bằng 0
0
thì góc khúc xạ cũng bằng 0
0
.
D. Khi góc tới bằng 45
0
thì góc khúc xạ cũng bằng 45
0
.
2)Khi tia sáng truyền từ không khí vào thuỷ tinh, gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ.Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. i>r. B. i<r. C. i=r. D. i=2r.
3)Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và nằm ngoài
khoảng tiêu cự thì ảnh A'B' có tính chất gì?
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B.Ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D.Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
4)Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và nằm cách
thấu kính một khoảng OA=2f thì ảnh A'B' có tính chất gì?
A. Ảnh thật, ngược chiều và cao bằng vật. B.Ảnh thật, cùng chiều và cao gấp 2 lần vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều và cao bằng vật. D.Ảnh ảo, cùng chiều và cao gấp 2 lần vật.
5)Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và nằm
trong khoảng tiêu cự thì ảnh A'B' có tính chất gì?


A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B.Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. D.Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
6))Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f,
cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật. Kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB?
A. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA<f.
B. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA=f.
C. AB nằm cách thấu kính một đoạn f< OA<2f.
D. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA>2f.
Phần II:Hãy ghép mỗi phần a,b,c,d,e với mỗi phần 1,2,3,4,5 để được một câu có nội dung đúng:
a)Thấu kính hội tụ là thấu kính có 1)cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính
một khoảng đúng bằng tiêu cự.
b)Một vật đặt trước thấu kính hội 2)cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
tụ và ở ngoài khoảng tiêu cự
c)Một vật đặt trước thấu kính hội tụ 3)phần rìa mỏng hơn phần giữa.
ở trong khoảng tiêu cự
d)Một vật đặt ở rất xa thấu kính hội tụ 4)cùng chiều và lớn hơn vật.
e)Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ 5)cho ảnh thật ngược chiều với vật.
Phần III: Hãy hoàn thành các câu hỏi và các bài tập sau:
1)Vì sao để vận tải điện năng đi xa người ta phải dùng máy biến thế? Một máy biến thế cuộn sơ cấp có
4400 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều
220V. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
2)Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 36cm, vật AB cao 1cm.
a)Hãy dựng ảnh A'B' của AB và trình bày cách dựng ảnh.
b)Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
Bµi lµm:
…………………………………………….Líp 9/
Điểm: Ngµy kiÓm tra: /03/08 ¯Ngµy tr¶ bµi: / /08 Thêi gian
45 phót.
NhËn xÐt cña gi¸o viªn:

Phần I: Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách điền (A,B,C,D) vào phần trả lời:
1)Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Khi góc tới bằng 45
0
thì góc khúc xạ cũng bằng 45
0
.
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. Khi góc tới bằng 0
0
thì góc khúc xạ cũng bằng 0
0
.
D. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ.
2)Khi tia sáng truyền từ không khí vào thuỷ tinh, gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ.Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. i=2r. B. i<r. C. i=r. D. i>r.
3)Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và nằm ngoài
khoảng tiêu cự thì ảnh A'B' có tính chất gì?
A.Ảnh ảo, cùng chiều với vật. B.Ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D.Ảnh thật, ngược chiều với vật.
4)Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và nằm cách
thấu kính một khoảng OA=2f thì ảnh A'B' có tính chất gì?
A. Ảnh ảo, cùng chiều và cao gấp 2 lần vật. B.Ảnh thật, cùng chiều và cao gấp 2 lần vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều và cao bằng vật. D.Ảnh thật, ngược chiều và cao bằng vật.
5)Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì và nằm
trong khoảng tiêu cự thì ảnh A'B' có tính chất gì?
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B.Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. D.Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
6))Đặt vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f,

cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật. Kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB?
A. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA>2f.
B. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA=f.
C. AB nằm cách thấu kính một đoạn f< OA<2f.
D. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA<f.
Phần II:Hãy ghép mỗi phần a,b,c,d,e với mỗi phần 1,2,3,4,5 để được một câu có nội dung đúng:
a)Thấu kính hội tụ là thấu kính có 1)cho ảnh thật ngược chiều với vật.
b)Một vật đặt trước thấu kính hội 2)cùng chiều và lớn hơn vật.
tụ và ở ngoài khoảng tiêu cự
c)Một vật đặt trước thấu kính hội tụ 3)phần rìa mỏng hơn phần giữa.
ở trong khoảng tiêu cự
d)Một vật đặt ở rất xa thấu kính hội tụ 4)cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
e)Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ 5)cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính
một khoảng đúng bằng tiêu cự.
Phần III: Hãy hoàn thành các câu hỏi và các bài tập sau:
1)Vì sao để vận tải điện năng đi xa người ta phải dùng máy biến thế? Một máy biến thế trong nhà
cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V, muốn
hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 6V thì cuộn thứ cấp có số vòng là bao nhiêu?
2)Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
6cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 18cm, vật AB cao 0,5cm.
a)Hãy dựng ảnh A'B' của AB và trình bày cách dựng ảnh.
b)Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
Bµi lµm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×