Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 33 trang )

Trường :THPT Thanh Bình 1
GV : Mai Thanh Tí
n
ĐT: 0917544156
ĐỀ THI ĐỀ XUẤTTRẮC : HỌC KỲ 1 2016-2017
y
5

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.

4
3
2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn  1; 2 bằng:
A. 5
B. 2
C. -1
D. 1

1
-1

O

x

1

-2


2
-1

xm
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
x 1
A. m  1
B. m  1
C. m  1
D. m  1
2x  1
Câu 3 : Cho hàm số y 
có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = -x + m .. Tìm m để
x2

Câu 2: Tìm m để hàm số y 

d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
A. m= -1

B.m=0

Câu4: log 4  x  1  2  log
2

C. m=1

D.m= 2

4  x  log8  4  x  .Phương trình trên có bao nhiêu nghiệm ?

3

2

A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

Câu 5 :Khoảng đồng biến của hàm số y   x4  8x2 1 là:
A.  ; 2 và  0; 2 
B.  ;0  và  0; 2  C.  ; 2 và  2;  
Câu 6 : Hàm số y 
A. x  1

x 2  3x  3
đạt cực đại tại:
x2
B. x  2

D.. Vô nghiệm
D.  2;0  và 2;  

D. x  0

C. x  3

Câu 7: Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị như hình bên.


y
2

Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. y   x4  2x2  3
B. y   x4  2x2
C. y  x4  2x2
D. y  x4  2x2  3

1
-1

O

1

x

D. y 

2x
1 x

-1

Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x  1
x 1
x
x
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  2


x 1

A. y 

x 1
x 1

B. y 

A. 2

B. 3

C. y 

C. 4

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x trên  1;1 là:
A. 4
B. 0
C. 2
3

Câu11: Tính: K =

1

3


2 .2  5 .5
3

4

10 :102   0, 25 
3

0

2x
1  x2

D. 1

2

, ta được

D. 2


A. 10
B. -10
C. 12
3
Câu12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5  x  x2  2x  có nghĩa là:
A. (0; 1)
B. (1; +)
C. (-1; 0)  (2; +)

sin2x
Câu13: Cho f(x) = e . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 15
D. (0; 2)  (4; +)
D. 4

Câu14 : Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A.8

B. 10

C. 12

D.16

Câu 15: Cho hì
nh chóp S.ABC cóSA(ABC) đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. cho SA=AB=a
.Tính thể tich hình chóp ?
1
3

A. V  a 3

1
6


C. V 

B. V  a 3

2 3
a
3

D. V 

2 2 3
a
3

Câu 16 : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có
AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
A. 16 a 3
B. 8 a 3
C. 4 a 3
D. 12 a 3
Câu17 : Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a , AA’ = a., góc BAD bằng 60 o
A.

3a 3 3
4

B.

a3 3

4

C.. a 3 3

D..

a3 3
2

Câu 18: Tìm m để hàm số y  x4  2  m  1 x2  3 có ba cực trị
A. m  0
B. m  1
C. m  1

D. m  0

Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x  x 2 là
A. 0
B. 2

D. 4

C. 1

Câu 20:H Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 4  4x 2 . Với giá trị nào của m
thì phương trình x 4  4 x 2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt. ?
A. 0  m  4

B. 0  m  4


C. 2  m  6

4

2

D. 0  m  6

2

-2
- 2

O

2

-2

Câu 21. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y 

7x  6
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó
x2

hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng
A. 7

B. 3


C. 

7
2

D.

7
2

Câu 22: Giá trị của m để hàm số y  x 3  2x 2  mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.A.
m 1
B. m  1
C. m  1
D. m  1
Câu 23 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tí
nh
thể tích của hình chóp đều đó.


A.

a3 6

B.

a3 3

C.


a3 3

D.

a3 6

2
6
2
6
0
Câu 24: Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể
tích của hình chóp S .ABCD .
2a3 3
a3 3
4a3 3
A.
B.
C.
D. 4 3a 3
3
3
3
Câu 25: Cho hì
nh chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 300 . Tính thể tích khối chóp
S.ABC
a3 3
a3 6
a3 6

a3 3
A.
B.
C.
D.
8
24
8
24
x2
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
2x 1
B. y  5 x  8
C. y  5 x  8
D. y  5 x  4

Câu 26: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y 
A. y  5x  4

Câu 27: Giá trị cực đại của hàm số y  x3  3x  4 là
A. 2
B. 1

C. 6

D. 1

Câu 28 :Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A.


a3
2

B.

a3 3
2

C.

a3 3
4

D.

Câu 29: Nghiệm của phương trình log2 x  log2  x  6  log2 7 là:
A. x=-1
B. x=7
C. x=1

a3 2
3

D. x=-7

Câu30: Cho a > 0 vàa  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1
1
x log x
A. loga  a

B. loga 
x loga x
y loga y
C. loga  x  y   loga x  loga y
D. logb x  logb a.loga x
4 x2 15 x 13

1
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình  
2
3
A. S=R
B. S  R \  
2

C©u32: Hµm sèy =
A. y’ =

bx
3 3 a  bx3

3

a  bx3 c㮹o hµm lµ:
bx2

B. y’ =

3


 a  bx 
3

2

 23 x4

C. S  

C. y’ = 3bx2 3 a  bx3

D. a, b, c đều sai.

D. y’ =

3bx 2
2 3 a  bx3

Câu33 : Nếu c>0 và f ( x)  e x  cx với x  R thì giá trị nhỏ nhất của f(x) là :
A. f (ln c)
B. f (c)
C.. f (e c )
.D.không tồn tại
Câu34 : Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh là a . Hãy tính diện tích xung quanh của
khối nón có đỉnh là tâmO của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A ' B 'C ' D '
.


3a 2
(đvdt)

4
2
4
4
Câu 35: Thiết diện đi qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân SAB cạnh huyền bằng a 2 .
Tính thể tích của khối nón tương ứng.

A.

a 2 2

(đvdt) .

B.

a 2 2

(đvdt)

C.

a 2 5

(đvdt)

D.

a 3 2
3a 3 2
a 3 2

B. V 
C. V 
D. V 
4
4
12
2x 1
Câu 36: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần
x 1
a 3 2
A. V 
;
6

lượt tại A vàB. Diện tích tam giác OAB bằng:
A. 2

B. 3

C.

1
2

D.

Câu 37: Tìm m để hàm số y  x3  3m2 x đồng biến trên R?
A. m  0
B. m  0

C. m  0

1
4

D. m  0

3x  4
. Tìm điểm M thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận ?
x2
B. M(4;6) ; M(0;2)
D.M(3;5) ; M(0;2)

Câu38 : Cho hàm số có đồ thị (C) : y 
A. M(1;1) ; M(0;2)
C.M(4;6) ; M(1;1)

Câu 39. Cho phương trình 2lgx-lg(x-1)=lgm. Phương trình có 2nghiệm phân biệt khi:
m  0
m  4

A. 

C. m  R

B. m>4

D.a, b, c đều sai.

Câu 40: Cho hàm số y   x4  2x2  3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm

cực đại là:
A. y  1
B. y  0
C. y  2
D. y  3
Câu 41: Tìm m để hàm số y  mx3  3x2  12x  2 đạt cực đại tại x  2
A. m  2
B. m  3
C. m  0
D. m  1
Câu 42: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
x2  2 x
9
1
x2
A. y 
B. y 
C. y 
D. y  x 
x
x
x 1
x 1
Câu 43: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  f  x   x3  3x2  2 tại điểm có hoành độ thỏa
mãn f ''  x   0 là:
B. y  3x  3

A. y   x  1

D. y  3x  3


C. y   x  1

Câu 44: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 

2x
tại điểm có tung độ bằng 3 là:
x 1
C. 2 x  y  9  0
D. x  2 y  9  0

A. x  2 y  7  0
B. x  y  8  0
Câu45 :Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên
bặt đáy trùng với trung điểm B’C’.Tính thể tích lăng trụ biết AA’= a 2
15a 3
(đvtt)
3
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB  600 ,

A.

15a3
(đvtt)
8

B.

15a 3
(đvtt)

6

C.

15a 3
(đvtt)
4

D.


cạnh BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’
a3 3
3 3a 3
a3 3
3
A.
B.
C. a 3
D.
2
3
2
Câu47 Hình trụ có bán kính đáy là R, trục OO'  R , Cho A,B lần lượt trên hai đường tròn đáy ,
A  (O); B  (O' ) , AB= AB  R 2 .Tính góc giữa AB và trục hình trụ :
A.30 o
C.60 o
D.75 o
B 45 o

Câu48 : Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng sản phẩmđã được chế biến có cung
tích định sẵn
V ( cm 3 ) .Hãy xác định bán kính đáy củ hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất ?
V
2V
3V
V
A. r  3
B. r  3
C. r  3
D. r  3


2
2
0
Câu 49: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy các góc 60 .Tì
m diện
tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp trên
4
9

A. a 2

B.

16 2
a
9


C.

4 2
a
3

1
3

D. a 2

Câu50 :Định m để phương trình: x3  3x  2  log 2 (m2  1) có4 nghiệm thực phân biệt.
4

A. m  1

B. m  1

m 1
C. 
m  0

D. m  1



y
4




2

 

HẾT

0 1

2

x


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Chủ đề

KSHS –các vấn đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

TL


TL

TL

TL

10

10

liên quan

3

2
5

Mũ -logarit

3

5

0.6
1

4

0.2


1.2
10
2

ĐÁP ÁN
câu KQ câu KQ câu KQ câu KQ câu KQ
1

C

11

B

21

D

31

B

41

A

2

B


12

C

22

B

32

B

42

C

3

B

13

B

23

D

33


A

43

B

4

B

14

C

24

B

34

C

44

D

5

A


15

B

25

D

35

D

45

A

6

A

16

D

26

B

36


C

46

A

7

C

17

D

27

C

37

D

47

B

8

D


18

B

28

C

38

C

48

D

9

B

19

B

29

B

39


B

49

B

10

B

20

C

30

D

40

C

50

C

2
15

04

5

3

5
10

2

0.4
15

0.4

0.2
6

1

25

1

0.6
2

20

Tổng


2

2

1

Khối đa diện- thể tích

Tổng điểm

3
50

1

10


HNG DN CC CU VN DNGCAO
Cõu 48 VC: Cn thit k cỏc thựng dng hỡnh tr cú np y ng sn phma c ch bin cú cung
tớch nh sn
V ( cm 3 ) .Hay xỏc nh bỏn kớnh ỏy c hỡnh tr theo V tit kim vt liu nht ?
V
2V
3V
V
A. r 3
B. r 3
C. r 3
D. r 3



2
2

Gọi bán kính hình trụlàx (cm) (x > 0), khi đóta códiện tích của hai đáy thùng là S1
Diện tích xung quanh của thùng là: S2 = 2 x h = 2 x

(trong đóh làchiều cao của thùng vàtừV =

f ' ( x) 4x

2V
V
x=
0x3
2
2
x

3

2V
V
=
2
x
x

x 2 .h ta có h


Vậy diện tích toàn phần của thùng là: S = S1 + S2 =

2 x 2 .

2x 2 +

V
).
x2

2V
=f(x)
x

h

2R

V
V
.Lp BBT ta co f(x) nh nht khi x 3
2
2

Cõu49 VCCho hỡnh chúp tam giỏc u cú cnh ỏy l a v cnh bờn to vi ỏy cỏc gúc 600 .Tỡm din tớch
ca mt cu (S) ngoi tip hỡnh chúp trờn
4
16 2
4

1
a
A. a 2
B.
C. a 2
D. a 2
9
9
3
3
(1) I SO (2) I (d) vi(d)la?trung trccuSA trong mp(SAO)
I (d) SO
GoK la?trung ecuSA IK SA
SKI; SOA gdag

SI SK
SA 2

SI
SA SO
2SO

OA
2
a 3
ma?OA AM
3
3
cos60 0
2

a 3
a 3
2a 3
12a 2a
SO
tan 60 0 a va? SA

SI
R
0
3
3
18a 3
3 cos 60
SAO vuogtaO va?SAO 60 0 SO OAtan

va?SA


Câu50VC :Định m để phương trình: x3  3x  2  log 4 2 (m2  1) có4 nghiệm thực phân biệt.
A. m  1

m 1
C. 
m  0

B. m  1

D. m  1
y




Từ đồ thị suy ra (d) cắt (C’) tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi:
0  log 4 2 (m2  1)  4

4



2


 m 1
 1  m 2  1  2  0  m2  1  

m  0

 

0 1

2

x

2x  1
có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = -x + m
x2
. Tìm m để d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.

Câu 3VCCho hàm số y 

A. m= -1
B.m=0
C. m=1
PTHĐGĐ:
x  2
2x  1
 x  m   2
x2
x  (4  m) x  1  2m  0 (1)

D.m= 2

Do (1) có  m2  1  0 va (2) 2  (4  m).(2)  1  2m  3  0 m nên đường thẳng d luôn luôn cắt đồ
thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B
Ta cóyA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) suy ra AB ngắn nhất  AB2
nhỏ nhất  m = 0. Khi đó AB  24
Câu 4VC: log 4  x  1  2  log
2

4  x  log 8  4  x 

3

2

A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
Phương trình trên có bao nhiêu nghiệm ?


log4  x  1  2  log
2

C. 3 nghiệm

4  x  log8  4  x 

3

2

4. Vô nghiệm

x 1  0
4  x  4

(2) Điều kiện: 4  x  0  
4  x  0  x  1


(2)  log 2 x  1  2  log 2  4  x   log 2  4  x   log 2 x  1  2  log 2 16  x 2 
 log 2 4 x  1  log 2 16  x 2   4 x  1  16  x 2

x  2
+ Với 1  x  4 ta có phương trình x2  4x 12  0 (3) ; (3)  
 x  6  lo筰
 x  2  24
+ Với 4  x  1 ta có phương trình x 2  4 x  20  0 (4);  4   
 x  2  24  lo筰




Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  2 hoặc x  2 1  6




Cõu38VT : Cho hm s cú th (C) : y

3x 4
. Tỡm im M thuc (C) cỏch u 2 tim cn ?
x2

A. M(1;1) ; M(0;2)
B. M(4;6) ; M(0;2)
C.M(4;6) ; M(1;1)
D.M(3;5) ; M(0;2)
Gi M(x;y) ( C) v cỏch u hai tim cn : x=2 ; y=3
Gọi M(x;y) (C) và cách đều 2 tiệm cận x = 2 và y = 3
3x 4
x
| x 2 | = | y 3 | x2
2 x2
x2
x2
x 1
x

x 2

x2
x 4
Vy cú hai im :M1( 1; 1) và M2(4; 6)

TRNG THPT LP Về 1
T: Toỏn
o Trng Hu
0939241415

Cõu 1: Cho hm s y
A. D

1

KIM TRA HC Kè 1 THAM KHO
NM HC 2016-2017
MễN: TON-12
Thi gian: 90 phỳt ( khụng k thi gian phỏt
)

2x 3
.Tp xỏc nh ca hm s l:
x 1
B. D \ 1
C. D / 1

D. D

Cõu 2: Cho hm s y x3 3x2 2 . Chn cõu SAI:
A. Hm s ng bin trờn mi khong ;0 ; 2;

nghch bin trờn khong 0;2
C.A v B u ỳng

B . Hm s

D. Hm s ng bin trờn

Cõu 3: Cho hm s y x4 2 x2 3 . Chn cõu SAI:
A. Hm s nghch bin trờn mi khong ; 1 ; 0;1

B. Hm s

ng bin trờn mi khong 1;0 ; 1;
C. Hm s ng bin trờn 0;1 v nghch bin trờn 1;0
nghch bin trờn ;0 v ng bin trờn 0; .
x3
. Khi ú hm s :
x 1
A. ng bin trờn
; 1 1;

D. Hm s

Cõu 4: Cho hm s y

C. ng bin trờn mi khong ; 1 , 1;
D

\ 1


Cõu 5: S cc tr ca hm s y x3 6x2 9 x l:
A.0
B. 1 C. 2
D. 3
4
x
Cõu 6: Hm s y x 2 cú:
2

B. ng bin trờn
D. ng bin trờn


A. Hai cực tiểu và một cực đại B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. một
cực đại ,không có cực tiểu D. hai cực tiểu
Câu 7: Số cực trị của hàm số y  x4  x2  1 là:
A.1
B. 2 C. 3
D. 4
4
3
Câu 8: Hàm số y  2 x  4 x đạt:
3
A.cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x 
B. đạt cực tiểu tại
2
3
x
2

3
C. đạt cực đại tại x  và đạt cực tiểu tại x  0
D. đạt cực đại tại
2
x0

Câu 9: Cho hàm số y  x3  3x  1 . Gọi y1; y2 lần lượt là giá trị cực đại và cực tiểu
của hàm số này , khi đó y1  y2 bằng
A. 2
B.4
C. 0
D. 1
Câu 10: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
1
y  x 3  mx 2   2m  1 x  2017 có hai cực trị và hai điểm cực trị của đồ thị của
3
hàm số này nằm về cùng một phía đối với trục tung Oy.
1
1
A. m  và m  1
B. m 
C. m  1
D . m 
2
2
x3
Câu 11: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y 
.Khi đó phương trình của tiệm cận
x 1
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị ( C)lần lượt là:

A. x  1; y  1 B. x  1; y  1 C. y  1; x  1 D. x  1; y  1
x3
Câu 12: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y 
.Chọn mệnh đề đúng:
x 1
x3
x3
  và lim
  nên phương trình tiệm cận đứng của
A. Do lim
x 1 x  1
x 1 x  1
đồ thị (C ) là x  1




x3
  và lim
x 1 x  1
x 1
đồ thị (C ) là x  1
x3
  và lim
C. Do lim
x 1 x  1
x 1
đồ thị (C ) là x  1
x3
  và lim

D. Do lim
x 1 x  1
x 1
đồ thị (C ) là x  1

B. Do lim


x3
  nên phương trình tiệm cận đứng của
x 1
x3
  nên phương trình tiệm cận đứng của
x 1
x3
  nên phương trình tiệm cận đứng của
x 1

Câu 13: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y 

2x  1
. Khi đó số đường tiệm cận của
x  3x  2
2

(C ) là:
A.0

B. 1


C.2

D. 3

Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
là:

2x  1
4 x2  2 x  1


A. y  1 B. y  0 C. y  1; y  1 D. y  1
Câu 15: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:
x



1

1

0





y'

0






y

0

3




4

4

A. y   x4  2 x2  1
B. y  x4  2 x2  1
D. y  x4  2 x2  3
Câu 16: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào:
x



0




C. y   x4  2 x2  3

1

3





y'

y

0






0
0



4
A. y   x3  6x2  9 x
B. y   x3  6x2  9 x  4 C. y  x3  6x2  9 x
D. y  x3  6x2  9 x  4

Câu 17 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào:

A. y  x3  3x2 1
y  x3  3x 2  1

B. y   x3  3x2

C. y  x3  3x2  2 D.


Câu 18: Phương trình x 3  3x 2  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. 3  m  1
B. 1  m  3 C. m  1
D. m  0
x 1
Câu 19:Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại điểm M  2;3 là:
x 1
A. y  2 x  1 B. y  2 x  7 C. y  2 x  7 D . y  2 x
x 1
Câu 20: Đường thẳng  d  : y   x  5 cắt đồ thị (C) của hàm số y 
tại hai
x 1
điểm A và B . Khi đó độ dài đoạn AB là:
A. 0
B. 2
C. 2
D. 3
x2
Câu 21:Phương trình nào làtiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

x 1
1
1
A. y  3x  10
B. y  3x  10
C. y   x  10
D. y  x  10
3
3
3
2
Câu 22. Giátrị lớn nhất của hàm số y   x  3x trên đoạn 2;1 là
A. 2
B . 54
C. 0
D . 20
x 1
Câu 23: Giátrị nhỏ nhất của hàm số y 
trên đoạn 2;4 là:
x 1
5
A.
B. 5
C. 4
D. 1
3
Câu 24:Gọi M vàN lần lượt làgiátrị lớn nhất vàgiátrị nhỏ nhất của hàm số
f  x   5  4 x trên đoạn  1;1 . Khi đó M  N là:
A.4
B. 5

C. 6
D. 3
4
Câu 25: Giá lớn nhất vàgiátrị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  1 
trên đoạn
x 1
2;3 lần lượt là:
A.5 và4
B. 4 và3
C. 3 và2 D. Kết quả khác.
Câu 26. Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
1
A. loga  ab   loga b
B. loga  ab   2  2 loga b
2
1
1 1
C. loga  ab   loga b
D. loga  ab    loga b
4
2 2
2

2

2

2




Câu 27. Tập xác định D của hàm số y  log 3x2  6x  9
A. D   ; 1 3;  
C. D  1;3
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y  17x
17x
A. y 
B. y  x.17x1

y '  17 x.ln17



B. D   ; 1
D. D   1;3

ln17

2x
x
2
Câu 29. Nếu 3  9  10.3 thìgiátrị x  1 bằng:
A. 1 hoặc 5
B. 1

3; 

C. y '  17 x


D.

C.5

D.10


Câu 30. Cho các số thực dương a, b. Với giả thiết log2 a  log2 b  6 thì giá trị nhỏ
nhất của  a  b  là:
A.16

C. 2 6

B. 6

8 2



D.



Câu 31. Phương trình log4 3.2x  1  x  1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng hai nghiệm
x1  x2 là



A.2


log2 6  4 2



C. 6+ 4 2

B. 4

D.

Câu 32. Cho phương trình 4x  m.2x 1  2m  0 cóhai nghiệm x1 , x2 thỏa x1  x2  3
thì m bằng.
3
A.
B.3
C.6
D.4
2
1
Câu 33. Phương trình log 2 x  m  log 1  2x  
(*) . Chọn mệnh đề
log( x 1)2 4
2





đúng:
A.Phương trình (*) có hai nghiệm với mọi m.

B. Phương trình (*) có nghiệm duy nhất với mọi m.
C. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m>-1.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 34. Bất phương trình 2 x 1  log3  x  3  12 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3

B. 4

D. Nhiều hơn

C.5

5.
Câu 35. Một người gởi 25 triệu đồng vào ngân hàng A theo thuể thức lãi kép kì hạn
1 năm với lãi suất 6,4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau bao nhiêu
năm người đó thu được tổng số tiền (cả vốn lẩn lãi) là 40 triệu đồng.
A.9
B.6
C.7
D.8
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông
góc với đáy. SA = 2a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
10 2 3
2 3
a
a
A.
B.
C. 5a3 2
D.

3
3
2 10 3
a
3
Câu 37. Cho khối chóp tam giác S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại
B , AB  a, AC  a 3. Tính thể tích khối chóp S. ABC biết rằng SB  a 5
2 3
a
3
15 3
a
D.
6

A.

B.

6 3
a
4

C.

6 3
a
6



Câu 38. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên
 SAB  và  SAC  cùng vuông góc với đáy (ABC), biết SC  a 3 .Hãy tính thể tích
V khối chóp S. ABC
A.

2 6 3
a
9
3 3
D.
a
2

B.

6 3
a
12

C.

3 3
a
4

Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD
2 3
3 3
6 3

A. V 
B. V 
C. V 
a
a
a
12
12
12
1
D. V  a3
3
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, biết SA  3a và AB  4a. Gọi d là khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC). Giá trị d là
12
12
6
A. d  a
B. d  a
C. d  a
15
5
5
1
D. d  a
3
Câu 41 Hãy tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' biết AC '  a 3
A. V  a3
D. V 


B. V 

3 6 a3
4

C. V  3 3a3

a3
3

Câu 42. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của A ' trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường
0
thẳng A ' C và mặt đáy bằng 60 . Tí
nh theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
.
3 3 3
3 3 3
3 3 3
a
a
a
A.
B.
C.
D.
24
16
4

3 3 3
a
8
Câu 43. Cho hì
nh cầu (S) bán kí
nh R nội tiếp trong hì
nh nón cógóc ở đỉnh 600 .
V
Gọi V , V1 lần lượt làthể tích của hì
nh nón, hì
nh cầu. Gọi tỉ số k  1 cógiátrị
V
bằng bao nhiêu?
1
1
1
A. k 
B. k 
C. k 
D.
3
2
4
4
k
9


Câu 44 Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’=


a 10 ·
, BAC  1200 .
2

Hình chiếu vuông góc của C’ lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
3
A. 3 3a

3

3

3

3

3

3

B. 4 a
C. 2 a
D. 4 a
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Một hình nón có
đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
A ' B ' C ' D ' . Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
 a2 3
 a2 3
 a2 2

A.
B.
C.
D.
a

2

3
6

2

2

2

Câu 46: Cho hì
nh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD
= a~. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và
đáy là 450 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
2a 3 2
a3 3
a3
2a 3
A.
B.
C.
D.
3

2
3
3
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  a ,
biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 600 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. a 2
B. a
C. a 3
D. 2a 3
Câu 48: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm O,
bán kính R = 5 tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ tâm
mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác .
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 49: Cho hì
nh chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình thoi , hai đường chéo

A C = 2a 3 , BD = 2a và cắt nhau tại O , hai mặt phẳng (SA C ) và(SBD ) cùng
vuông góc với mặt phẳng (A BCD ) . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

(SA B ) bằng

a 3
. Tính thể tích V của khối chóp S .A BCD .
4

a3 3

a3 3
a3 3
A. V =
B. V =
C. V =
D.
6
3
12
a3 2
V =
6
Câu 50.Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của
nó tăng lên:
A. 4 lần
B. 16 lần
C. 64 lần
D. 192 lầ

C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
â
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
u


C
h

n


B D D C C B A B A A B B D C D A A A C B B D A A A

C 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
â 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
u
C D B D C D D C B C B A A B A B AD D B C C B A B C
h

n

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHÂU
THÀNH 1
––––––––––––
GV: Phạm Hữu Thuận
SĐT: 0938024154

ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút

ĐỀ THI TOÁN 12
2 x  3x  m
1/ Tìm m để hàm số y 
đồng biến trên khoảng (0;  )
x 1
a m 1
b m 1
c 0  m 1
2


m 1

1
3

d

2/ Hàm số y   x3  (m  1) x  7 nghịch biến trên R. Điều kiện của m là:
a m=0
m 1

b m0

3/ Đồ thị của hàm số y 

c m 1

d

x 1
có bao nhiêu tiệm cận
x  2x  3
2

a 1
b 2
c 3
d 4
4

2
4/ Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số (C) y  x  8x  3 tại 4 phân
biệt:
a m


3
4

13
3
m
4
4

b 

13
3
m
4
4

c m

13
4

d


5/ Trên khoảng (0;  ) thì hàm số y  x3  3x  1 :
a Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3
b Có giá trị lớn nhất là max
y=3
c Có giá trị nhỏ nhất là min y = -1
d Có giá trị lớn nhất là max
y = -1


6/ Cho hàm số y = 2x3 - 3x2 + 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
19
; 4) và tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ lớn hơn 1
12
21
645
b y=4
c y  x
d y=
32
128

biết tiếp tuyến qua A(
a y = 12x - 5

12x - 15
7/ Hàm số y  x 4  4x 2  1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây



 


a  2;0 và 2; 





b  2; 2





c

 

2;0 

2; 



d

( 2; )

8/ Cho đồ thị (H) của hàm số y 
điểm của (H) và Ox
a y= 2x-4

2x-4

b y= 2x+4

9/ Tiệm cận xiên của y  3x  5 
a y  2 x  8

2x  4
. Phương trình tiếp tuyến của (H) tại giao
x 3

c y = -2x+ 4

d y=-

c y  3x  5

d

3

2x  8

b y4

y  2x  8

10/ Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập
tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp

nhận được có thể tích lớn nhất.

a 3
b 5
c 4
d 2
11/ Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
a Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
b Hàm số có giá trị cực đại bằng -3.
c Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
d Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1
12/ Số nghiệm của phương trình 3x  5  4x  3  x là:
a 7
b 2
c 1
3
2
13/ Hàm số y  x  3x 1 là đồ thị nào sau đây
7

3

d 3


y

y


5

5

x

x
-5

-5

5

5

-5

-5

a

b
y
y
5

5

x


x
-5

-5

5

5

-5

-5

c

d

14/ Cho hàm số y  f (x) có limf (x)  3 và lim f (x)  3 . Khẳng định nào sau đây
x 

x 

là khẳng định đúng ?
a Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
b Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
c Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và
y  3

Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và


d

x  3

15/ Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y 
a min
f (x ) = 2; max
f (x ) = 3


2;4



x2  2 x  3
trên đoạn [2;4] là
x 1
b

2;4



11
3
11
c min
f
x

=
2;
max
f
x
=
(
)
(
)


2;4
2;4
3




min
f (x ) = 2 2; max
f (x ) =


2;4



2;4




d

min
f (x ) = 2 2; max
f (x ) = 3


2;4



2;4



16/ Tìm GTLN của hàm số y 
a

10
3

b

x2  2 x  2
 1 
trên  ; 2
x 1
2 


8
3

17/ Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 
 m  3

a 
 m  1

b m=-1

c 100

d 3

x2  mx  1
đạt cực trị tại x=2
xm

c m=3

d m=

4
18/ Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
 1 
 ln ;0 
trên khoảng  4 


ex  m  2
đồng biến
ex  m2


 1 1

a m   ;   1; 2 
 2 2

b

m 1;2

 1 1

c m   ; 
 2 2

d

 1 1
m   ; 
 2 2

19/ Đồ thị của hàm số y  3x4  4x3  6x 2  12x  1 đạt cực tiểu tại M(x1 ; y1 ) . Khi
đó x1  y1  bằng
a 6
b 11
c -11

d 5
20/ Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.
x 1
3x  2
3
2
c f ( x)  3x  x  x
d f ( x)  2x3  3x2  1
21/ Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x4  7x2  6 và y  x3  13x là:

b f ( x) 

a f ( x)  x4  4x2  1

a 4
b 3
c 2
d 1
3
2
22/ Cho hàm số y = x + 2x + 2x + 1 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến với đồ thị song
song với đường thẳng y = x + 1 là
a 3
b 2
c 1
d 0
2
2x  x  1
23/ Số đường tiệm cận của hàm số y 
là:

2x  3
a 2
b 0
c 3
d 1
24/ Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 
a
b
c
d

2x  1
là đúng?
x 1

Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ 1
Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (  ; -1) và(-1;  );
Hàm số đồng biến trên các khoảng (  ; -1) và(-1;  ).

25/ Gọi M   C  : y 

2x  1
có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các
x 1

trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
119
125
121

c
d
6
6
6
2
2
26/ Giả sử ta có hệ thức a  b  7ab  a, b  0 . Hệ thức nào sau đây đúng

a

123
6

b

ab
 log2 a  log2 b
3
ab
 2  log2 a  log2 b 
c log2
3

b 2 log2 a  b   log2 a  log2 b

a 2 log2

27/ Nghiệm của phương trình log


d log2
1
73 7

( x)  

ab
 log2 a  log2 b
6

3
là:
4

a 7
b 8
c vô nghiệm
28/ Tập nghiệm của bất phương trình log2 (2x  1)  2 là:
a x>1
b x>5/8
c x<0
021 x  2x  1
29/ Tập nghiệm của bất phương trình
 0 là:
2x  1

d 7
d



a (;0)  [1; )

b (;0)  (1; 2)

c (;0)  (1; )

d

(;0)  [1; 2)

30/ Cho hàm số f  x   3x .4x . Khẳng định nào sau đây sai :
2

a f  x   9  2 x log 3  x log 4  log 9

b

f  x   9  x log2 3  2 x  2log2 3
2

c f  x   9  x2  2x log3 2  2

d

f ( x)  9  x ln3  x ln 4  2ln3
2

1
2x

ln 2
b y'  
2
 2x 

31/ Tính đạo hàm của hàm số y 
a y'  

ln 2
2x

1
y '  x.  
2

c y'  

1

2 

x 2

d

x 1

 x4
 , y' là:
 x4

16
b
 x  4 ln 2

32/ Cho hàm số y  log 2 
a

8
 x  16 ln 2
2

c

15
 x  4
2

d

14
 x  4 ln 2
2

33/ Cho log2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 Tí
nh theo a vàb
a a+b

b

1 1


a b

c

1
ab

d

ab
ab

34/ Một người vay vốn ở một ngân hàng với số tiền là 50 triệu đồng, thời hạn 48
tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định.Hỏi hàng
tháng, người đó phải điều đặn trả một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để
đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
a 1616666,667 đồng
b 1361312,807 đồng
c 1561312,208 đồng
d 1461312,208 đồng
2
35/ Tập xác định của hàm số y  log( -3x  5x  4) là:
 5  73 5  73 
 5  73 5  73 

5  73 
a 
b 
d

;
;
;  c  ;


6 
6
6 
 6
 6


 5  73 
 0;

6 


36/ Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Khi đó

VA.BCD
VM . ABC

bằng:
a 1
b 2
c 3
d 4
37/ Cho khối chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a .
Tính thể tích khối chóp SABCD



a3 3
3
3
a 3
V
2

a V

b V

a3 2
6

c V

a3 3
6

d

38/ Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a.
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
96 a3
95 a3
96 a3
a V
b V

c V
d
11 33
11 33
11 43
96
V
11 33
39/ Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Diện tích của
thiết diện là
a 56 (cm2)
b 59 (cm2)
c 26 (cm2)
d 46
2
(cm )
40/ Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác vuông tại
B,AB=BC=2a, AA’= a 3 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
2a 3 3
3
3
a 3
3

a

3
b a 3


3
c 2a 3

d

41/ Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại
A có cạnh BC = a 2 và biết A'B = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ là:
a3 2
a V
2
3
a 2
V
3

3
b V a 2

3
c V a 3

d

42/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên
SA và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
a3 6
5
3
a 6
3


a

b

a3 6
4

c

a3 6
2

d

43/ Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,
BC = a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 .Tính thể tích
khối lăng trụ.
a V  a3 3

b V

a3 3
3

c V

a3 6
6


d

a3 3
V
6
44/ Cho hình chóp S.ABC cótam giác ABC vuông tại B, AB = a 3 , BC = a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy
(ABC) một góc bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABC


a3 . 5
2
3
a. 5
V
3

a V

b V

a3 . 3
2

c V

a3 . 3
3

d


45/ Một thùng hình trụ có đường kính đáy (bên trong) bằng 12,24cm đựng nước
cao lên 4,56 cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi hình cầu thả vào trong
thùng thì mực nước dâng lên sát với điểm cao nhất của viên bi (nghĩa là mặt nước
là tiếp diện của mặt cầu).
Bán kí
nh viên bi là:
a r  2, 788826692; r  5,957864771
b
r  1, 788826692; r  4,957864771
c r  1,588826692; r  4,857864771
r  2,588826692; r  5,857864771

d

46/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,AB=a,BC=2a,cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA= a 2 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
2a 3 3
3
3
a 2

a

b

2a 3 2
3

c 2a3 2


d

47/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD, Tính thể
tích khối chóp SABCD.
a3 3
6
3
a 3
V
5

a V

b V

a3 2
6

c V

a3 3
3

d

48/ : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA = 2a
và vuông góc với mp(ABCD). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SABCD

a R
R  2a

3a
2

b R

a 6
2

c R

a
2

d

49/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc
2a 3
với đáy ,thể tích khối chóp bằng
.Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
3
(SBD).
a

3a
2

b


a
3

c

2a
3

d

4a
3

50/ Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích
của khối nón?
 a3 3
 a3 3
 a3 3
a V
b V
c V
d
V

a

3

3


2
5

6

3


¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]c...
1]a...
8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]d...
1]b...
16[ 1]a...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c...
1]a...
24[ 1]d...
25[ 1]d... 26[ 1]a... 27[ 1]a...
1]a...
32[ 1]a...
33[ 1]d.. .34[ 1]b... 35[ 1]b...
1]a...
40[ 1]c...
41[ 1]b... 42[ 1]c... 43[ 1]c...
1]a...
48[ 1]b...
49[ 1]c... 50[ 1]c...


4[ 1]b...

5[ 1]b...

6[ 1]d...

7[

12[ 1]c...

13[ 1]d...

14[ 1]c...

15[

20[ 1]c...

21[ 1]b...

22[ 1]2...

23[

28[ 1]b...

29[ 1]a...

30[ 1]a...


31[

36[ 1]b...

37[ 1]b...

38[ 1]a...

39[

44[ 1]b...

45[ 1]d...

46[ 1]b...

47[

10/ HD: Điều kiện: 0  x  9
V  h.B  x.(18  2x)2  f (x)
Bấm mod 7 và tìm được x=3
Cách khác: Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số không âm 4x; 18-2x; 18-2x
1
1  4x  (18  2x)  (18  2x) 
V  x.(18  2x)  .4x(12  2x).(12  2x)  . 
 
4
4 
3


Dấu “=” xảy ra khi 4x  18  2x  x  3
3

2

Vậy: x=3 thì thể tích lớn nhất
21/ Sử dụng MTCT tìm 1 nghiệm sau đó tách phương trình về dạng tích
34/ Sử dụng công thức
m n m
N (1 
)
100
100
A=
m lãi suất trên tháng, n là số tháng, N số tiền
m n
(1 
) 1
100
vay
45/ Gọi R là bán kính đáy của hình trụ; r (0cao ban đầu của cột nước
4
3

Khi đó ta có phương trình  R 2 h   r 3   R 2 (2r ) thế R=12,24/2 và h
=4,56
Giải phương trình tìm được r
Trường THPT Trần Văn Năng
Tổ Toán


Đề Thi HK1 – Khối 12
Thời gian: 90 phút

Đề:
Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x4  2x2  m với trục hoành là 2 khi và chỉ khi
m  0
m  0
A. m<0
B. m>0
C. 
D. 
 m  1
m  1
Câu 2: Tìm m Để f  x    x3  3mx  2 có hai cực trị.
A.m<0

B. m>0

C. m  0

D. m=0


Câu 3: Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f  x   mx3   m  1 x  2 đạt cực tiểu tại
x=2.
1
1
1
1

A. 
B. 
C.
D.
5
11
5
11
3
2
Câu 4: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  6x  4
A. x0  0
B. x0  2
C. x0  4
D. x0  6
3
Câu 5: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số y  x3  x 2  2 song song với đường
2
thẳng có phương trình.
1
1
A. y  x  2
B. y   x  2
C. y   x  3
D. y  x  3
2
2
2x  1
Câu 6: Cho hàm số y 
(C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị

x 1
(C) tại hai điểm phân biệt khi.
m  5  2 3
A. 
B. 5  2 3  m  5  2 3
C. 5  2 3  m
D.
m  5  2 3
m  5 2 3
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 là
A. 2 2

B. 4
C. -4
D. 2 2
x2
Câu 8: Hàm số y 
nghịch biến trên khoảng  ;3 khi .
xm
A.m>2
B. m>3
C. m<2
D. m<-3
2x  2
Câu 9: Cho (C): y 
. (C) có tiệm cận đứng là
x 1
A. y  2
B. x  2
C. y  1

D. x  1
2x  m
Câu 10: Tìm m để hàm số y 
đồng biến trên từng khoảng xác định.
x 1
A. m=2
B. m>2
C. m<2
D. m  R
2x  2
Câu 11: Cho (C): y 
. (C) có tiệm cận ngang là
x 1
A. y  2
B. x  2
C. y  1
D. x  1
3
2
Câu 12.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm A  1; 2 là
A. y  9 x  2
B. y  9 x  7
C. y  24 x  7
D. y  24 x  2
3
2
Câu 13. Cho hàm số y  2x  3x  m . Trên  1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính
m?
A. -3
B. m=-4

C. m=-5
D. m=-6
3
2
Câu 14: Cho hàm số y  2x  3x 1. Gọi A là điểm cực đại của hàm số. A có tọa độ là
A. A  0; 1
B. A 1; 2 
C. A  1; 6
D. A  2;3
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x4  2x2 1 trên 0;2 .
A. M=21
B. M=14
C. M=7
D. M=-1.
2x  2
Câu 16: Tập xác định của hàm số y 

x 1
A. D  R
B. D  R \ 2
C. D  R \ 1
D. D  R \ 1
Câu 17. Đồ thị hàm số y  x3  3mx2  m  1 không có cực trị khi


A. m  0
B. m>0
C. m<0
D.m=0
Câu 18. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.

x 1
A. y 
B. y  x3  4x 1
C. y  x3  4x  1 D. y  x4
x2
2x 1
Câu 19. Cho hàm số y 
. Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1
A. Tiệm cân ngang y  2 , tiệm cận đứng x=1
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
C. lim y   , lim y  
x 1

x 1

D. lim y   , lim y  
x 1

x 1

Câu 20. Cho hàm số y  x4  2x2 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  0; 
B. Hàm số đồng biến trên  1;1
C. Hàm số có một cực trị
D. Hàm số có 3 cực trị
Câu 21. Tìm b để đồ thị hàm số y  x4  bx2  c có 3 cực trị
A. b=0
B. b>0
C. b<0

3
Câu 22. Cho hàm số y  x . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có tập xác định D  R
B. Hàm số đồng biến trên R
C. lim y   , lim y  
x

D. b  0

x

D. Hàm số nghịch biến trên R
x2  x  1
Câu 23. Cho (C) y 
. (C) có đường tiệm cận đứng là
x2
A. y  2
B. y  2
C. x  2
D. x  2
x  2016
Câu 24. Đồ thị hàm số y 
cắt trục tung tại điểm A có tọa độ
x 1
A. A  2016;0 B. A  2016;0
C. A  0; 2016
D. A  0;2016
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4x 1 và đường thẳng d: y  1 là
A. 0
B.1

C.2
D.3

Câu 26: Giá trị của 232 3 .4 3 bằng.
A. 4
B. 6

C. 8

D. 10

Câu 27: Biểu thức a .3 a 2 6 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
7

5

4

2

A. a 3
B. a 3
C. a 3
D. a 3
Câu 28: Tập xác định của hàm số y  log4 (3x  6) là:
A. D  (2; )
B. D   ; 2
C. D   2;2  D. D   2;2
Câu 29: Tập xác định của hàm số y   x  3 là:
5


A. D  R
B. D  (3; )
C. D  R \ 3
D. D  3;  
x
x
Câu 30: Phương trình 2  7.2 32  0 có bao nhiêu nghiệm
A.3
B.2
C.1
D. 0
2
Câu 31: Tập nghiệm phương trình log4 x  3 log4 x  2  0 là:
A. S  1; 2
B. S  4;16 C. S  4; 64
D. S  1;16


×