Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Lý quốc học huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.74 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ LẦN 2
THỜI GIAN : 90 PHÚT
Th.s Trần Đai Song
TTLT Đại Học 36/08 Đống Đa-TP.Huế.
Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Mắc vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều

u = 120 2cos100πt(V)

V1

thì vôn kế V1 chỉ 120V và điện áp u1 vuông pha với uAB. Hệ số công

V2

suất

của mạch là

3/2

2

A.
/2.
B.
C.1.
D.1/2.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng
50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4.
B.1/2.


C.4/3.
D.1/4.
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phân tử điện trở R, cuộn dây, tụ C mắc nối tiếp theo thứ tự. Đặt vào hai đầu đoạn
u = 150cos100πt(V)
mạch điện áp
. Khi có C hoặc không có C thì điện áp hai đầu điện trở vẫn là 35V, hai đầu cuộn cảm là 85V,
công suất tiêu thụ của cả mạch là 37,5W. Giá trị của C là
C = 1, 06μF
C = 0,16μF
C = 10, 6μF
C = 106μF
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4: Một lò xo treo thẳng đứng có k = 20 N/m, khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông
nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chọn chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực kéo về và lực đàn hồi là
A. Fkvmax = 0,4 N; Fđhmax = 0,5N.
B. Fkvmax = 2 N; Fđhmax = 5N.
C. Fkvmax = 2 N; Fđhmax = 3 N.
D. Fkvmax = 1 N; Fđhmax = 3N.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
đang dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0. Biết thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ

3Q0 /2
Q0 đến


π 2 = 10

2Q0 /2
là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ Q 0 đến

là t2 và t2-t1=10-6s. Lấy

. Giá trị của L là
A. 0,676H.
B. 0,756H.
C.0,576H.
D.0,567H.
Câu 6: Gắn một vật có khối lượng 400g vào hai đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giãn 1
đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa.
Lấy g = 10m/s2. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là
A. 2,0N.
B. 4,8 N.
C. 3,2 N.
D. 2,8 N.
Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nặng khối lượng m= 100g. Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 11,5cm rồi buông nhẹ, vật
dao động tắt dần dọc theo trục lò xo. Biết quãng đường vật đi được trong một chu kì đầu là 42cm và tốc độ cực đại của vật trong
quá trình dao động 1,1cm/s. Lây g = 10m/s2.. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần 2 gần bằng
A. 1cm/s.
B. 0,9 cm/s.
C. 1,2 cm/s.
D. 0,8cm/s.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng.
A. Đối với các môi trường trong suốt khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.

D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính.
Câu 9: Từ không khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai ánh sáng đơn sắc màu
đỏ và màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu tím lớn hơn chùm màu đỏ.
B. gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ lớn hơn chùm màu tím.
C. chỉ có một chùm màu tím, còn chùm màu đỏ bị phản xạ toàn phần.
D. chỉ là một chùm sáng song song vì không có hiện tượng tán sắc.
Câu 10: Một tượng cỗ bằng gỗ có độ phóng xạ giảm 87,5% lần so với độ phóng xạ của một khúc gỗ vừa mới chặt với khối
lượng gỗ cổ bằng 1/2 khối lượng gỗ vừa mới chặt. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 11200 năm.
B. 16800 năm.
C. 1400 năm.
D. 22400 năm.


Câu 11: Hai dao động đều hòa cùng phươn, cùng tần số có phương trình

π

x1 = A1cosωt
(cm)
 ÷
6


x 2 = A 2 cosωt
( - π (cm)
)
và


.

x = 3 3cosωt
( + ϕ (cm)
)

Dao động tổng hợp có phương trình

. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1có giá trị là

3
3
3
A. 9
cm.
B.15
cm.
C.18
cm.
D.9cm.
Câu 12: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật
đến vị trí lò xo thong biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động . Cho g = 10m/s 2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng xuống và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo giãn một đoạn 5cm và đang đi xuống. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao
động của vật là
2π 
π
2π 
π





x = 10cos 10t +
x = 10sin 10t + ÷(cm)
x = 10cos 10t x = 10cos  10t + ÷(cm)
÷(cm)
÷(cm)
3 
3
3 
3




A.
B.
C.
D.
Câu 13: Dòng điện chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = I 0cos100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ
dòng điện tức thời có độ lớn bằng bằng 0,5I0 vào những thời điểm
1
2
1
2
1
5
1
3
400

400
300
300
600
600
500
500
A.
s và
s
B.
s và
s.
C.
s và
s
D.
s và
s.
Câu 14: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được;
R=100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L=L 1 và khi
L=L2=L1/2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L 1 và
điện dung C lần lượt là
L1 =

1
3.10-4
H; C =
F.




L1 =

4
3.10-4
H; C =
F.
π


L1 =

4
10-4
H; C =
F.
π


L1 =

2
10-4
H; C =
F.
π


A.

B.
C.
D.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, khoảng cách từ S
tới mặt phẳng 2 khe S1, S2 là 80cm, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. O là vân sáng
trung tâm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương song song với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu
thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng
A. 0,2mm.
B. 0,6mm.
C. 0,8mm.
D. 0,4mm.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi
D, khoảng cách giữa hai khe S1S2=a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng
bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách S 1S2
2Δa thì tại M là
A. vân sáng bậc 8.
B. vân sáng bậc 7.
C. vân tối thứ 9.
D. vân sáng bậc 9.
x = 5cos ( π t + π /3) (cm)
Câu 17: Một vật dao động đều hòa với phương trình
. Thời gian tính từ khi vật bắt đầu dao động đến
khi vật đi được quãng đường 2015cm là
605
304
604
708
s.
s.
s.

s.
3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
210
84 Po

Câu 18: Chất phóng xạ
phóng xạ α rồi trở thành Pb. Dùng mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày đêm mẫu phóng xạ trên
tạo ra lượng khí heeli có thể tích là V=89,5 cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kì bán rã của Po là
A. 138,5 ngày đêm.
B. 135,6 ngày đêm.
D. 148 ngày đêm.
D. 138 ngày đêm.
Câu 19: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Vật nặng của con lắc làm bằng một hợp kim khối lượng
riêng D=8,67g/cm3. Khối lượng riêng của không khí là d=1,3g/lít. Chu kỳ của con lắc khi đặt trong không khí là
A. T’=2,00024s.
B. T’=2,00015s.
C.T’=1,99985s.
D.T’=1,99993s.
Câu 20: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện
một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện
này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 -6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn
rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s
và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng



A. 2 Ω.
B. 1 Ω.
C. 0,5 Ω.
D. 2,5 Ω
Câu 21: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp ở hai đầu đường dây tải là 20kV. Hiệu suất của quá trình
truyền tải điện là H = 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 40kV.
B. giảm điện áp xuống còn 10 kV
C. giảm điện áp xuống còn 10kV.
D. tăng điện áp lên đến 80 kV.
Câu 22: Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
Câu 23: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ=570nm và có công suất P=0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào
quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h=6,625.10 -34J.s, e=1,6.10-19C, c=3.108m/s. Cường độ dòng quang điện bảo
hòa là
A. 0,258 A.
B. 0,416 A.
C. 0,125A.
D.0,179A.
+
Câu 24: Trong phóng xạ β :
A. Số thứ tự của hạt nhân con trong hệ thống bản tuần hoàn giảm 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ.
B. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng tuần hoàn giảm 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ.
C. Số thứ tự của hạt nhân con trong bản tuần hoàn tăng 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ.
D. Số thứ tự của hạt nhân con trong bản tuần hoàn tăng 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ.

Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Young cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa hứng được trên màn ảnh
cách hai khe 4m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 5,76mm. Trong
trường giao thoa có bề rộng L=2 cm số vân sáng quan sát được là
A.29.
B.27.
C.25.
D.26.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn phát sóng kết hợp O 1O2 dao động cùng pha với tần số 20Hz.
Tại một điểm M trên mặt nước cách O 1O2 lần lượt là 20cm và 14cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung
trực của O1O2 có 5 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s.
B. 53,4cm/s.
C.26,7cm/s.
D.20cm/s.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn là 3m. Nguồn S đồng thời phát ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 420nm, 560nm, 630nm. Cho M, N nằm
khác phía với vân trung tâm và cách vân trung tâm 15mm và 22mm. Số vân sáng trên đoạn MN là
A. 83.
B. 85.
C.77.
D.81.
Câu 28: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền
sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f=170Hz.
B.f=200Hz.
C.f=85Hz.
D.f=255Hz.
Câu 29: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoai vào tấm kẽm tích điện âm thì:
A. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.

C. tấm kẽm trở nên trung hòa điện.
D. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ: Hộp kín X gồm một hoặc hai trong ba phần tử
C
R
B
M
R,L,C. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có U AB=250V thì UAM=150V và UMB=200V.A
X
Hộp kín X chỉ có thể là
A. R.
B. L,C.
C.R,L.
D.C,R.
Câu 31: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s.
Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc
Δφ=(n+0,5)π với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị nằm trong khoảng từ 8Hz đến 13 Hz. Giá trị tần số là
A. 12 Hz.
B. 12,5 Hz.
C.8,5Hz.
D. 10Hz.
Câu 32: Dung kháng của mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
trong mạch ta phải
A. tăng độ tự cảm của cuộn dây.
B. tăng điện dung của tụ điện.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 33: Một vật thực hiện dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ 10cm. Biết trong 10s vật thực hiện được 40 dao
động. Tốc độ trung bình khi vật đi từ li độ -5cm đến 5cm là
A. 60 cm/s.

B. 240cm/s.
C. 40cm/s.
D. 120cm/s.
Câu 34: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
A. tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng ánh sáng tím.
B. tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. tia tử ngoại bị thủy tinh không màu hấp thụ mạnh.
D. các hồ quang điện, đèn thủy ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000 0C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.


Câu 35: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Khóa K mắc vào hai đầu tụ C. Mạch
đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng
nhau. Năng lượng toàn phần trong mạch sau đó sẽ
A. Giảm còn 3/4.
B. Giảm còn 1/4.
C. giảm còn 1/2.
D. Không đổi.
Câu 36: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi.
Khi điện trở của biến trở bằng R 1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Công
suất cực đại của biến trở thay đổi là
U2

2U 2
R1 + R 2

2 R1 R 2

U 2 (R1 + R 2 )
4R1 R 2


U2
R1 + R 2

A.
B.
C.
D.
Câu 37: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là L A= 90dB. Biết
ngưỡng nghe của âm đó là I0=0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là
A. 0,1nW/m2.
B. 0,1GW/m2
C. 0,1W/m2.
D. 0,1mW/m2.
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 phân tử R,L,C mắc nối tiếp theo thứ tự. M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ C. Điện
trở R và tụ C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B của mạch
điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để U MB đạt cực đại. Tiếp đó tăng giá trị của
L thì trong mạch sẽ có
A. UAM giảm , I tăng.
B. UAM tăng , I tăng.
C. UAM tăng , I giảm.
D. UAM giảm , I giảm.
Câu 39: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể.
Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Tốc độ của hòn bi khi đi được
5cm từ vị trí cân bằng là
2π 7
cm/s .
3

2π 3
cm/s

3

2π 5
cm/s
3

2π cm/s
A.
B.
.
C.
D.
Câu 40: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ xoay có điện dung thay đổi
theo hàm bậc nhất theo góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0 0, chu kì của mạch T1(s). Khi α =600, chu kì của mạch là 2T1(s).
Để mạch này có chu kì dao động riêng là 1,5T1 thì góc α là
A. 350.
B. 300.
C.450.
D.250.
Câu 41: Chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng vàng.
C. ánh sáng lục.
D. ánh sáng đỏ.
Câu 42: Người ta đo một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 15O chu kì bán rã 120s, có độ phóng xạ 1,5mCi vào một
bình nước rồi khuấy đều. Sau 1 phút, người ta lấy ra 5mm 3 nước trong bình đó thì đo được độ phóng xạ là 1560 phân rã/phút.
Thể tích nước trong bình đó là
A. 7,5 lít.
B. 2,6 lít.
C.5,3 lít.

D. 6,2 lít.
B
Câu 43: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f =10Hz, tại một thời điểm nào đó các phân tử mặt
C
E và
nước có dạng hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm A
điểm C đang đi lên qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là
D
A. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s.
B. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.
C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s.
D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s.
1
Câu 44: Thang nhạc 7 bậc đầu tiên gồm 7 âm cơ bản là Do , Re1, Mi1 , Fa1 , Sol1, La1, Si1 và cùng với âm Do 2 sẽ tạo thành
quãng tám, khoảng cách cao độ giữa các âm tương ứng là 1c; 1c; 0,5c;1c;1c;1c;0,5c; (c là cung nhạc). Nhưng thang nhạc 7 bậc
không đều nên về sau nhạc sĩ người Đức Ăng dr ê- Véc mây ơ đã xây dựng thang nhạc 12 bậc trong đó vẫn gồm 7 âm cơ bản,
âm Do2 và 5 âm phụ, khoảng cách cao độ giữa các âm cơ bản vẫn giữ nguyên. Biết tỉ số tần số dao động của hai âm liền nhau

log 2

f n +1
1
=
fn
12

luôn không đổi với
, các âm phụ được gọi tên bằng cách tên của âm cơ bản liền trước nó thêm dấu #. Nếu âm Si 1
có tần số là 494 Hz thì âm có tần số f=360Hz gần với âm nào nhất trong thang nhạc:
A. Fa1#.

B. Fa1.
C. Sol1#.
D.Sol1.
Câu 45: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện . Kết luận đúng là
2

A. Tổng trở mạch bằng

lần điện trở R của mạch.

B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0.
2

C. Tổng trở mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch.

D. Cảm kháng bằng

lần dung kháng.


Câu 46: Một sợi dây căng ngang AB dài 2 m đầu cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người
ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là.
A. 5 Hz.
B. 12,5Hz.
C. 50Hz.
D.75Hz.
Câu 47: Con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, chiều dài dây treo l. Con lắc được thả không vận tốc đầu từ vị trí có biên độ góc
α0. Động năng của con lắc khi đi ngang qua vị trí cân bằng là
mgl (1 - cosα0 )
mgl (1 - cosα0 )

mgl (1 - cosα0 )
mg(1 - cosα0 )
A. 2
B.
/2
C.
.
D.
Câu 48: Một quả cầu kim loại có giới hạn quang điện là 0,277μm được đặt cô lập với các vật khác. Chiếu vào quả cầu ánh sáng
đơn sắc có λ<λ0 thì quả cầu nhiễm điện và đạt tới điện thế cực đại là 5,77V. Giá trị của λ là
A. 0,1198μm
B.0,1211 μm.
C.0,1298 μm.
D.0,1311 μm.
Câu 49: Cho hai dao động điều hòa với li độ x 1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng vận tốc của hai dao động ở cùng một thời
điểm có giá trị lơn nhất là
x(cm)
A. 280π cm/s.
B. 100π cm/s.
8
x2
6
C. 200π cm/s.
D. 140π cm/s.
x1
Câu 50: Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát
0
t(10-1s)điện
182.107W, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân
U235

-6
8
với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch
tỏa ra
2,0
1,0
0,5
1,5
23
-1
năng lượng 200MeV. Số NA=6,022.10 mol . Trong 365
ngày
hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên
chất là
A. 2263 kg.
B.2461kg.
C.2361 kg.
D. 2333kg.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×