Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKI MÔN TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 34 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:

ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 06 trang)
Đơn vị ra đề: THPT TRƯỜNG XUÂN
x4
Câu 1:Hàm số y   2 x2 1 đạt cực đai tại
2
A.x= 2 ,y=3
B. x=- 2 ,y=3
C. x=0,y=-1
D. x=  2 ,y=3
3
2
Câu 2:Tìm giátrị lớn nhất của hàm số y = 2x + 3x - 12x + 2 trên đoạn 轾
- 1;2 .

A. 16
B.15
C.17
D.18
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 4 - x 2 .
A. - 2
B. - 3


C.-2 2
Câu 4:Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A. y  2x3  3x2  1

B. y  3x3  x2  x

D. 2 3

C. y  x4  4x2 1

D. y 

x 1
3x  2

Câu 5:Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x2  2 tại M(-1,-2) là
A. y  9 x  2
B y  9x  7 .
C. y  24 x  2 D. y  24 x  22
8x  5
3 x
8
y
3
5
y
3
y  5
y  8


Câu 6:Xác định các tiệm cận của HS y 
A.Tiệm cận đứng x=3;Tiệm cận ngang
B. Tiệm cận đứng x=3;Tiệm cận ngang

C.Tiệm cận đứng x=3;Tiệm cận ngang
D.Tiệm cận đứng x=3;Tiệm cận ngang
x4
Câu 7: Hàm số y   x2  1 đồng biến trên:
2
A.  ,0 và 1,  
B.  , 1 và  0,1
Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

C.  1,0 và 1,  

D.  ,  

3
2

1
1

-1
O
-1

A. y  x 3  3x  1 B. y   x 3  3x 2  1
C. y  x 3  3x  1
Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?


D. y   x 3  3x 2  1


-1

1
O

-2

-3
-4

A. y  x 4  3x 2  3

1
B. y   x 4  3x 2  3
4

C. y  x 4  2x 2  3

D. y  x 4  2x 2  3

Câu 10. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
4

2

1

-1

O

2

A. y 

2x  1
x 1

B. y 

x 1
x 1

C. y 

x2
x 1

D. y 

x3
1 x

Câu 11:Cho hàm số y = x 3 - 6x 2 + 9x . ( C )nghịch biến trên:
A. ( - ∞; 1) .

B.(3 ; + ∞).


C.( - ∞; 1) và (3 ; + ∞).

D.(1 ; 3 ).

Câu 12: Giá trị của m để hàm số y  x 4  mx 2  m  3 có 3 cực trị là:
A. 0 < m <1
B. m > 1
C. m < 0
D. m  R
Câu 13:Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

x 2
là:
x 1

A. y = 1 vàx = 1

B. y = x+2 vàx = 1

C. y = 1 vàx = -2

D. y = -2 vàx = 1

x- m
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
x+ 1
B. m > - 1
C. m ³ 1
D. m > 1


Câu 14:Tìm m để hàm số y =
A. m ?

1

Câu 15: Gọi m , n là GTLN, GTNN của hàm số y  x 

1
trên đoạn [0;1]. Khi đó m + n là:
x 1


A. 7

B. 1/2

C. 1

D. -1/2

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x )   x 4  2 x 2  3 trên đoạn [-2;0] là:
A. -11

B. 2

C.-3

D. -2


Câu 17:Cho hàm số y  x3  3x2  4 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến với đường cong (C), song song
với đường thẳng (d ) : y  3x  5 có phương trình là:
A. y  3x  1
B. y  3x  2
C. y  3x  4
D. y  3x  5
Câu 18:Với giá trị nào của m thì hàm số y   x3  mx  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1 ?
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 3
D. m = 4
3x  7
Câu 19: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
là:
x2
A. ( -2; 3)
B. (2; -3)
C. (3; -2)
D. ( -3; 2)
3
x
Câu 20: Giá trị của m để hàm số y   (m  1) x 2  2(m  1) x  2 đồng biến trên TXĐ của nó
3
là:
A. m  1
B. 1  m  3
C. m  3
D. m  1 hoặc m  3
Câu 21: Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là
hình có diện tích bằng.

A. S  36 cm 2
B. S  24 cm 2
C. S  49 cm 2
D. S  40 cm 2
Câu 22: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm và lãi hằng năm được nhập
vào vốn. Cho biết số tiền cả gốc và lãi tính theo công thức T=A(1+r)n, trong đó A là số tiền gửi,
r là lãi suất và n là số kỳ hạn gửi. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban
đầu?
A. 5 ăm
B. 15 năm
C. 10 năm
D. 11 năm
Câu 23: Giá trị của m để y 
là:
A. m < 0 hoặc m > 1
Câu 24: Hàm số y 

x 3
(C) cắt đường thẳng (d) : y = mx + 1 tại 2 điểm phân biệt
x2

B. 0 < m < 1 C. –1 < m < 0

D. m < –1 hoặc m > 0

2x  m
đạt giátrị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 1 khi :
x 1

A. m=1

B. m=0
C. m=-1
D. m= 2
3
2
Câu 25:Cho hàm số y  x  2 x  1  m x  m (1) , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x12  x22  x32  4 khi:
1
1
1
1
A.   m  1 và m  0
B.   m  1 và m  0
C.   m  1
D.   m  2
3
4
4
4
Câu 26: Giá trị biểu thức E=

log 0.5 1  log 3 27 
log 1

3

2

4


A.18

B.20

C.22

D.24


Câu 27: Tập nghiệm của phương trình: 2x x 4 
2

1
là:
16
D. 2; 2

A. 
B. {2; 4}
C. 0; 1
Câu 28: Phương trình : log2 x  3logx 2  4 có tập nghiệm là:
A. 2; 8
B. 4; 3
C. 4; 16
1

2 x

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình:  
2




A.  ; 1

5

B.  3; 
4


C.  5; 
y  log

Câu 30:Tập xác định của hàm số

D. 

4

1
   là:
2

D.  ; 2 

x2

1 x


A)  ;1   2;  
B)(1;2)
C) R \ 1;2
Câu 31: Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 tí
nh theo a vàb là:
A.

1
ab

B.

ab
ab

Câu 32: Đạo hàm của hs
x
2

x
2

y= 2 x.e

x
2

D. a2  b2

C. a + b

x
2

x
2

1 2x
A. 2.e  x B. 2.e  x.e
C.  2  x  .e
D. .e  2
2
Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất của hs y  x ln x  2 x  5 trên 1, 2

A.

0

B. 3

C. -e+5

D) R \ 1

D.



2ln2 +1

1

2
= 1 cótổng các nghiệm là

4  lgx lg 100x 
A. 130
B. 120
C. 110
D. kết quả khác
Câu 35: Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban
đầu. Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền
là (kết quả làm tròn đến hàng trăm)
A. 1 276 281 60;
B. 1 350 738 000; C. 1 298 765 500; D. 1 199 538 800 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD= a 5 ,SA 
(ABCD),SA=3a.Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
5
5
A.
B. a 3
C. 5a3
D. 5a 2
2
2
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC= 3a 2 ,SA 
(ABC), SA=4a.Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.6a3
B.12 a3
C.18 a3
D. 36a3

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,

Câu 34: Phương trình:



AB= 4a 3 , ABC = 600 ,SA  (ABCD), SA=4a.Thể tích khối chóp S.ABCD bằng


A.144 a3
.B.96 3 a3
C.432 3 a3
D. 32 3 a3
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B.
CóAB = 10a,BC=4a ,CC’=2a.Thể tích lăng trụ này bằng
A. 80a3

B. 40a3

C.

40 3
a
3

D.

80 3
a
3


Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cóAB = 10a.Thể tích hình lập phương này
bằng
A. 1000

B.

1000
3

C. 1000.a 3

D.

1000 3
.a
3

Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ .có cạnh đáy bằng 6a,BB’=4a. Tính thể
tích khối trụ ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho
A. 48 .a3
B. 16 .a 3
C. 72 .a3 D. 24.a3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD đáy là là hình chữ nhật, AC= a 5 , SA=2CB= 2a vàSA
vuông góc mặt đáy. Thể tích khối chóp đã cho là:
2a3
3

2 5a3
3


C.

3a3
3

C.3a 3

5a3
3

4a3
3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a và
tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là:
A.

A. 3a3

B.

B.

D.

D.

3a3
2


Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB= 6 ,BC=10,SB 
(ABC), Góc giữa SC và đáy bằng 300 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABC
250 3a3
A.
9

B.

250 3
9

250 3a3
C.
3

D.

250 3
3

Câu 45: khối chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Tính thể tích khối
chóp S.ABC
A.

a3 2
12

B.

a3 2

2

C.

a3 2
6

D.

a3 2
3

Câu 46: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết SA vuông góc với đáy
ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Thể tích hình chóp SABC bằng:
a3
a3 3
a3 2
a3 3 3
A.
B.
C.
D.
8
4
8
4
Câu 47:Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các
viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi
bi xung quanh đều tiếp xúc với đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình
trụ là.

A.16  r2
B. 18  r2
C. 9  r2
D. 36  r2
Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A.Góc giữa
(B’AC) và (ABC) bằng 600. BC=5a,A’C’=3a.Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .


A. 24 a3 3
B. a3 48 3
C. 8a 3 3
D. kết quả khác
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông AC=4a. tam giác SAD cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp SENM, biết góc giữa SB
và mặt phẳng đáy bằng 450 .M,E lần lượt là trung điểm SC,AB. N nằm trên SD:SD=4SN
a 3 10
a 3 10
a 38 10
A.
B.
C.
D. kết quả khác
6
2
6
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, SA=a 3 và
vuông góc với (ABCD). Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng
(SAC) là:
a
a 2

a 2
a 3
A.
B.
C.
D.
2
4
6
2
Hết.

Chú ý: Đáp án tô màu đỏ và gạch chân.
Đáp Án
1C
2B
3C
4B
5B
11D
12C
13A
14B
15D
21A
22D
23A
24B
25B
31B

32C
33D
34C
35B
41A
42D
43D
44A
45A
SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 2
ĐỀ MINH HỌA
(Đề gồm có 06 trang)

6D
16A
26D
36B
46A

7C
8C
9D
10A
17B
18C
19A
20D
27C
28A

29D
30B
37A
38D
39B
40C
47C
48A
49A
50C
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Người soạn: Trần Minh Tú
(0919114015)

CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG
1
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
x 1
A. Hàm số đơn điệu trên R
B. Hàm số nghịch biến (;1)v? 1; )
C. Hàm số đồng biến (;1) v? (1; ) D. Các mệnh đề trên đều sai

Câu 1 Cho hàm số y  2 x  1 

Câu 2 Cho hàm số y  x3  mx2  2x  1 .Với giá trị nào của m hàm số đồng biến trên R
A. m  3

B. m  3
C. m  6
D. Không tồn tại giá trị m


Câu 3 Hàm số y  x  2 x  1 nghịch biến trên khoảng nào ?
A.( (2; ) B. (1; )
C. (1; 2)
D.Không phải các câu trên
4
3
Câu 4 Cho hàm số y  2x  4x  3 Số điểm cực trị của hàm số là
A.1
B.2
C. 3
D. 4
3
2
Câu 5 Cho hàm số y  2x  3x  36x 10 . Hàm số đạt cực tiểu tại
A. x  1
B. x  2
C. x  1
D. x  2
3
2
Câu 6 Cho hàm số y  x  3x  3mx 1  m .Với giá trị nào của m hàm số đạt cực đại và cực
tiểu
A . m 1
B. m  1
C. m  0

D. m  2
2 x
có tiệm cận ngang là
x2
A. y= 1
B. x = -1
C.y=2
D. x = -2
2
4
2
Câu 8 Cho hàm số y  x  2x  4 Tìm m để phương trình x ( x2  2)  3  m có hai nghiệm

Câu 7 Hàm số y 

phân biệt
m  3
m  2

m  3

B. m  3

C. 
D. m  2
m  2
Câu 9 Cho hàm số y  x4  8x2  4 .Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu
B. Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0

D. A và B đều đúng
A. 

2x 1
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là
x 1
1
1
1
1
1
1
A. y  x 
B. y  x 
C. y  x
D. y  x  1
3
3
3
3
3
3
3
2
Câu 11 Cho hàm số y  x  3x  1. Ba tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với đường
thẳng y  x  2 có tổng hệ số góc là

Câu 10 Cho hàm số y 

A. 1


B.2

C. 3

D. 4

Câu 12 Cho hàm số y   x3  3x  2 . Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với đường
thẳng y   x  2 là
A. y  9 x  12
B. y  9 x  13
C. y  9 x  14
D. Một đáp án khác
3
2
Câu 13 Cho Hàm số y  x  3x  1 Chọn phát biểu đúng
A .Hàm số đạt cực tiểu tại x  2
B. A và D đúng
C Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
2x  1
Chọn phát biểu sai
x 1
A. Hàm số có tiệm cận ngang x  2

Câu 14 Cho hàm số y 

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó



C. Hàm số không xác định tại x  1
D. Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại điểm có hoành độ x 

1
2

1
2

Câu 15 Cho hàm số y  x 4  x 2  1 . Chọn phát biểu sai
A.Hàm số nghịch biến trên (;0)
C. Hàm số không có cực tiểu

B. Hàm số đồng biến (0; )
D. Hàm số cắt Ox tại 2 điểm

Câu 16 Tìm m để đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y 

x 3
tại 2 điểm phân biệt có
x 1

hoành độ dương là
m  3
m  2

A. 0  m  1

B. 


C. 1  m 

3
2

D. 0  m 

1
3

Câu 17 Cho hàm số y  x3  3x2  mx . Giá trị m để hàm số đạt cực tiểu tại x  2 là
A. m  1
B. m  1
C. m  0
D. m  2
2
x  2x  3
Câu 18 Cho hàm số y  2
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận
x  3x  4
A.2
B. 3
C. 1
D.4
Câu 19 Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x 
A.-5

B.-4

Câu 20 Cho hàm số f ( x) 


4
trên [4; 1] là
x

C.-3

D. -1

mx  1
Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;2] bằng -2 . khi đó giá trị
xm

m bằng
A. m=1
B. m= 2
C. m =3
Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
y

D. m=4

3
2

1
1

-1
O

-1

A. y  x 3  3x  1
B. y   x 3  3x 2  1
C. y  x 3  3x  1
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

D. y   x 3  3x 2  1


-1

1

O

2

3

-2

-4

A. y  x 3  3x  4

B. y  x 3  3x 2  4

C. y  x 3  3x  4


D. y   x 3  3x 2  4

Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

2

1
O

1

B. y   x 3  3x 2  1

A. y  x 3  3x 2  3x  1
y   x 3  3x 2  1

C. y  x 3  3x  1

Câu 24 : Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  3x2  1 là:
A. (−∞; +∞)
B.  ;0 ;  2;  
C. 0;2

D.

D.  0;2

1
3


Câu25: Cho hàm số y   x3  4 x 2  5 x  17 . Phương trình y '  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó
tổng 𝑥1 + 𝑥2 bằng ?
A. 5
B. 8
2x 3
Câu 26: Phương trình 4
 84x có nghiệm là:
4
5
2
1
Câu 27: Tập nghiệm của pt : 2x x 4 
là:
16
A. 
B. {2; 4}
C. 0; 1

A.

6
7

B.

2
3

C.


C. 5

D. 8 .

D. 2

D. 2; 2

Câu 28: Phương trình 43x2  16 có nghiệm là:
A. x =

3
4

B. x =

4
3

C. 3

D. 5


Câu 29: Phương trình 0,125.4
A. 3

2x 3

B. 4


 2
 

 8 

C. 5

x

có nghiệm là:
D. 6

Câu 30: Phương trình : 2x  2x1  2x2  3x  3x1  3x2 có nghiệm là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu31: Phương trình : l ogx  l og  x  9   1 có nghiệm là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu32: Phương trình : lg  54  x3  = 3lgx có nghiệm là:
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu33: Phương trình : ln x  ln 3x  2  = 0 có mấy nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu34: Phương trình : ln  x  1  ln  x  3  ln  x  7
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu35: Phương trình : log2 x  log4 x  log8 x  11 có nghiệm là:
A. 24
B. 36
C. 45
D. 64
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = a 3 . Hình
chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy (ABC)
một góc bằng 600. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
4a
4 29a
4 87a
87a
A.
B.
C.
D.
29
29

29
29
Câu 37: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là B1, h1,V1 và B2 , h2 ,V2 .
Biết B1  B2 và h1  2h2 . Khi đó
A. 2

B.

V1
bằng:
V2

1
3

C.

1
2

D.

1
6

Câu 38: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2 3a và đường chéo mặt bên bằng 4a
có thể tích bằng:
A. 12a3
B. 4a3
C. 6 3a

D. 6 3a3
Câu 39: Trong hình tứ diện đều ABCD, gọi O là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào sau
đây SAI:
A. Điểm O cách đều các mặt phẳng (ABC), (ACD), (ADB)
B. Độ dài đoạn AO bằng

a 6
3

C. Điểm O cách đều các đường thẳng BC, CD và DB


D. OA vuông góc với mặt phẳng (BCD)
Câu 40: Khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, AB = a . Mặt bên SBC vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
a3 2
A.
12

a2 2
B.
6

a3 2
C.
4

D. Kết quả khác.

Câu 41: Khối hộp đứng có diện tích xung quanh bằng 12a2, đáy ABCD là hình thoi có chu vi

bằng 8a và góc BAD  600 . Chiều cao và thể tích khối hộp lần lượt là:
3a
2a
a
2 3a3
A. và 3a3
B.
và 3 3a3
C.

D. 3a và 9a3
2
3
2
3
Câu 42: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA là đường cao và
cạnh SC hợp với đáy góc 450 . Thể tích của khối chóp là:
A. a3 2

B.

a3 2
3

C.

a3 2
2

D.


a3 2
6

Câu 43: Cho khối chóp tứ giác
15a3
A. Kết quả khác.
B.
4
3
3
C. 5a
D. ABCD có thể tích bằng 15a . Trên các cạnh SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm
B’, C’, D’ sao cho SB’ = 2BB’, SC’ = C’C, SD’ = 2D’D. Thể tích khối chóp S.AB’C’D’ bằng
10a3
A.
3

Câu 44: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 có thể tích bằng:
a3
a3 2
a3 2
a3 6
A.
B.
C.
D.
6
2
2

3
3
Câu 45: Khối chóp S.ABC có thể tích V  8a . Gọi M, N là các điểm lần lượt lấy trên cạnh SA,
SB sao cho 2SM=3MA; 2SN=NB. Thể tích khối chóp S.MNC bằng:
4a3
8a3
16a3
A.
B. 2a3
C.
D.
5
5
15
Câu 46: Khối tứ diện đều có tính chất:
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
Câu 47: Khối bát diện đều có tính chất:
A. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
B. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 6 mặt.
C. Mỗi mặt của nó là một lục giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 8 mặt
D. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân ở C. Cạnh BB’ = a và tạo
với đáy một góc bằng 600. Hình chiếu vuông góc hạ từ B’ lên đáy trùng với trọng tâm của tam
giác ABC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:


9a 3

B.
80

3 3a3
A.
80

9 3a3
C.
80

3a3
D.
80

Câu 49: Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng 2a thì diện tích xung
quanh bằng:
A. 24a2
B. 6a2
C. 12a2
D. Kết quả khác.
Câu 50: Có thể phân chia khối lập phương thành: Chọn mệnh đề SAI.
A. Hai khối chóp tứ giác đều.
B. Sáu khối tứ diện bằng nhau.
C. Hai khối lăng trụ đứng.
D. Năm khối tứ diện.

HẾT
TRƯỜNG THCS-THPT HÒA BÌNH
GV: TỪ VĂN ĐỦ

SĐTDĐ: 01656238931
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN: TOÁN HỌC - KHỐI 12
Câu 1. Hàm số y   x 3  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào?
A.  ;1 và 1;

B.  ;

C.  1;1

D.  ;1

Câu 2. Hàm số y 

2x  5
đồng biến trên khoảng nào?
x3

A. R

B.  ;3

C.  ;3 và  3; 

D.  3; 

Câu 3. Hàm số y =

1 4
x  2 x 2  3 đạt cực đại tại điểm nào?

2

A. x  0

B. x   2

C. x   2

D. x  2

Câu 4. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 . Số điểm cực trị của hàm số là?
A. 0
Câu 5. Đồ thị hàm số y 
A. x  2, y  1

B. 3

C. 2

D. 1

x2
có các đường tiệm cận là đường nào?
x 1

B. x  1, y  1

C. x  2, y  1

D. x  1, y  1



Câu 6. Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây:
A. y 

1 x
1 x

B. y 

2 x 2  3x  2
2 x

C. y 

2x  2
x2

D. y 

1 x2
1 x

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x 3  3x 2  2
B. y  x 3  3x 2  2
C. y  x 4  2x 2  3
D. y  x 4  2x 2  3

Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 4  2x 2  3
B. y  x 4  2x 2  3
C. y  x 4  2x 2  3
D. y  x 4  2x 2  3
x4 x2
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hoành độ x  1 bằng
4 2

bao nhiêu?
A. - 2

B. 2

Câu 10. Cho hàm số: y 

D. Đáp số khác

C. 0

2x  1
 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng
x 1

2?
1
3

A. y   x 

5

3

1
2

1
3

B. y   x  2
1
2

1
3

C. y  x 
2
3

1
3

1
2

D. y  x

3
4


Câu 11. Cho a, b  0 thỏa mãn: a  a , b  b . Khi đó, hai số a và b thỏa mãn điều kiện nào?
A. a  1, b  1

B. a  1,0  b  1

C. 0  a  1, b  1

D. 0  a  1,0  b  1

C. x ln x

D.

Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 x .
A.

1
x.

B.

ln 2
x

1
x. ln 2


Câu 13. Giải phương trình log 3 x  2  3
A. x  24


B. x  25

C. x  7

D. x  1

C. x  3

D. x  2

Câu 14. Giải phương trình 21 x  8
A. x  2

B. x  2

Câu 15. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. Khối chóp là hình có đáy là đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh
B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và kể cả hình chóp đó
C. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp
D. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp
Câu 16. Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 20cm?
A. 80cm3

B. 80 0cm3

C. 8000 cm3

D. 80 000cm3


Câu 17. Cho (H) làhình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình
chóp là a 3 . Thể tích của (H) bằng:
A.

a3 6
12

B.

3a 3
4

C.

a3
6

D.

a3
4

Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đường gấp khúc
BCA tạo thành hình tròn xoay là:
A. Hình nón

B. Hình trụ

C. Hình cầu


D. Hì
nh tròn

Câu 19. Cho (T) làkhối trụ có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu VT là
thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây đúng:
A. VT   .r 2 h

1
3

B. VT   .r 2 h

4
3

C. VT   .r 3

D. VT   .r.h 2

Câu 20. Khối cầu có bán kính bằng 3cm thì có thể tích bằng:
A. 9 (cm3 )

B. 36 (cm3 )

Câu 21. Với giá trị nào của m thì hàm số y 
A. m  1

B. m  1

C. 27 (cm3 )


D. 12 (cm3 )

xm
đồng biến trên từng khoảng xác định
x 1

C. m  1

D. m  1

Câu 22. Hàm số y  2x 3  4x 2  30 x  1 có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu?
A. -73

B.

728
27

C.-1

D.

 1427
27


Câu 23. Đồ thị hàm số
A. 4


y

3x 2  12 x  1
x2  4 x  5

có bao nhiêu đường tiệm cận?

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 24. Số giao điểm của đường cong y  x 3  2x 2  2x  1 và đường thẳng y  1  x là bao
nhiêu?
A. 2

B. 3

C. 1

Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  1 
A.

26
5

B.

10

3

D. 0

1
trên đoạn [1 ; 2] bằng
2x  1

C.

14
3

D.

24
5

Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x 2 bằng
A. 2

B. 5

C. 2

D. Số khác

Câu 27. Phương trình x3 12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt với m
A. 4  m  4


B. 16  m  16

Câu 28. Rút gọn biểu thức A 
A. A  a 2

a

2 1

.a 2

a 
3 2

B. A  a 3

2

3 2

C. 14  m  18

D. 18  m  14

ta được.
C. A  a 4

D. A  a 5

Câu 29. Giả sử a là nghiệm dương của phương trình 2 2 x 3  33.2 x  4  0 . Khi đó, giá trị của

M  a 2  3 a  7 là:

A. 6

B.

55
27

C. 29

D.

 26
9

Câu 30. Ph-¬ng tr×nh: ln x  ln 3x  2  0 cãmÊy nghiÖm?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 31. Cho (H) là khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc
đáy và góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 450. Thể tích (H) là:
A.

a3

2

B.

3a 3
3

C.

a3
3

D.

2a 3
3


Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh

a
. Góc giữa mặt
3

( ABC ) và mặt đáy là 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .

A.

a3
48


B.

a3
24

C.

a3
72

D.

a3
216

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 . SA vuông góc
với đáy. SA =

A.

3a
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
2

a3 3
4

B.


a3 3
2

C.

3a3 3
2

D.

a3 3
3

Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6, AC  8 . Quay tam giác ABC quanh cạnh AC
ta được hình nón có diện tích xunh quanh bằng bao nhiêu?
A. S xq  80

B. S xq  160

C. S xq  120

D. S xq  60

Câu 35. Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp có đáy bất kì.
B. Hình chóp có đáy là hình bình hành.
C. Hình chóp có đáy là hình thoi.
D. Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn.
Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  mx đồng biến trên 2; là
A. m  0


B. m  3

C. m  3

D. m  0

Câu 37. Hàm số y  x 4  4x 3  5
A. Nhận điểm x  0 làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu

C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại

D. Nhận điểm x  0 làm điểm cực đại

Câu 38. Đồ thị hàm số y 
A. 1

Câu 39. Cho hàm số: y 

x
x2 1

có bao nhiêu đường tiệm cận?

B. 2

C. 3


D. 4

2x  1

 C . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng  d  : y  x  m 1
x 1

cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3 .

A. m  4  10

B. m  2  10

C. m  2  3

D. m  4  3


Câu 40. Đồ thị hàm số y  x 3  mx2  x  1 (m là tham số) có dạng nào sau đây?


nh 1


nh 2

A. Hình 1

B. Hình 3



nh 3
C. Hì
nh 4


nh 4
D. Hì
nh 2

Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 cos 2 x  4 sin x làbao nhiêu?
A. -5

B. 1

C.

11
3

D.  7

Câu 42. Cho a  0, b  0 thỏa mãn a 2 b 2  7ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 3 loga  b  

1
log a  log b
2

B. loga  b  


C. 2log a  log b  log7ab
2

D. log

3
log a  log b
2

ab 1
 log a  log b 
3
2

1

1x 1x
Câu 43. Bất phương trình       12  0 có tập nghiệm là
 3  3

A. S  0;

B. S   ;1

C. S   1;0

D. S  R \ 0

Câu 44. Cho khối chóp tam giác S. ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của

AB, BC, CA. Khi đó, thể tích khối chóp S. MNP là:
A. 16

B. 8

C. 4

D. 2

Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Gọi V1 ,V2 lần lượt
là thể tích các khối nón có đỉnh là S, đáy là các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC.
Hãy chọn kết quả đúng:
A.

V1
4
V2

B.

V1 1

V2 4

C.

V1
2
V2


D.

V1 1

V2 2

Câu 46. Một sợi dây có chiều dài là 6m , được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành
hình tam giác đều, phần thứ hai được uống thành hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác
đều bằng bao nhiêu để diện tích 2 hình thu được là nhỏ nhất


A.

18
m
94 3

B.

36 3
m
4 3

C.

12
m
4 3

D.


18 3
m
4 3

Câu 47. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí
sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng diện tích toàn
phần của lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là V cm3
A. S tp  33

V 2
4

V 2

B. S tp  63

4

C. S tp  3

V 2

D. S tp  6

4

V 2
4


Câu 48. Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong năm 2016 là 2,5% và tỉ lệ này không thay đổi
trong 10 năm tiếp theo. Hỏi nếu năm 2016, giá xăng là 16.000 VNĐ/lít thì năm 2025 giá tiền
xăng là bao nhiêu tiền một lít?
A. 19.600 VNĐ/lít

B. 19.981 VNĐ/lít

C. 20.481 VNĐ/lít

D. 20.000 VNĐ/lít

Câu 49. Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô là
4cm.
A. 27cm 3

B. 1728cm 3

C. 64cm 3

D. 8cm 3

Câu 50. Người ta bỏ ba quả bóng bàn có cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả bóng bàn.
Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S 2 là diện tích xung quanh của chiếc hộp. Khi đó:
A.

S1
1
S2


B.

S1
2
S2

C.

S1 3

S2 2

D.

S1 6

S2 5

ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

ĐÁP ÁN

A

C

A

C

B

A

A

B

A


C

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐÁP ÁN

B

D


B

B

B

C

D

A

A

B

Câu

21

22

23

24

25

26


27

28

29

30

ĐÁP ÁN

D

A

B

C

B

A

C

C

A

B


Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

ĐÁP ÁN

D

C

B


D

D

A

B

D

A

A


Câu

41

42

43

44

45

46


47

48

49

50

ĐÁP ÁN

D

D

C

C

A

A

B

B

A

A


Trường THCS – THPT Bình Thạnh

ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌI
NĂM HỌC 2016-2017

Trung
Họ và tên người biên soạn: Phạm Văn Út
Số điện thoại liên hệ: 0919 339 233

MÔN TOÁN 12
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng:
A.(1;3)
B. (3; + ? )
C. (- ? ;3)
D. (1; + ? )
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
x 1
x 1
x 1
 x 1
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
x 1
x 1
x 1
x 1

2
3
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số y  10  15x  6x  x là:
A. x  2
B. x  1
C. x  5
D. x  0
4
2
Câu 4: Đồ thị hàm số y  x  3x  2 có số cực trị là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
x 3
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
trên đoạn [0; 1] là:
x 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x )   x 4  2 x 2  3 trên đoạn [-2;0]
là:
A. max f ( x)  2 tại x = -1; min f ( x)  11 tại x = -2
[ 2;0]

[ 2;0]

B. max f ( x)  2 tại x = -2; min f ( x)  11 tại x = -1

[ 2;0]

[ 2;0]

C. max f ( x)  2 tại x = -1; min f ( x)  3 tại x = 0
[ 2;0]

[ 2;0]

D. max f ( x)  3 tại x = 0; min f ( x)  11 tại x = -2
[ 2;0]

[ 2;0]

x2 + x + 1
Câu 7: Đồ thị hàm số y =
cóbao nhiêu tiệm cận:
-5x 2 - 2x + 3
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

3x  7
là:
x2
A. ( -2; 3)

B. (2; -3)
C. (3; -2)
D. ( -3; 2)
1
Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3x  5
3
A. Song song với đường thẳng x  1
B. Song song với trục hoành

Câu 8: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 


C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng 1
3
2
Câu 10: Đồ thị hàm số y  x  3x  4 có tâm đối xứng là:
A. M( 1; - 2)
B. N(- 1; - 2)
C. I( -1; 0)
D. K( -2; 0)
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
-1

A. y  x 3  3x  4
C. y  x 3  3x  4

B. y  x 3  3x 2  4
D. y   x 3  3x 2  4


Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
1
A. y  x 4  3x 2  3
B. y   x 4  3x 2  3
4
4
2
C. y  x  2x  3
D. y  x 4  2x 2  3

1

O

2

3

-2

-4

-1

1
O

-2

Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

2x  1
x 1
A. y 
B. y 
x 1
x 1
x2
x3
C. y 
D. y 
x 1
1 x

-3
-4

4

2

1
O

Câu 14. Số giao điểm của hai đường cong sau y  x3  x2  2x  3 và
y  x2  x  1 là:
2
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2

3
2
Câu 15: Phương trình  x  3x  k  0 có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. k   0;  
B. k   4;  
C. 0  k  4
D. 0  k  4
-1

Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  5 tại điểm có hoành độ bằng
–1 là:
A. y  7 x
B. y  7 x  5
C. y  7 x  9
D. y  7 x  9
Câu 17: Cho hàm số y   x3  3x2  2 có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song
với đường thẳng y  9 x  7 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x2
(C ) và đường thẳng d : y  m  x . Với giá trị nào của m thì d cắt
Câu 18: Cho hàm số y 
x 1
(C) tại 2 điểm phân biệt
m  2
m  2
A. 2  m  2
B. 

C. 2  m  2
D. 
m  2
m  2
3x  1
Câu 19 :Với giá trị m nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
đi qua điểm M (1;3)
2x  m
A. m  1
B. m  2
C. m  3
D. m  2


Câu 20: Cho hàm số y  x3  2 x2  1  m x  m (1) , m là tham số thực. Đồ thị hàm số (1) cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x12  x22  x32  4 khi:
1
1
A.   m  1 và m  0
B.   m  2 và m  0
3
4
1
1
C.   m  1
D.   m  1 và m  0 .
4
4
x 1
, và đường thẳng d : y  x  m . Khi d cắt (C) tại hai điểm phân biệt và

Câu 21: Cho  C  : y 
x2
tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì:
A. m  1
B. m  2
C. m  1
D. m  2
Câu 22: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
500 3
bằng
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để
3
xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phíthuênhân công
thấp nhất là:
5
A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao m
6
10
m
B. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao
27
10
m
C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao
3
D. Một đáp án khác
Câu 23: Đường thẳng y  3x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x3  2 khi
A. m  1; m  1
B. m  4; m  0
C. m  2; m  2

D. m  3; m  3
Câu 24: Cho hàm số y  x4  2  m  1 x2  m có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị
A, B, C sao cho OA  BC ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A. m  0 hoặc m  2
B. m  2  2 2
C. m  3  3 3
D. m  5  5 5 .
3
Câu 25: Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và
có hệ số góc là m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
1
1
15
15




m 
m 
m 
m 
A. 
B. 
C. 
D. 
5
5.
4
4

m  24
m  24
m  0
m  1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  log2  2  x  là:
A.  ;2

B.  ;2 

C.  2; 

Câu 27: Số nghiệm của phương trình 9 x  2.3x  3  0 là:

D.

\ 2


A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

3 
Câu 28: Rút gọn biểu thức: P 
2 1

3

A. 27


B.

1
72

3 3

C. 3 nghiệm

D. 0 nghiệm

2 1

.31

3

. được kết quả là :
C. 72

D.

1
27

Câu 29: Nghiệm của bất phương trình 32 x 1  33 x là:
3
2
2
2

A. x 
B. x 
C. x  
D. x 
2
3
3
3
Câu 30: Cho f(x) = 2

x 1
x 1

. Đạo hàm f’(0) bằng:

A. 2
B. ln2
C. 2ln2
D. Kết quả khác
Câu 31. Nghiệm của phương trình 4 x 1  82 x 1 là:
1
1
A. x  2
B. x 
C. x  
D. x  0
4
4
Câu 32. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x2  x  là:
A. 0

B. 1
C. 2
D. 3
Câu 33. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn
ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần
gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra
và lãi suất không thay đổi )
A. 12 năm
B. 13 năm
C. 14 năm
D.15 năm
3x  1 3
 là
4
4 16

Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 (3x  1).log 1

A. 1;2  3;  
B.  1;1   4;   C.  0;4  5;  
D.  0;1   2; 
Câu 35: Biết log5 2  m và log5 3  n Viết số log5 72 theo m,n ta được kết quả nào dưới đây:
A. 3m  2n
B. n  1
C. 2m  n
D. m  n  1
Câu 36: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
1
1

3
A. V  Bh
B. V  Bh
C. V  Bh
D. V 
Bh
3
2
2
Câu 37: Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
A. S xq   rl
B. S xq   r 2
C. S xq  2 rl
D. S xq  2 r 2
Câu 38: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là Stp   rl   r 2 (chiều dài đường
sinh l , bán kính đáy r)
A. Hì
nh chóp
B. Hình trụ
C. Hình lăng trụ
D. Hì
nh nón
Câu 39: Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là:
4
4
A. S  4 r 3
B. S  4 r 2
C. S   r 2
D. S   r 3
3

3


Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có A, B lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB . Khi đó, tỉ số
VSABC
?
VSABC

1
1
B. 2
C.
D. 4
2
4
Câu 41: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Vậy
cần diện tích của lá để làm cái nón lá là:

A.

A.

25
 dm2
6

B.

25
 dm2

4

C.

25
 dm2
2

D. 25 dm2

Câu 42: Bên trong bồn chứa nứa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm.
Thể tích thực của bồn chứa đó bằng :
1000
250
A. V 
B. V  1000 dm3
C. V 
D. V  250 dm3
 dm3
 dm3
3
3
Câu 43: Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887 . Tháp Eiffel này là một khối
chóp tứ giác đều có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là:
A. 37500 m3
B. 12500 m3
C. 4687500 m3
D. 1562500 m3
Câu 44: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm
thì thể tích của nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:

A. 10 cm
B. 9 cm
C. 7 cm
D. 8 cm
Câu 45: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ:
A. tăng 18 lần
B. tăng 27 lần
C. tăng 9 lần
D. tăng 6 lần
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC cóSA  (ABC) , AC  BC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng
600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :
A. 36cm2
B. 4 3cm3
C. 36cm3
D. 4 3cm2
Câu 47: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD cóAB =1 vàAD =2. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD vàBC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ.
Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp  10

C. Stp  2

B. Stp  4

D. Stp  6

Câu 48: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB = AC = a biết tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một
góc 45o. Tính thể tích của SABC.

A.

a3
12

B.

a3
6

C.

a3
24

D. a3

Câu 49: Cho lăng trụ đứng A BC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = a 2 ,
A ' B = 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ A BC .A ' B 'C ' .
3
A. V = a 2

B. V =

a3 2
3

C. V =

a3 2

4

D. V =

a3 2
2


Câu 50: Người ta muốn xây một bồn
chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong
một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt
là 5m, 1m, 2m, chỉ xây 2 vách (hình vẽ
bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài
20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm.
Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu
viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực
của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử
lượng xi măng và cát không đáng kể )
1180 vie鈔;8820 l韙
C. 1182 vie鈔;8820 l韙

1dm

VH'
1dm

VH

2m

1m

A.

5m

B. 1180 vie鈔;8800 l韙
D. 1182 vie鈔;8800 l韙

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
A
Câu 11
B
Câu 21
C
Câu 31
C
Câu 41
C

Câu 2
A
Câu 12
C
Câu 22
C
Câu 32
C
Câu 42

D

Câu 3
C
Câu 13
A
Câu 23
B
Câu 33
C
Câu 43
D

Câu 4
C
Câu 14
C
Câu 24
B
Câu 34
D
Câu 44
B

Câu 5
B
Câu 15
D
Câu 25
B

Câu 35
A
Câu 45
B

Câu 6
A
Câu 16
C
Câu 26
B
Câu 36
C
Câu 46
C

Câu 1: Chọn A
Ta có y’ = –3x2 + 12x – 9
x  1
y’= 0  
x  3

Do a<0 nên hs đồng biến trên khoảng (1;3)
Câu 2: Chọn A vì y’ > 0 trên từng khoảng xác định

Câu 7
B
Câu 17
B
Câu 27

A
Câu 37
C
Câu 47
B

Câu 8
A
Câu 18
B
Câu 28
D
Câu 38
D
Câu 48
A

Câu 9
B
Câu 19
B
Câu 29
D
Câu 39
B
Câu 49
A

Câu 10
B

Câu 20
D
Câu 30
B
Câu 40
D
Câu 50
A


Câu 3: Chọn C
Ta có y’ = 15 + 12x – 3x2, y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = -1 hoặc x = 5
Do a < 0 nên điểm cực đại là điểm có giá trị lớn, tức là x = 5
Câu 4: Chọn C
Ta có y’ = 4x3 – 6x, y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị có 3 cực
Câu 5: Chọn B
Do y’ < 0 nên chi tính y(0), y(1) và so sánh
Câu 6: Chọn A
Ta có y’ = -4x3 + 4x, y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x = 0, x = 1, x = -1
y(0) = -3
y(1) = -2
y(-1) = -2
y(-2) = -11
So sánh ta chon phương án A
Câu 7: Chọn B
Ta có-5x2 – 2x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt, có 2 tiệm cận
Ta lại có limy =




1
5 khi x   , có 1 tiệm cận

Vậy đồ thị HS có 3 tiệm cận
Câu 8: Chọn A
Tiệm cận đứng x = -2, tiệm cận ngang y = 3
Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là điểm (-2;3)
Câu 9. Chọn B
Ta có hệ số góc của đồ thị hàm số tại cực tiểu luôn bằng 0, nên tiếp tuyến luôn song song với
trục hoành


×