11/9/2012
Tổng quan về đa dạng sinh học
Đa dạng sinh học là gì?
Các mức độ của đa dạng sinh học
Phân bố của đa dạng sinh học trên thế giới
Giá trị của đa dạng sinh học
Định nghĩa: "Là sự phồn thịnh của sự sống trên trái
đất, là hàng triệu loài thực vật, động vật và vi sinh vật,
là những gen chứa đựng trong các loài và là những hệ
sinh thái vô cùng phức tạp cùng tồn tại trong môi
trường" (WWF, 1998)
Tiềm năng tiến hóa
Sự thích nghi
Đáp ứng nhu cầu của con người
Gen giữa các loài
Gen giữa các quần thể sống cách ly địa lý
Các cá thể trong cùng 1 quần thể
1
11/9/2012
Quan điểm tiến hoá
Hiện tượng ngụy trang
Hiện tượng ngụy trang
Ngụy trang màu sắc
Sinh vật không bất biến mà luôn biến đổi
Chỉ các cá thể có lợi thế di truyền mới tồn tại, các cá thể
khác của quần thể sẽ bị loại trừ
Chọn lọc qua hàng ngàn thế hệ
Trong 1 thời gian dài cùng với sự biến đổi của môi trường,
những tính trạng mới trở nên có lợi thế và các biến dị mới
sẽ thay thế các sinh vật ban đầu
Loài mới xuất hiện
Ngụy trang mùi vị
Ngụy trang âm thanh
Ngụy trang gửi ấp trứng ở chim
Mục đích: tăng khả năng tự vệ và săn mồi
Ngụy trang màu sắc
Ngụy trang mùi vị
Ngụy trang âm thanh
Ngụy trang gửi ấp trứng ở chim
Hiện tượng ngụy trang
Ngụy trang màu sắc
Ngụy trang mùi vị và hình dạng
Ngụy trang âm thanh
Ngụy trang gửi ấp trứng ở chim
Ophrys speculum (Angiêri)
Ophrys insectifera (Anh)
2
11/9/2012
Hiện tượng ngụy trang
Ngụy trang màu sắc
Loài ong (Dolichovespula arenaria) và loài ruồi
(Spilomyia hamifera)
Ngụy trang mùi vị
Ngụy trang âm thanh
Ngụy trang gửi ấp trứng ở chim
Hiện tượng ngụy trang
Ngụy trang màu sắc
Ngụy trang mùi vị
Ngụy trang âm thanh
Ngụy trang gửi ấp trứng ở chim
Định nghĩa: Chỉ mức độ phong phú về số lượng loài
hoặc số lượng các phân loài (loài phụ) trong 1 sinh
cảnh hay vùng nhất định. Đa dạng loài là bao gồm
toàn bộ các sinh vật sống trên trái đất, từ vi khuẩn
đến các loài thực vật, động vật và các loài nấm.
Ý nghĩa trong việc tạo ra nguồn giống
Có tính chống chịu bệnh tật
Tính chịu hạn
Các đặc tính mong muốn khác
3
11/9/2012
Voọc má trắng
Voọc Hà Tĩnh
Voọc quần đùi
Trachypithecus francoisi
francoisi
Trachypithecus francoisi
hatinhensis
Trachypithecus francoisi
delacouri
%
1,000
30,800
281,000
4,800
751,000
248,000
69,000
Mục đích của phân loại học
Nghiên cứu xắp xếp các cơ thể sống
Thiết lập một hệ thống phân loại mà nó phản ánh quá trình
tiến hoá của các nhóm loài từ tổ tiên
Côn trùng
Tảo
Nấm
Thực vật bậc cao
Vi Khuẩn
Động vật
Vi rút
Động vật nguyên sinh
26,900
Đơn vị phân loại
Tên Việt nam
Tên khoa học
Giới (Kingdom)
Động vật
Animalia
Ngành (Phylum)
Động vật có xs
Chordata
Lớp (Class)
Thú
Mammalia
Bộ (Order)
Linh trưởng
Primates
Họ (Family)
Khỉ
Cercopithecidae
Giống (Genus)
Khỉ
Macaca
Loài (Species)
Khỉ côc
artoides
Khỉ mặt đỏ (Macaca arctoides Geoffroy, 1983)
Lát hoa (Chukrasia tabularis Juss)
Macaca spp hoặc sp.
Voọc má trắng (Trachypithecus francoisi francoisi)
Ý nghĩa:
Tránh nhầm lẫn với tên địa phương
Sử dụng trên toàn thế giới
4
11/9/2012
Giá trị riêng (tiến hoá, tồn tại, vai trò trong hệ sinh
thái)
Giá trị sử dụng:
Giá trị sinh học
Đảm bảo sự tồn tại của loài người
Cung cấp nguyên liệu di truyền quan trọng
Thuốc chữa bệnh
Sinh vật sản xuất (TV)
Sinh vật tiêu thụ (DV)
Sinh vật phân hủy (VSV)
Sự đa dạng của một khu vực ở mức độ hệ sinh
thái
Sinh canh: Là một vùng sinh thái hoặc môi trường
sống của một loài.
Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật cùng sống trong một
vùng địa lý hay sinh cảnh nhất định, là phần sống hay hữu sinh
của hệ sinh thái.
Đa dạng sinh cảnh (habitats)
Đa dạng quần xã (community)
Đa dạng các quá trình sinh thái (ecological process)
Vật chủ và con mồi
Cạnh tranh cùng loài và khác loài
Quan hệ cộng sinh, vật ký sinh và vật chủ
5
11/9/2012
Chim ăn quả và cây
có quả thịt
Côn trùng thụ phấn
và cây thụ phấn nhờ
côn trùng
Kiến và cây
Vật sản xuất thứ cấp
Vật tiêu thụ thứ cấp
Vật tiêu thụ thứ cấp
Vật phân huỷ
Lượng mưa cao
Nằm ở vĩ độ thấp
Tính đa dạng sinh học cao
2 loại
Vật tiêu thụ sơ cấp
Vật tiêu thụ sơ cấp
Rừng mưa nhiệt đới
Rừng mưa ôn đới
Vật sản xuất sơ cấp
6
11/9/2012
HST biển (Marine ecosystem)
Tropical rainforest ecosystem
Đặc trưng:
- Các cây có kích cỡ nhỏ
- Tán lá không liền nhau
HST nước ngọt (Freshwater ecosystem)
Temperate rainforest ecosystem
- Đa dạng sinh học thấp
- Lượng mưa thấp
- Độ che phủ thấp
- Thực vật sinh trưởng chậm
Giá trị nội tại
HST cung cấp loài và gen
Bảo tồn loài và gen thường gắn liền bảo vệ HST
7