THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Ma Thị Trâm Anh
1213450025
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
1213320010
Đặng Ngọc Ánh
1213320016
Trần Thùy Dung
1213320032
Nguyễn Hoàng Giang
1213320038
Cấu trúc
I. Khái quát
1.
2.
3.
4.
Khái niệm
Phân loại
Vai trò
Nguồn luật điều chỉnh
II. Những nội dung cơ bản
Phạm vi điều chỉnh
Căn cứ tính thuế và thuế suất
Kê khai,nộp thuế
Miễn thuế, giảm thuế
Xử lý vi phạm, khen thưởng
Thi hành.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
KHÁI QUÁT
1. Khái niệm
−.Là loại thuế gián thu
−.Thu vào các mặt hàng được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
KHÁI QUÁT
2. Phân loại
Theo mục đích đánh
thuế
Thuế quan tăng thu
ngân sách
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan cấm đoán
KHÁI QUÁT
2. Phân loại
Theo phương thức
đánh thuế
Thuế quan theo đơn giá
Thuế quan theo trọng
hàng (ad valorem tariff)
lượng (specific tariff)
KHÁI QUÁT
Nguồn thu ngân sách nhà
nước
Định hướng người tiêu
Bảo hộ, khuyến khích sản
xuất trong nước
3. Vai trò
dùng
Công cụ điều tiết hoạt
Thực hiện chính sách đối
động thương mại
ngoại
KHÁI QUÁT
4. Nguồn luật
Luật thuế xuất khẩu, nhập
khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14
tháng 6 năm 2005.
−
− Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010
− Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
a. Đối tượng chịu thuế
−.Hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu qua cửa khẩu,
biên giới Việt Nam
Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại.
Hàng hóa mua bán, trao đổi
khác được coi là hàng hóa xuất
nhập khẩu.
−.
−.
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
1.
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
b. Đối tượng không chịu thuế
−.Hàng hoá vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu
−.Hàng hoá viện trợ nhân đạo, hàng hoá
viện trợ không hoàn lại của các Chính
phủ, các tổ chức quốc tế
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
1.
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
b. Đối tượng không chịu thuế
−.Hàng hoá từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài và ngược lại; hàng hoá
đưa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác.
−.Hàng hoá là phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên của Nhà nước khi xuất khẩu
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
1.
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
c. Đối tượng nộp thuế
−. Chủ hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
−. Tổ chức nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa;
−. Cá nhân có hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu; gửi hoặc nhận hàng hoá qua cửa khẩu, biên giới
Việt Nam
∗.Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế:
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
1.
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
d. Đồng tiền nộp thuế
−. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được nộp bằng đồng Việt Nam. Trường hợp nộp thuế bằng
ngoại tệ thì đối tượng nộp thuế phải nộp bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ VÀ THUẾ SUẤT
a. Căn cứ tính thuế
Đối với mặt hàng áp dụng thuế suất theo tỷ lệ phần trăm (%):
−
THUẾ = SỐ LƯỢNG X GIÁ TÍNH THUẾ X THUẾ SUẤT
− Đối với mặt hàng áp dụng thuế tuyệt đối:
THUẾ = SỐ LƯỢNG X MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI
− Đối với mặt hàng có sự thay đổi mục đích đã được miễn thuế, xét miễn thuế : căn cứ vào
thời điểm có sự thay đổi
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ VÀ THUẾ SUẤT
b. Thuế suất
− Thuế suất đối với hàng hoá xuất
nhập khẩu được quy định cụ thể
cho từng mặt hàng tại Biểu thuế
xuất nhập khẩu.
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ VÀ THUẾ SUẤT
b. Thuế suất
Thuế suất ưu đãi:
Thuế suất
Thuế suất ưu đãi đặc biệt
Thuế suất thông thường
150% mức thuế
suất ưu đãi
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
3. KÊ KHAI VÀ NỘP THUẾ
Kê khai thuế
Kê khai trên Tờ khai Hải quan
a.
−.
−.Hồ sơ Hải quan:
+ Tờ khai Hải quan
+ Hợp đồng hoặc các giấy tờ có giá trị khác
+ Hóa đơn thương mại
+ Phiếu đóng gói hàng
+ Các chứng từ pháp lý khác
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
3. KÊ KHAI VÀ NỘP THUẾ
b. Nộp thuế
Thời hạn nộp thuế XK:
∗
− 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
∗ Thời hạn nộp thuế NK:
- Tùy thuộc vào đối tượng nộp thuế và hàng hóa phải nộp thuế
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
Nguyên vật liệu: 275 ngày
Đối tượng chấp hành tốt
HH tạm nhập,tái
luật hải quan
xuất…:15 ngày
Hàng hóa khác:
30 ngày
Đối tượng chấp hành
Theo thời hạn bảo lãnh hoặc
không tốt luật hải quan
nộp thuế trước khi nhận hàng
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
4. MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
Miễn thuế
- Taì sản được miễn thuế
Tạm nhập tái xuất hoặc tạm xuất
tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định
Máy móc, thiết bị phương tiện vận tải để phục vụ công trình cuả nhà thầu nước
ngoài
Hàng hóa phục vụ nghiên cưú khoa học và phát triển công nghệ
a.
−.
−.
−.
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
4. MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
Miễn thuế
Hàng hóa phục vụ gia công cho
nước ngoài theo hợp đồng
Hàng nhập khẩu để gia công
Hàng hóa nhập khẩu phục vụ mục đích đầu tư, khuyến khích đầu tư
Hàng hóa phục vụ dầu khí
a.
−.
−.
−.
−.
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
4. MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
Xét miễn thuế:
Nhập khẩu trực tiếp cho an ninh
quốc phòng, nghiên cứu KH và GD- DT
- Quà biếu, quà tặng, giải thưởng
∗
−
≤
Tổ chức
Cá nhân
Quà biếu, quà tặng
30 triệu
1 triệu hoặc tổng thuế 50.000
Giải thưởng
30 triệu
2 triệu
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
4. MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
b. Giảm thuế
đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan, bị hư hỏng, mất mát;
− Nếu
được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định chứng nhận
- Mức giảm thuế tương ứng với tỷ lệ tổn thất thực tế của hàng hoá.
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
4. MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ
Hoàn thuế:
Đã nộp thuế nhưng còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu
Đã nộp thuế nhưng không XK,NK nữa
Đã nộp thuế nhưng thực tế ít hơn
Có nhầm lẫn trong kê khai
Nguyên vật liệu NK để sản xuất cho XK
Hàng tạm nhập tái xuất phục vụ dự án, công trình…
∗
−
−
−
−
−
−
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
5. XỬ LÝ VI PHẠM, KHEN THƯỞNG
a. Xử lý vi phạm đối với đối tượng nộp thuế
chậm tiền thuế, tiền phạt: mỗi ngày nộp chậm phải nộp phạt bằng 0,1% số tiền
− Nộp
phải nộp
thực hiện kê khai thuế, nộp thuế: tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị
− Không
xử lý vi phạm hành chính về thuế
NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN
5. XỬ LÝ VI PHẠM, KHEN THƯỞNG
a. Xử lý vi phạm đối với đối tượng nộp thuế
Khai man thuế, trốn thuế: phạt tiền từ một đến năm lần số tiền thuế gian lận
−
− Không nộp thuế, nộp phạt theo quyết định xử lý về thuế thì bị cưỡng chế thi hành :
thuế với số lượng lớn hoặc đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi trốn
− Trốn
thuế mà còn vi phạm: truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.