Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Hoa de cuong on tap HKI hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.99 KB, 10 trang )

ÔN TẬP HỌC KI I ( 2014-2015 )
A. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN:
mA
m( g )
n (mol) =
(mol)
n (mol) =Vk (lít) / 22,4 (đkc)
%mA=
.100%
mhh
M
n (mol )
mct ( g )
nA
x100%
V
(
lít
)
CM (mol/l)=
C%= mdd ( g )
%VA=%nA= n hh .100%
m (g)
MA
mhh
D (g/ml)= V (ml )
dA/B= M B
Mhh= nhh
+
pH= - lg[H ]
pH= 14 - pOH


pOH= - lg[OH-]
B. LÝ THUYẾTCẦN NHỚ:
Chương 1: Sự điện li
1. Chất điện li là gì? Sự điện li là gì? Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? Phương trình điện li là gì?
Phương trình điện li được biểu diễn như thế nào? Chất điện li gồm những loại chất nào? Tại sao dung dịch axit,
bazơ và muối dẫn điện còn các loại chất khác thì không?
2. Theo Areniut thì axit là gì? Bazơ là gì? Hiđroxit lưỡng tính là gì? Mỗi chất cho 2 ví dụ và viết pt điện li
3. Tích số ion của nước là gì? Để xác định được pH của dung dịch ta có thể dùng những công thức nào ?
4. Có mấy chất chỉ thị pH ?Màu của quỳ tím, phenolphtalein sẽ thay để nhưng thế nào nếu pH của dung dịch
thay đổi ?
5. Phản ứng trao đổi ion xảy ra cần điều kiện gì? Ứng với mỗi điều kiên cho 2 ví dụ ? Viết pt ở dạng phân tử,
ion và ion thu gọn
Chương 2: Nitơ-photpho
1. Cho biết cấu tạo phân tử, cấu hình, vị trí của Nito và Photpho. Xác định các số oxi hóa có thể có
2. Dựa vào đặc điểm cấu tọa và số oxi hóa hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của nitơ, photpho (giải thích)?Viết
pthh minh họa.
3. Dựa vào đặc điểm cấu tạo nêu tính chất hóa học cơ bản của amoniac. Viết pthh minh họa. Cho biết cách điều
chế NH3 trong PTN và trong CN ?
4. Dựa vào đặc điểm cấu tạo nêu tính chất hóa học cơ bản của axit nitric, axit photphoric ?Viết pthh minh họa.
5. Trình bày các bước và viết ptpu điều chế HNO3 từ NH3 trong công nghiệp ( ghi rõ điều kiện phản ứng )
6. Viết pthh nhiệt phân các muối sau: NH4Cl; NH4HCO3; (NH4)2CO3 ; NH4NO2; NH4NO3; Cu(NO3)2; KNO3;
Fe(NO3)3. AgNO3
7.Cho biết hóa chất sử dụng để nhận biết ion NH4+ và PO43- trong dung dịch. Viết ptpu và nêu hiện tượng
8. Có mấy loại phân bón hóa học ? Viết Công thức của từng loại ? Từng loại phân bón cung cấp cho cây những
nguyên tố nào ?
Chương 3: Cacbon-silic
1. Nêu đặc điểm cấu tạo của nguyên tử cacbon, silic về: vị trí, số eletron lớp ngoài cùng và các số oxi hóa có
thể có trong các hợp chất?
2. Nêu tính chất hóa học cơ bản của cacbon, silic (giải thích). Cacbon và silic tác dụng với những chất nào?
Viết pthh minh họa.

3. So sánh tính chất hóa học của CO với CO2. Viết pt minh họa cho mỗi tính chất
4. Hãy cho biết độ bền và tính chất của axit Cacbonic.
5. Muối Cacbonat được chia làm mấy loại ? Mỗi loại cho 2 ví dụ
6. Viết pthh nhiệt phân các chất sau: NaHCO3 (rắn); dd Ca(HCO3)2; bột Ca(HCO3)2; MgCO3; H2SiO3. Người ta
nhận biết muối cacbonat ( CO32- ) bằng cách nào?
Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ
1. Hợp chất hữu cơ là gì? Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào và có thể có nguyên tố nào ?
Cho 4 ví dụ.
2. Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết gì?
3. CTĐGN, CTPT, CTCT cho ta biết điều gì ? Cho ví dụ về 2 chất có cùng CTĐGN
4. Những chất có đặc điểm gì thì được gọi là đồng đẳng ? Cho ví dụ 2 chất thuộc cùng dãy đồng đẳng ?
Trang 1


5.Những chất có đặc điểm gì thì được gọi là đồng phân? Cho ví dụ 2 chất là đồng phân ?
6. Nêu định nghĩa và đặc điểm của: phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách. Mỗi loại cho 2 ví dụ
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI, DUNG DỊCH.
Câu 1. Vì sao các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
Câu 2. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
A. Các cation và anion.
B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C. Các ion H+ và OH− .
D. Các ion nóng chảy phân li.

Câu 3. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3
B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
Câu 4. Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?
A. H+, CH3COOC. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
+
B. H , CH3COO , H2O
D. CH3COOH, CH3COO-, H+
Câu 5. Trong dung dịch axit sunfu hiđric H2S có những phần tử nào?
A. S2-, HS-, H+
B. S2-, H2S, H+
C. , H+,H2S, HS-, S2D. H+, S2-, H2S
Câu 6. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ?
A. chất có chứa nhóm OH là bazo .
B. chất có khả năng phân li ra ion H + trong nước là axit.
C. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit. D. chất có khả năng phân lí ra OH- là muối
Câu 7. Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH-→ Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 →
B. CuSO4 + Ba(OH)2 →
C. CuCO3 + KOH→
D. CuS + H2S →
Câu 8. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?
A. CaF2 và H2SO4.
B. CH3COOK và BaCl2.
C. Fe2(SO4)3 và KOH.
D. CaCl2 và Na2SO4.
Câu 9. Trộn hai dd nào sau đây không có phản ứng xảy ra phản ứng?
A. NaCl và AgNO3 B. HCl và KHCO3

C. FeCl3 và KNO3
D. BaCl2 và K2CO3.
Câu 10. Có 3 dd không màu sau: Ba(OH)2, BaCl2, HCl chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Quỳ tím.
B. Na2SO4.
C. K2CO3.
D. Phenolphtalein.

Câu 11. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ?
Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2.
B. NaOH và Fe(OH)3.
C. KOH và Fe(OH)3.

D. NaCl và FeCl2.

Câu 12. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2
B. Pb(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Tất cả.
Câu 13. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H + .
Câu 14. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện
nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa.
B. Tạo thành chất điện li yếu.

C. Tạo thành chất khí.
D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 +3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
C. 2Fe(NO3)3 + KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
Câu 16. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. H2O.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Trang 2


Câu 17. Chất nào là chất điện ly mạnh trong số các chất sau :
a. NaCl.
b. Ba(OH)2. c. HNO3.
d. AgCl.
e. Cu(OH)2. f. HCl.
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c, e.
Câu 18. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 19. Phương trình ion rút gọn H + + OH - → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?

A. HCl + NaOH → H2O + NaCl.
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4.
D. Câu A và B đúng.
o
Câu 20. Hoà tan một axit vào nước ở 25 C kết quả là :
A. [ H + ] < [ OH - ] .
B. [ H + ] = [ OH - ] .
C. [ H + ] > [ OH - ] .
D. Không xác định được.
Câu 21. Dd của một bazơ ở 25oC có :
A. [ H + ] = 10-7M.
B. [ H + ] > 10-7M.
C. [ H + ] < 10-7M.
D. [ H + ] [ OH - ] > 10-14M.
Câu 22. Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dd CH3COOH 0,1M ?
A. pH = 1
B. pH < 1
C. 1 < pH < 7
D. pH > 7
Câu 23. Một dd có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là:
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D.không xác định được
Câu 24. Một dd có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dd là:
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D.không xác định được

Câu 25. Nồng độ mol/l của dd H2SO4 có pH = 2 là
A. 0,010 M
B. 0,020 M
C. 0,005 M
D. 0,002 M
Câu 26. Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là:
A. 0,005 M
B. 0,010 M
C. 0,050 M
D. 0,100 M
Câu 27. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH > 1
B pH = 1
C. pH < 1
D [H+]< [NO3−]
Câu 28. Cho hai dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dd?
A. HCl < CH3COOH
B. HCl > CH3COOH
C. HCl = CH3COOH
D. Không so sánh được
Câu 29. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−.
Giá trị của x là:
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,035
D. 0,010
2+
Câu 30. Dd A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Giá trị của x:
A. 0,5 mol
B. 0,7 mol

C. 0,8 mol
D. 0,1 mol
2+
Câu 31. Dd A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dd thu được khối lượng muối
khan là:
A. 53,6 g
B. 26,3 g
C. 45,8 g
D. 57,5 g
Câu 32. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A.
Cho quỳ tím vào dd A, quỳ có màu:
A. đỏ
B. xanh
C. tím
D.không màu
Câu 33. Giá trị pH của 50 ml dung dịch HCl 0.2M là :
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 34. Trộn 70ml dd HCl 0,12M với 30ml dd Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26
B.1,26
C. 2,62
D, 1,62
Câu 35. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl có pH = 2 thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 36. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là:
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
Câu 37. Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)2 0,4 M được dd A. Nồng độ ion OH− trong dd A là:
A. 0,4 M
B. 0,6 M
C. 0,8 M
D. 1,2 M
Trang 3


Câu 38. Trộn lẫn 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H 2SO4 1M, dd sau phản ứng trở thành dư Bazơ, cô cạn dd sau
phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng:
A. 1M
B. 0,66 M
C. 2M
D. 1,5 M
CHƯƠNG 2: NITƠ-PHOTPHO
Câu 39. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
Câu 40. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.

Câu 41. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al
C. Li, H2, Al
B. H2 ,O2
D. O2 ,Ca,Mg
Câu 42. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí
B.NH3 ,O2
C.NH4NO2
D.Zn và HNO3
Câu 43. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .
C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.
Câu 44. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H2
B. O2
C. Li
D. Mg
Câu 45. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
A. NH4NO2
B.NH4NO3
C.NH4HCO3
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
Câu 46. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO
B. NO2
C. N2O2
D. N2O5

Câu 47. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A. 11,2 l
B. 5,6 l
C. 3,56 l
D. 2,8 l
Câu 48. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH 3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R
.Nguyên tố R đó là
A. Nitơ
B. Photpho
C. Vanadi
D. Một kết quả khác
Câu 49. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 50. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
+ O2
+ H 2 (xt, t o , p)
+ O 2 (Pt, t o )
N2 
(A) 
→ (B) 
→ HNO3
→ NH3 →
A. (A) là NO, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2

B. (A) là N2, (B) là N2O5
D. (A) là N2, (B) là NO2


Câu 51. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 → 2NH3 B. N2 + 6Li → 2Li3N C. N2 + O2 → 2NO
D. N2 + 3Mg → Mg3N2
Câu 52. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Câu 53. Tính bazơ của NH3 do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do .
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O .
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 54.
Cho cân bằng hóa học :
N2 (khí) +3 H2 (k)
2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là
phản ứng tỏa t0 .Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi.
A. Thay đổi P của hệ
C. Thêm chất xúc tác Fe B. Thay đổi t0
D. Thay đổi nồng độ N2
Câu 55. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít
B.1,12 lít
C. 0,112 lít
D. 4,48 lít
+B
Câu 56. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A
NH4Cl
NH4NO3

Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
Trang 4


A. HCl , HNO3
C. CaCl2 , HNO3
B. BaCl2 , AgNO3
D. HCl , AgNO3
Câu 57. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2 , HCl
C. HCl , NH4Cl
B. N2 , HCl ,NH4Cl
D. NH4Cl, N2
Câu 58. Vai trò của NH3 trong phản ứng
4 NH3 + 5 O2
xt,t0
4 NO +6 H2O là
A.Chất khử
C. Chất oxi hóa
B. Axit
D. Bazơ
Câu 59. Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giãm đau dạ dày do thừa axit
A. CaCO3
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 60. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl
t0
NH3 + HCl

B. NH4HCO3
t0
NH3 + H20 + CO2
C. NH4NO3
t0
NH3 + HNO3
D. NH4NO2
t0
N2 + 2 H2O
Câu 61. Cho các phản ứng sau :
H2S + O2 dư
Khí X + H2O
NH3 + O2
8500C,Pt
Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HClloãng
Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
A. SO2 , NO , CO2
B. SO2 , N2 , NH3
C. SO3 , NO , NH3
D. SO3 , N2 , CO2
Câu 62. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau
thì thấy xuất hiện
A.khói màu trắng
B.khói màu tím
C.khói màu nâu.
D.khói màu vàng.
Câu 63. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng:
A. KNO3 và H2SO4đặc

B. NaNO3 và HCl
C. NO2 và H2O
D. NaNO2 và H2SO4 đ
Câu 64. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3 .Phân nào có hàm lượng đạm cao
nhất :
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2SO4
C. NH4Cl
D. NH4NO3
Câu 65. Để điều chế N2O ở trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối :
A.NH4NO2
B. (NH4)2CO3
C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4
Câu 66. Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO 3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit)
tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A. 9.
B. 10.
C. 18.
D. 20.
Câu 67. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A.Ag, NO2, O2.
B.Ag, NO,O2.
C.Ag2O, NO2, O2.
D.Ag2O, NO, O2.
Câu 68. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử.
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 69. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH 4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu

được (đktc) là bao nhiêu ?
A.3,36 lít
B.33,60 lít
C. 7,62 lít
D.6,72 lít
Câu 70. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 71. Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho
thể hiện tính khử là:
A.(1), (2), (4)
B. (1), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
+
Câu 72. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H và OH của nước ):
A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Câu 73. Ở điều kiện thường, P hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. P có nhiều dạng thù hình còn N không có
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ
Câu 74. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
Trang 5


A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4 ↓
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC
Câu 75. Cấu hình electron nào sau đây của C:
A.1s22s22p4
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 76. Khí nào sau đây được dùng làm chất khử trong ngành công nghiệp luyện kim
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. NO2
Câu 77. Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tính chất hóa học của C:
A. Chỉ có duy nhất tính khử
B. Chỉ có tính oxi hóa
C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
D. Không có tính khử, không có tính oxi hóa
Câu 78. Phản ứng nào sau đây C thể hiện tính khử ?
A. 2C + Ca ---- > CaC2
B. C + 2 H2 --- > CH4
C. C + CO2 ---- > 2CO
C. 3C + 4Al --- > Al4C3
Câu 79. Cho phản ứng C + HNO3 ---- > CO2 + NO + H2O .Hệ số cân bằng của C trong phản ứng là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 80. Trong các chất sau,chất nào nguyên tủ C có số oxi hóa cực đại
A. CH4
B. CO

C. CO2
D. C
Câu 81. Loại than nào được dùng trong mặt nạ phòng độc vì có tác dụng hấp thụ mạnh các khí độc
A. Than chì
B. Than gỗ
C. Than hoạt tính
D. Than cốc
Câu 82. Dẫn 0.1 mol khí CO2 vào dd chứa 0.15 mol NaOH. Dung dịch thu được có những chất nào ?
A. NaOH dư, Na2CO3
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. Cả Na2CO3 và NaHCO3
Câu 83. Dẫn khí CO2 và dd NaOH ta có thể thu được các loại muối nào ?
A. Duy nhất Na2CO3
B.Duy nhất NaHCO3
C. có thể có cả NaHCO3 và Na2CO3
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 84. Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện trong hợp chất nào ?
A. SiO
B. SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
Câu 85. Axit nào sau đây có khả năng hòa tan thủy tinh ( SiO2)
A. HCl
B. HNO3
C. HF
D. H2SO4
CHƯƠNG 4:ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Câu 86. Liên kết hóa học tồn tại chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là :
A. Liên kết giữa phi kim với phi kim.

B. Liên kết giữa phi kim với kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 87. Cho các hợp chất sau: (I) CO;
(II) Na2CO3 ;
(III) C2H6O;
(IV) NaOOC- COONa ;
(V) C6H5-ONa;
(VI) CH4
(VII) CO2 ;
(VIII) C2H5-Cl .
Những chất nào là hợp chất hữu cơ:
A. I, II, III, V
B. III, IV, V, VI
C. II, III, IV, V, VI, VII
D. III, IV, V, VI, VIII
Câu 88. Các chất no sau đy l đồng đẳng của nhau:
( 1 ) CH2=CH-CH3.
( 2 ) CH2=CH-CH2CH3
( 3 ) CH3-CH=CH-CH3.
( 4 )CH2=C(CH3)-CH3.
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. Cả A, B
Câu 89. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai bên liên kết σ
C. Một liên kết σ và một liên kết π
π
B. Hai liên kết

D. Phương án khác.
Câu 90. Trong công thức cấu tạo CH ≡ CH có bao nhiêu liên kết σ ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 91. Trong CTCT : CH2 = CH- CH3 có bao nhiêu liên kết π
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Trang 6


Dạng 1: Viết phương trình điện li, phương trình ion rút gọn, phương trình phân tử (từ phương trình ion
rút gọn cho trước).
BÀI 1. Viết phương trình phân li các chất sau: HClO, HClO4, CH3COOH, CH3COONa, H2S, HNO2, H3PO4,
HNO3 Ba(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaHCO3, NaH2PO4, Na2HPO3, HgCl2, Al2(SO4)3, FeCl3, FeSO4.
BÀI 2. hoàn thành các pt sau ở dạng phân tử, ion và ion thu gọn
1/ NaCl + AgNO3 →
2/ NaClO + HNO3 →
3/ Mg(NO3)2 + NaOH →
5/ NH4Cl + AgNO3 →

4/ CaCl2 + AgNO3 →
6/ CuCl2 + NaOH →

7/ CaCO3 + HNO3 →


8/ CH3COOK + H2SO4 →

9/ KHCO3 + HNO3 →

10/ K2SO3 + HCl →

11/ Al2(SO4)3 + NaOH →

l2/ Al(OH)3 + NaOH →

13/ Zn(OH)2 + KOH →

14/ Fe + HNO3 đặc, dư →

15/ Cu + NaNO3+ HCl →

16/ Fe(OH)2 + HNO3 loãng →

BÀI 3. Viết phương trình hoá học dạng phân tử từ các phương trình ion rút gọn sau:
a/ Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓
b/ H+ + CO32- → H2O + CO2 ↑
c/ Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2H2O

d/ H+ + NO2- → HNO2

e/ Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2 ↓

f/ H+ + S2- → H2S ↑

g/ Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓


h/ 3H+ + PO43- → H3PO4

Dạng 2: Viết pthh và nêu hiện tượng?
BÀI 1. Cho dd phenol phtalein vào dd 100ml NaOH 1M, sau đó cho tiếp200 ml dd HCl 1 M vào
BÀI 2.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và dd AlCl3.
BÀI 3: Cho mẫu đồng vào dd HNO3 đặc, đun nóng
BÀI 4: Đun nóng muối amoniclorua thấy có mùi khai, một lúc sau mùi khai biến mất
BÀI 5: Cho 1 ít bông thủy tinh ( SiO2 ) vào dung dịch axit Flohiđric
BÀI 6: Cho bột lưu huỳnh vào dung dịch HNO3 đặc nóng Sau đó thêm tiếp dung dịch Ba(NO3)2 vào
Dạng 4 Nhận biết các chất
1. Cho 3 dung dịch mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4.
2. Cho 3 dung dịch mất nhãn: HCl, NaCl , Na3PO4
3. Cho 3 dung dịch mất nhãn :Ba(NO3)2, NH4NO3, Na3PO4
Dạng 5: Hoàn thành sơ đồ phản ứng
6

1
2
3
4
5
5
7
1/ NH4Cl 
NH3 
N2 
NO 
NO2 
HNO3 

Fe(NO3) 
Fe2O3
→
→
→
→
→
→
→

Trang 7


1
2
3
4
5
2/ Amoni nitrit 
Nitơ 
Amoniac 
Nito mono oxxit 
Nito đioxit 
Axit nitric
→
→
→
→
→
NH4NO2

N2
NH3 6
NO
NO2
HNO3
Khí hiđroclorua
NH4Cl
1
2
3
4
3/ Canxi photphat 
Axit photphoric 
Amoni photphat
→ Photpho 
→ Điphotpho pentaoxit 
→
→
Ca3(PO4)2
P
P2O5
H3PO4
(NH4)3PO4
1
4/ Photpho 
Photphopentaoxit →Axit photphoric →Amoni photphat → Natri photphat → Bạc photphat
→
P
P 2O 5
H3PO4

(NH4)3PO4
Na3PO4
Ag3PO4
4
Amoni sunfat (NH4)2SO4
1
2
3
5/ Amoni hiđrocabonat 
Amoni clorua 
Amoni nitrat 
Đinitơ oxit
→
→
→
5
NH4HCO3
NH4Cl
NH4NO3
N2O
Khí hiđroclorua NH4Cl
1
2
3
6/ Cacbon đioxit 
Canxi hiđrocacbonat 
Canxi cacbonat 
Canxi hiđrocacbonat
→
→

→

4

6

5
Canxi nitrat 
Canxi cacbonat
→
7
Natri hiđrocacbonat 
Natri cacbonat
→

Dạng 1: Bài tập về pH
1. Tính pH của dd trong các trường hợp sau:
A. 100 ml dung dịch chứa 0,0014 mol HCl
B. 75ml dung dịch H2SO4 0,002M
C. Trộn 50ml dung dịch HCl 0,1M với 50ml dung dịch NaOH 0,2M.
D. Trộn 75ml dung dịch H2SO4 0,003M với 25ml dung dịch KOH 0,005M
E. Trộn 300ml dung dịch X có [H+]=0,003M với 200ml dung dịch Y có [OH-]=0,0025M.
F. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 có pH=2 với 400ml dung dịch Ba(OH)2 có pH=12.
Dạng 2: Lập tỉ lệ mol tìm sản phẩm
1. Trộn 0,15 mol H3PO4 với 0,35mol KOH thu được bao nhiêu gam muối hiđrophophat?
2. Trộn 700ml dung dịch KOH 0,2M với 500ml dung dịch H3PO4 0,2M thu được m gam muối hiđrophotphat.
Tính m.
3. Cho 11,2g NaOH tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1,1M thu được m gam muối hiđrophotphat. Tính m.
4. Cho 130ml dung dịch H3PO4 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,18M thu được bao nhiêu gam
hiđrophotphat.

5.Cho 0,15mol CO2 vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Tính m.
6.Cho 5,6 lít khí CO2 (đkc) vào 175ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m.
7. Cho 2,688 lít khí CO2 (đkc) vào 200g dung dịch Ca(OH)2 3,108% thu được m gam kết tủa. Tính m.
Dạng 3: Bài tập N và các hợp chất
Câu 1. Cho 0.448 lít khí N2 và 0.672 lít khí H2 vào bình kín có xúc tác thích hợp rồi đun nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đo ở điều kiện chuẩn
A. Tính V các khí ( đkc) thu được sau phản ứng.Biết Hiệu suất 25%
B. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí thu được bằng không khí ở điều kiện thường. Tính V kk đã dùng. Biết oxi
chiếm 20% không khí
Câu 2. Nhiệt phân hoàn toàn 8.04 gam muối amoniclorua. Thấy thoát ra V lít khí ( đkc)
A. Tính giá trị V
B. Nếu đốt cháy hoàn toàn khí này thì cần bao nhiêu lít khí O2 ( đkc)
Câu 3. Cho lượng vừa đủ 200ml dd NaOH nồng độ a M vào 10.7 gam muối amoniclorua
A. Viết pt phân tử, pt ion và ion thu gọn
B. Tính giá trị a
Câu 4 Hoà tan hoàn toàn m gam đồng vào lượng vừa đủ 80 ml dd HNO3 loãng nồng độ 1M, thấy thoát ra V lít
khí ( đkc) và dung dịch B
A. Tính giá trị m và V
B. Cô cạn hoàn toàn dung dich B thì thu được bao nhiêu gam muối
Trang 8


C. Nhiệt phân toàn toàn lượng muối này thì thu được m gam chất rắn. Tính giá trị m
Câu 5: Cho 11g hổn hợp Al, Fe tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 sau phản ứng thu được 6,72 lit khí
NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp.
b. Tính nồng độ mol/lit dung dịch HNO3 cần dùng.
c. Nung nóng dung dịch A đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.
Câu 6 . Hòa tan hoàn toàn 15,2g hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí không
màu hóa nâu ngoài không khí (đktc) và dung dịch D

A. Tính khối lượng của tường kim laọi trong hỗn hợp trên
B. Cô cạn dụng dịch D. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
C. Nhiệt phân hoàn toàn lượng muối thu được m gam chất rắn B. Tính giá trị m
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 99,6g hỗn hợp gồm Zn và FeO bằng lượng dư dung dịch HNO3 thu được 20,16 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở đkc). Tính khối lượng của từng chất trong hỗn hợp.
Câu 8: Cho 13.6g hổn hợp Mg, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc sau phản ứng thu được 17,92 lit khí NO2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp
Dạng 4: Bài toán về C và hợp chất
Câu1: Dẫn từ từ đến hết 3.36 lít khí CO2 ( đkc) vào 200 ml dd NaOH 1M. thu được những loại muối nào tính
khối lượng của chúng
Câu 2: Cho 224 ml khí CO (đkc) hấp thụ hết vào 100 ml dd KOH 0.2 M. Tính khối lượng các chất trong dung
dịch thu được
Câu 3: Nung 52,65 gam CaCO3 ở 1000oC rồi dẫn toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ vào 500 ml dd Ca(OH)2
1,8M
A. Tính thể tích khisthaots ra ở điều kiện chuẩn
B. Tính lượng muối thu được sau phản ứng
Câu 4: Cho m gam CaCO3 vào lượng vừa đủ 100 ml dd HCl 1M, thấy thoát ra V lít khí ( đkc). Tính giá trị của
m và V
Câu 5: Cho hỗn hợp 20,6 gam CaCO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H2SO4 loãng chưa biết nồng
độ thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đkc)
A. Viết pthh, tính nồng độ H2SO4 đã dùng
B. Tính khối lượng muối thu được
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5 gam một muối cacbonat của kim lại M ( hóa trị II ) bằng lượng vừa đủ dung dịch
HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( đkc ). Xác định M và Công thức của muối
Dạng 5: Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ
Dạng 1: Dựa vào tỉ khối hơi d và công thức đơn giản tìm CTPT
Câu 1: Chất hữu cơ B có công thức đơn giản là CH2O và tỉ khối hơi của B so với H2 là 30. Tìm CTPT của B
Câu 2: Chất hữu cơ A có công thức đơn giản là C2H4O biết d A / O2 = 2.75 tìm CTPT của A
Câu 3: HidroCacbon X có CTĐG là C3H4 biết tỉ khối của X so với không khí gần bằng 1.38.Tìm CTPT của A
và số liên kết π có trong X

Dạng 2: Dựa vào thành phần phần trăm về khối lượng (%m) hoặc phần trăm về thể tích ( %V )…
Câu 1: Chất hữu cơ A có thành phần 31,58% C; 5,26% H; 63,16% O theo khối lượng. Tỉ khối hơi của A so với
CO2 là 1,7273. CTPT của A là:
A. C4H9OH
B. C2H6O3
C. C2H4O3
D. C3H8O2
Câu 2: Khi phân tích hợp chất hữu cơ B thu được kết quả: C chiếm 61,02%; H chiếm 15,51% theo khối lượng,
còn lại là nitơ. Tỉ khối hơi của B so với không khí nhỏ hơn 2. CTPT của B là:
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C2H6N2
D. C2H8N2
Câu 3: Một Hidrocacbon X có thành phần % về khối lượng : C (85,8%) và H (14,2%). Chất X là
A. C3H8.
B. C4H10.
C. C4H8.
D. kết quả khác.
Câu 4: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT
của X là:
A. C4H10O.
B. C5H12O.
C. C4H10O2.
D. C4H8O2.
Trang 9


Câu 5: Khi phân tích hợp chất hữu cơ A thu được kết quả: 70,94 %C; 6,4%H; 6,9%N; còn lại là oxi. Tỉ khối
hơi của A so với oxi nhỏ hơn 7.
A. C12H13O2N

B. C24H26N2O4 C. C6H7NO2
D. C12H14N2O4
Dạng 3: Dựa vào phản ứng cháy của chất hữu cơ:
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A thu được 17,6g CO2 và 0,6 mol H2O. Tìm CTPT và CTCT của A
A. C3H8 và CH3-CH2-CH3
B. C2H4 và CH2=CH2
C. C2H6 và CH3-CH3
D. C3H6 và CH2=CH-CH3
Câu 2: Đốt cháy 0,5 lít khí A cần 2,5 lít khí oxi thu được 1,5 lít khí CO2 và 2 lít hơi nước, biết các thể tích đo
ở cùng nhiệt độ, áp suất. Tìm CTPT
A. C3H8
B. CH4
C. C3H6
D. C2H4
Câu 3: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là:
A. C4H10O.
B. C4H8O2.
C. C4H10O2.
D. C3H8O.
Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol hợp chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O với tổng số mol là 7,0. Tìm
CTPT
A. C3H6O2
B. C3H8O3
C. C2H6O
D. C2H4(OH)2
Câu 5: Đốt cháy 10,08 lít hidrocacbon A thu được 40,32 lít khí CO2 và 32,4 g H2O (đktc). CTPT của A là:
A. C3H8
B. CH4
C. C4H10

D. C4H8
Câu 6: Đốt cháy 4,5g hợp chất B chứa C,H,O thu được 6,6g CO2 và 2,7g H2O. Tỉ khối hơi của B so với NO là
6. Tìm CTPT của B
A. CHO và C6H6O6
B. CH2O và C6H12O6
C. CH3O và C6H14O6
D. C2H3O và C8H12O4
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,6g hợp chất hữu cơ trong oxi dư thu được 5,4g H2O và 8,8g CO2. Tìm CTPT
A. CH4O
B. C2H6O
C. C2H6O2
D. C2H4O2
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của
X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
A. CH2O2.B. C2H6.
C. C2H4O.
D. CH2O
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam H2O và 168 ml
N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của A là:
A. C5H5N.B. C6H9N.
C. C7H9N.
D. C6H7N
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 2,2g chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O.
1. Xác định công thức đơn giản nhất của A
2. Xác định CTPT chất A biết rằng nếu làm bay hơi 1,1g chất A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể
tích của 0,4g khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất
Câu 11: Để đốt cháy hoàn toàn 2,85g chất hữu cơ X phải dùng vừa hết 4,2 lít O2 (đ ktc). Sản phẩm cháy chỉ có
CO2 và H2O theo tỉ lệ 44:15 về khối lượng.
1. Xác định công thức đơn giản nhất của chất X
2. Xác định công thức phân tử của X biết rằng tỉ khối hơi của X đối với C2H6 là 3,8.

Câu 12: Để đốt cháy hoàn toàn 4,45g hợp chất A cần dùng vừa hết 4,2 lít O2. Sản phẩm cháy gồm có 3,15g
H2O và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2. Các thể tích ở đktc. Xác định công thức đơn giản nhất của A
Câu 13:Oxi hóa hoàn toàn 0.6 gam chất hữu cơ A thu được 0.672 lít CO2 ( đkc) và 0.72 gam H2O. Tìm CTPT
của A
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một HiđroCacbon A thu được số mol nước bằng số mol CO2. Tìm CTĐG của A

Trang 10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×