Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương ôn thi vào 10(trắc nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.83 KB, 7 trang )

đề c ơng ôn vào 10
Phần trắc nghiệm
Dạng 1: Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Điểm N(2;-5) thuộc đồ thị hàm số y = mx
2
+3 khi m bằng:
A. - 2 B. 2 C.
1
2
D. -
1
2
2. Phơng trình nào trong các phơng trình sau không phải là phơng trình bậc hai một ẩn:
A. x
2
-
1
4
B. 2005 x
2
= 0 C.
2
3 2 0x x =
D. x
3
+ 4x
2
0,5 = 0
3. Hàm số
2
1


2
y m x

=


đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m <
1
2
B. m >
1
2
C. m > -
1
2
D. m = 0
4. Hàm số
( )
2
2 2y m x=
nghịch biến khi x > 0 nếu:
A. m >
2
2
B. m <
2
2
C. m =
2

2
D.Cả ba câu trên đều sai
5. Số nguyên k nhỏ nhất để phơng trình ( 2k 1) x
2
8x +6 = 0 vô nghiệm là:
A. k = 1 B.k = 2 C. k= -2 D. k = 3
6. Nếu x
1
; x
2
là hai nghiệm của phơng trình x
2
+ mx + n = 0 và x
1
3
; x
2
3
là hai nghiệm
của phơng trình x
2
+px +q = 0, thì:
A. p = m
3
+ 3mn B. p = 3mn m
3
C.p = m
3
3mn D. Cả ba câu trên đều sai
7. Cho phơng trình x

2
+px +q = 0 trong đó p, q là các số dơng, nếu hiệu các nghiệm của
phơng trình bằng 1 thì p bằng:
A. -
4 1q +
B.
4 1q
C. 4q+1 D.
4 1q +
8. Cho hình vẽ , biết
ã
ã
0 0
20 ; 30 .MDA DMB= =
Số đo

DnB
bằng:

A. 50
0
B.30
0
C. 60
0
D.100
0
9. Cho hình vẽ , biết
ã
ã

0 0
30 ; 55BAC BDC= =
Số đo

DmE
bằng:
A. 30
0
B.25
0
C. 50
0
D.45
0
10. Cho hình vẽ , biết
ã
0
70ABC =
, AM là đờng kính.
Số đo
ã
MAC
bằng:
A. 20
0
B.35
0
C. 70
0
D. Không tính đợc

11. Cho hình vẽ , biết MA và MC là hai tiếp
tuyến;
BC là đờng kính,
ã
0
70ABC =
. Số đo
ã
AMC
bằng:
A. 50
0
B.60
0
C. 40
0
D.70
0
12. Cho hình vẽ , biết AB là đờng kính.
B
n
A
O
M
D
B
E
m
O
A

C
D
O
B
A C
M
B
A
C
M
O
Q
O
A
B
C
D
M
C
D
A
Một điểm C trên nửa đờng tròn đờng kính AB.
ã
0
60 ; 5BOC AB cm= =
. Độ dài AC là:
A.
5 2
2
B.

5 3
2
C. 3
D.
3 3
13. Cho hình vẽ, biết sđ

0
42BQ =
,


0
38QD =
. Tổng số đo hai góc P và Q là:
A. 80
0
B.62
0
C. 40
0
D. Không tính đợc
14. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc:
A. Có đỉnh tại tiếp điểm.
B. Có một cạnh là tiếp tuyến. Cạnh kia chứa dây cung.
C. Có đỉnh tại tiếp điểm và hai cạnh chứa hai dây cung.
D.Có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tia tiếp tuyến, cạnh kia chứa dây cung.
15. Cho hình vẽ , biết AB >CD,
cách viết đúng theo hình vẽ trên là:
A.Sđ


AmB
>Sđ

CnD
B.Sđ

AmB
=Sđ

CnD
C.Sđ

AmB
<Sđ

CnD

D. Không so sánh đợc

16. Cho hình vẽ, M là điểm chính giữa cung QN,
N là điểm chính giữa cung MP. Biết Sđ

0
70MN =
Số đo cung PQ là:
A.135
0
B.70
0

C150
0
D. Cả 3 kết quả trên đều sai
17. Cho hình vẽ , AB là đờng kính;
Biết
ã
ã
0 0
40 , 20CAB BAD= =
. Số đo góc
ã
AQC
là:
A.60
0
B.140
0
C.30
0
D.70
0
18.Cho hình vẽ , biết OA = 4cm, OB = 5 cm, AB =6 cm.
Độ dài đờng nối tâm O và O là:
A.
4 7;+
B.
41;
C.9 D.
9 3
2

19.Cho hình vẽ, biết tam giác ABC cân tại A,

ã
ã
0 0
50 , 30ACB BCD= =
. Số đo góc AQC là:
A.160
0
B.80
0
C.40
0
D.Chỉ có câu A là đúng
20. Cho hình vẽ , Biết tam giác ABC đều,
Nội tiếp đờng tròn tâm O. Lấy M thuộc
Cung nhỏ BC, trên MA lấy D sao cho MD =MB.
Ta có
MBDV
là:
A. Tam giác cân
C. Tam giác đều
B. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
A
C
B
O
D
B

P
A
C
Q
O
D
B
C
n
m
A
O
Q
M
P
O
N
0
70
C
B
Q
D
A
B
A
O
O'
21. Độ dài cung 60
0

của đờng tròn có bán kính 2cm là:
A.
1
3

cm B.
2
3

cm C.
3
2

cm D.
2
3

cm
22. Độ dài cung 120
0
của đờng tròn có bán kính 3 cm là:
A.

cm B. 2

cm C. 3

cm D.cả 3 đáp số trên đều sai
23. Nếu chu vi đờng tròn tăng thêm 10 cm thì bán kính đờng tròn tăng thêm:
A.

5

cm B.
5

cm C. 5

cm D.
1
5

cm
24. Nếu bán kính đờng tròn tăng thêm
1

(m) thì chu vi đờng tròn tăng thêm:
A.
1
2
(m) B.

(m) C. 2(m) D.
1

(m)
25. Cho hình chữ nhật có chiều đài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh chiều dài của nó ta đợc một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ
đó là:
A. 30


(cm
2
) B. 10

(cm
2
) C. 15

(cm
2
) D.6

(cm
2
)
26. Cho tam giác vuông ABC tại A; AC = 3 cm; AB = 4cm. Quay tam giác đó một vòng
quanh cạnh AB ta đợc một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 20

(cm
2
) B. 48

(cm
2
) C. 15

(cm
2
) D.64


(cm
2
)
27. Độ dài các cạnh của một tam giác là 7cm; 24cm; 25 cm. Nếu quay tam giác đó một
vòng xung quanh cạnh 7 cm thì diện tích mặt ngoài của hình tạo thành là:
A. 600

(cm
2
) B. 168

(cm
2
) C. 175

(cm
2
) D.Cả ba kết quả trên đều sai

28. Gọi
,

lần lợt là các góc tạo bởi đờng thẳng y=3x-2 và y=5x+1 với trục 0x,khi đó
A.90
0
<

<
B.


=
C.

>
D.
0
90

< <

29. Đồ thị hàm số y=2x+3 đi qua điểm có toạ độ
A(-1;-2) B.(-1;-1) C.(-1;2) D.(-1;1)

30. Điểm có toạ độ sau đây không nằm trên đờng thẳng y=-2x+5
A.(0;5) B.(1;3) C.(-1;3) D.(5;-5)
31. Đồ thị của các hàm số y=5x, y=5x+1, y=-5x-1 là ba đờng thẳng
A.Trùng nhau B.Đôi một song song
C.đôi một cắt nhau D.Có đúng 2 đờng thẳng song song
32.Trên mặt phẳng toạ độ 0xy,cho 2 điểm M(1;1) và N(0;-1), khi đó
a,Phơng trình đờng thẳng đi qua 2 diểm M và N là
A.y=x B.y=2x-1 C.y=3x-1 D.y=2x+1
b,Toạ độ giao điểm P của đờng thẳng MN và đờng thẳng y=x-2 là
A.(-1;-3) B.(2;3) C.(0;-2) D.(1;-1)
c, Đờng thẳng MN và đờng thẳng y=x-2 cắt trục hoành tại 2 điểm Q,R. Diện tích tam
giác PQR bằng
A.4,5 B.2,25 C.1,5 D.3,75
33. Một hình chữ nhật có các kích thớc là 30 cm và 40 cm. Ngời ta bớt đi ở mỗi góc
của hình chữ nhật đó một hình vuông cạnh x (cm) (với 0 < x <15). Gọi chu vi của hình
còn lại là y (cm). Khi đó

A. y= 140-8x B.y= 14 C.y=1200-4x
2
D.y= 140-16x
Dạng 2: Điền dấu X vào ô Đ(đúng), S(sai)
34.
Các khẳng định Đúng Sai
a, Nếu
1 2
b b
thì đồ thị của các hàm số y=
1 1
a x b+
và y=
2 2
a x b+
cắt nhau
b, Nếu đồ thị của các hàm số y=
1 1
a x b+
và y=
2 2
a x b+
là các đờng thẳng
song song với nhau thì
1 2
b b
c, Nếu a

0 thì hàm số y=a x+b là một hàm số đồng biến trên R
d, Nếu a

1 2
a=
thì 2 đờng thẳng y=
1 1
a x b+
và y=
2 2
a x b+
song song
35.
Các khẳng định Đúng Sai
a. Với n >1, phơng trình x
2
+ 2x + n = 0 có hai nghiệm phân biệt
b. Để giải phơng trình
5 12
3
3 1x x
+ =
+
trớc hết phải đặt điều kiện x

3 và x

-1.
c. (x
2
+ x +2)
2
(4x 1)

2
= 0 <=> (x
2
+ 5x)(x
2
3x + 2) = 0
d. Phơng trình x
2
2008x + 2007 = 0 có hai nghiệm x
1
= -1; x
2
= 2007
36.
Các khẳng định Đúng Sai
a. phơng trình ax
2
+ bx + c = 0 luôn có nghiệm
b. phơng trình 0,14x
2
0,3 x + 0,12 = 0 có x
1
+ x
2
=
15
7
và x
1
. x

2
=
6
7
c. (2x
2
+ 3)
2
5x(2x
2
+ 3) = 0 (2x
2
+ 3)( 2x
2
5x + 3) = 0
d. Với m >
2
hàm số y = (m-
2
)x
2
đồng biến khi x < 0
37.
Các khẳng định Đ S
1,Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau
2,Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung ấy bằng nhau
3, Hai cung chắn giữa hai dây song song trong một đờng tròn thì bằng nhau
4, Nếu hai cung bằng nhau thì chắn giữa hai dây song song
5, Trong hai cung trên một đờng tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ
hơn

6, Số đo của nửa đờng tròn bằng 180
0
7,Với ba điểm A,B, C trên đờng tròn ta luôn có


AB
= sđ

AC
+ sđ

CB
8, Nếu C là một điểm trên cung AB thì sđ

AB
= sđ

AC
+ sđ

CB
9, Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
10, Trong một đờng tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
11, Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn là góc vuông
12, Góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đờng tròn
13, Trong một đờng tròn, các góc nội cùng chắn một dây thì bằng nhau
14, Trong một đờng tròn, hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau
15, Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung ấy bằng nhau
16, Trong một đờng tròn, nếu cung nhỏ có số đo bằng


thì cung lớn có số
đo bằng 180
0


17, Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng
nhau
18,Trong một đờng tròn, các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn một dây thì bằng nhau
19, Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 45
0
thì góc ở
tâm cùng chắn một cung với góc đó có số đo bằng 45
0
20, Nếu góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 90
0
thì dây
căng cung bị chắn là dây lớn nhất của đờng tròn
21, Trong một đờng tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
22, Không vẽ đợc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 90
0
23, Góc giữa tiếp tuyến và một dây là góc có đỉnh nằm trên tiếp tuyến với đ-
ờng tròn
Dạng 3: Điền vào chỗ trống

38. Hãy điền cụm từ hoặc các số thích hợp vào chỗ (....) cho đúng
Cho 3 đờng thẳng (a): y=2x-2
(b): y=-
4

3
x-2
(c): y=
1
3
x+3 . Khi đó:
1. (a)...........(b); (a)..............(c); (b) .................(c)
2. Toạ độ giao điểm của (a) và (b) là A(........)
Toạ độ giao điểm của (a) và (c) là B(.........)
toạ độ giao điểm của (b) và (c) là C(..........)
3. AB=..........................; BC=...................................; AC=............................................
4. Chu vi của tam giác ABC là......................................................................................
39. Trên mặt phẳng toạ độ 0xy, tập hợp các điểm
a,Có tung độ bằng 2 là đờng thẳng .............................................................................
b,Có hoành độ bằng 3 là đờng thẳng...........................................................................
c,Có hoành độ và tung độ bằng nhau là.......................................................................
40. Giải phơng trình (2,1x 1,2 )
2
- 9 = 0 bằng cách điền các số thích hợp vào chỗ ()
(2,1x 1,2 )
2
=

×