Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De kiem tra HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.72 KB, 13 trang )

Họ và tên:
Lớp : ..
kiểm tra 45 phút K10 (Đề: I)
Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lợng?
A. Động lợng là một đại lợng vectơ.
B. Động lợng xác định bằng tích khối lợng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy.
C. Động lợng có đơn vị là kgm/s
2
.
D. Trong hệ kín, động lợng của hệ là đại lợng bảo toàn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn động lợng?
A. Trong một hệ cô lập, động lợng của hệ đợc bảo toàn.
B. Trong hệ cô lập, tổng động lợng của hệ là một vectơ không đổi cả về hớng và độ lớn.
C. Định luật bảo toàn động lợng là cơ sở của nguyên tắc chuyển động bằng phản lực của các tên
lửa vũ trụ.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 3: Toa xe (I) có khối lọng m
1
=3tấn chạy với vận tốc v
1
= 4m/s đến va chạm vào một toa xe
(II) đứng yên có khối lọng m
2
=5tấn. Toa này chuyển động với vận tốc v
2
= 3m/s. Toa (I) chuyển
động nh thế nào sau va chạm?
A. Toa I đứng yên. B. Toa I chuyển động theo chiều cũ với vận tốc 1m/s.
C.Toa I chuyển động theo chiều ngợc lại với vận tốc 1m/s. D. Một phơng án khác.
Câu 4: Một quả đạn có khối lợng 2kg đang bay thẳng đứng xuống dới với vận tốc 250m/s thì nổ
thành hai mảnh có khối lợng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay với vận tốc 250m/s theo phong lệch


góc 60
0
so với đờng thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo phơng nào với vận tốc là bao nhiêu?
A. Vận tốc 433m/s và hợp với phơng thẳng đứng một góc 30
0
.
B. Vận tốc 433m/s và hợp với phơng thẳng đứng một góc 45
0
.
C. Vận tốc 343m/s và hợp với phơng thẳng đứng một góc 30
0
.
D. Vận tốc 343m/s và hợp với phơng thẳng đứng một góc 45
0
.
Câu 5: Một quả bóng có khối lợng m = 300g va chạm vào tờng và nảy trở lại với cùng vận tốc.
Vận tốc của bóng trớc va chạm là + 5m/s. Biến thiên động lợng của bóng là:
A. 1,5 kgms
-1
. B. 1,5 kgms
-1
. C. 3 kgms
-1
. D. - 3 kgms
-1
.
Câu 6: Gọi

là góc hợp bởi phơng của lực và phơng dịch chuyển, trờng hợp nào sau đây ứng với
công phát động?

A. Góc

là tù. B. Góc

là nhọn. C. Góc



/2. D. góc



.
Câu 7: Nhờ cần cẩu một kiện hàng nặng 5T đợc nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều đạt độ
cao 10m trong 5s, lấy g = 10 m/s
2
. Công của lực nâng trong giây thứ 5 nhận giá trị nào sau đây?
A.. 1,944.10
5
J B. 1,944.10
4
J C. 1,944.10
3
J D. 1,944.10
2
J
Câu 8: Một vật nặng 100kg chịu tác dụng bởi hai lực F
1
= F
2

= 600 N chuyển động đều trên mặt
sàn nằm ngang. Lực kéo
1
F
r
hợp với phơng ngang một góc
1

= 45
0
, lực đẩy
2
F
r
hợp với phơng
ngang một góc
2

= 30
0
. Công của lực
1
F
r

2
F
r
khi vật đi đợc quãng đờng s = 20m là cặp giá trị
nào sau đây?

A. A
1
= 6000
2
J và A
2
= 6000
2
J B. A
1
= 6000
3
J và A
2
= 6000
3
J
C. A
1
= 6000
2
J và A
2
= 6000
3
J D. Một giá trị khác.
Câu 9: Xe chuyển động thẳng đều trên đờng ngang với vận tốc 72km/h. Lực masat là 400N.
Công suất động cơ là:
A. 800W. B. 0W. C. 1600W. D. 8000W.
Câu 10: Động năng của một vật thay đổi trong trờng hợp nào sau đây?

A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên.
Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật
lí:
A. Công B. Công suất C. Cơ năng D. Năng lợng
1. Đơn vị của . Là Niutơn mét (N.m).
2. Nếu có tác dụng của lực masat, lực cản của môi trờng thì công của các lực đó bằng độ biến
thiên ..............
3. Có thể sử dụng công thức P = F.v (F là lực tác dụng, v là vận tốc) để tính
Câu 12: Một ôtô có khối lợng là 4T đang chạy với vận tốc là 36km/h thì lái xe thấy có chớng ngại
vật ở cách 10m và hãm phanh. Biết lực hãm bằng 22000N. Xe dừng lại trớc chớng ngại vật :
A. 1,9m. B. 9,1m. C. 8,1m. D. 0,9m.
Câu 13: Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s
2
.
1. ở độ cao nào sau đây thì động năng bằng thế năng?
A. h = 0,45m. B. h = 0,9m. C. h = 1,2m. D. h = 1,5m.
2. ở độ cao nào sau đây thì động năng gấp đôi thế năng?
A. h = 0,6m. B. h = 0,75m. C. h = 1m. D. h = 1,25m.
Câu 14: Một vật có khối lợng 1kg trợt không masat, không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng
dài 10m và nghiêng góc 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận
tốc của vật nhận giá trị nào sau đây? Lấy g = 10m/s
2
.
A. v = 4m/s. B. v = 6m/s. C. v = 8m/s. D. v = 10m/s.
Câu 15: Một vật có khối lợng m = 1kg trợt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng BC dài
s = 10m, nghiêng góc


= 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số masat là k = 0,1. Lấy g =
10m/s
2
. Vận tốc của vật khi nó ở vị trí chính giữa mặt phẳng nghiêng là:
A. v = 6,43m/s. B. v = 64,3m/s. C. v = 4,63m/s. D. v = 3,64m/s.
Câu 16: Động năng của một vật thay đổi ra sao nếu: khối lợng m của vật không đổi nhng vận tốc
tăng gấp 2 lần?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 6 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 17: Khi chọn hệ quy chiếu khác nhau động năng của vật có thay đổi không ? Vì sao ?
A. Không, vì m không đổi. B. Có, vì m thay đổi.
C. Có, vì v thay đổi. D. Cha biết, vì m và v cùng thay đổi.
Câu 18: Một vật có khối lợng 1kg chuyển động đều với vận tốc 2m/s thì động năng của vật là:
A. 0. B. 2J. C. 4J. D. 6J.
Câu 19: Xe A có khối lợng 1000kg, vận tốc 60km/h. Xe B có khối lợng 2000kg, vận tốc 30km/h.
Động năng của xe A so với động năng xe B:
A. Bằng
1
2
. B. Bằng nhau. C. Gấp 2. D. Gấp 4.
Câu 20: Số phân tử n
0
trong một đơn vị thể tích thay đổi nh thế nào trong quá trình nén đẳng
nhiệt?
A. n
0
tăng tỉ lệ thuận với áp suất. B. n
0
giảm tỉ lệ thuận với áp suất

C. n
0
không thay đổi. D. Không thể kết luận đợc.
Câu 21: Đối với một lợng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích không đổi.
B. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Các quá trình A và B.
Câu 22: Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí lý tởng trong đó áp suất tỉ lệ thuận với thể
tích là quá trình gì?
A. Đẳng áp. B. Đẳng tích. C. Đẳng nhiệt. D. Một quá trình khác A, B, C.
Câu23 : Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái đều thay đổi?
A. Nung nóng khí trong một bình đậy kín. B. ép từ từ pittông để nén khí trong xilanh.
C. Nung nóng quả bóng bàn đang bẹp, quả bóng phồng lên. D. Các quả trình A,B,C.
Câu 24: Cho một lợng khí lý tởng xác định đang ở trạng thái I ( p
1
= 2 atm, V
1
= 5 lít, t
1
=
27
0
C) biến đổi sang trạng thái II ( p
2
, V
2
, T
2
).

1. Nếu khối khí chuyển đẳng nhiệt từ I sang II thì khi p
2
= 4atm , thì V
2
là :
A. 1 lít. B. 2,5 lít. C. 10 lít. D. Một đáp án khác.
2. Nếu khối khí chuyển đẳng tích từ I sang II thì khi p
2
= 4atm , thì T
2
là :
A. 300
0
K. B. 573
0
K. C. 600
0
K. D. Một đáp án khác.
3. Nếu khối khí chuyển đẳng áp từ I sang II thì khi T
2
= 900
0
K thì V
2

A. 15 lít. B. 5 lít. C. 10 lít. D. Một đáp án khác.
4. Nếu khối khí chuyển tử I sang II mà V
2
= 10 lít và T
2

= 600
0
K thì p
2
là:
A. 0,5 atm. B. 1 atm. C. 5 atm. D. Một đáp án khác.
Họ và tên:
Lớp : ..
kiểm tra 45 phút K10 (Đề: II)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn động lợng?
A. Trong một hệ cô lập, động lợng của hệ đợc bảo toàn.
B. Trong hệ cô lập, tổng động lợng của hệ là một vectơ không đổi cả về hớng và độ lớn.
C. Định luật bảo toàn động lợng là cơ sở của nguyên tắc chuyển động bằng phản lực của các tên
lửa vũ trụ.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lợng?
A. Động lợng là một đại lợng vectơ.
B. Động lợng xác định bằng tích khối lợng của vật và vectơ vận tốc của vật ấy.
C. Động lợng có đơn vị là kgm/s
2
.
D. Trong hệ kín, động lợng của hệ là đại lợng bảo toàn.
Câu 3: Một quả đạn có khối lợng 2kg đang bay thẳng đứng xuống dới với vận tốc 250m/s thì nổ
thành hai mảnh có khối lợng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay với vận tốc 250m/s theo phong lệch
góc 60
0
so với đờng thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo phơng nào với vận tốc là bao nhiêu?
A. Vận tốc 433m/s và hợp với phơng thẳng đứng một góc 30
0
.

B. Vận tốc 433m/s và hợp với phơng thẳng đứng một góc 45
0
.
C. Vận tốc 343m/s và hợp với phơng thẳng đứng một góc 30
0
.
D. Vận tốc 343m/s và hợp với phơng thẳng đứng một góc 45
0
.
Câu 4: Toa xe (I) có khối lọng m
1
=3tấn chạy với vận tốc v
1
= 4m/s đến va chạm vào một toa xe
(II) đứng yên có khối lọng m
2
=5tấn. Toa này chuyển động với vận tốc v
2
= 3m/s. Toa (I) chuyển
động nh thế nào sau va chạm?
A. Toa I đứng yên. B. Toa I chuyển động theo chiều cũ với vận tốc 1m/s.
C.Toa I chuyển động theo chiều ngợc lại với vận tốc 1m/s. D. Một phơng án khác.
Câu 5: Một quả bóng có khối lợng m = 300g va chạm vào tờng và nảy trở lại với cùng vận tốc.
Vận tốc của bóng trớc va chạm là + 5m/s. Biến thiên động lợng của bóng là:
A. 1,5 kgms
-1
. B. 1,5 kgms
-1
. C. 3 kgms
-1

. D. - 3 kgms
-1
.
Câu 6: Nhờ cần cẩu một kiện hàng nặng 5T đợc nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều đạt độ
cao 10m trong 5s, lấy g = 10 m/s
2
. Công của lực nâng trong giây thứ 5 nhận giá trị nào sau đây?
A.. 1,944.10
5
J B. 1,944.10
4
J C. 1,944.10
3
J D. 1,944.10
2
J
Câu 7: Gọi

là góc hợp bởi phơng của lực và phơng dịch chuyển, trờng hợp nào sau đây ứng với
công phát động?
A. Góc

là tù. B. Góc

là nhọn. C. Góc



/2. D. góc




.
Câu 8: Xe chuyển động thẳng đều trên đờng ngang với vận tốc 72km/h. Lực masat là 400N.
Công suất động cơ là:
A. 800W. B. 0W. C. 1600W. D. 8000W.
Câu 9: Một vật nặng 100kg chịu tác dụng bởi hai lực F
1
= F
2
= 600 N chuyển động đều trên mặt
sàn nằm ngang. Lực kéo
1
F
r
hợp với phơng ngang một góc
1

= 45
0
, lực đẩy
2
F
r
hợp với phơng
ngang một góc
2

= 30
0

. Công của lực
1
F
r

2
F
r
khi vật đi đợc quãng đờng s = 20m là cặp giá trị
nào sau đây?
A. A
1
= 6000
2
J và A
2
= 6000
2
J B. A
1
= 6000
3
J và A
2
= 6000
3
J
C. A
1
= 6000

2
J và A
2
= 6000
3
J D. Một giá trị khác.
Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật
lí:
A. Công B. Công suất C. Cơ năng D. Năng lợng
1. Có thể sử dụng công thức P = F.v (F là lực tác dụng, v là vận tốc) để tính
2. Đơn vị của . Là Niutơn mét (N.m).
3. Nếu có tác dụng của lực masat, lực cản của môi trờng thì công của các lực đó bằng độ biến
thiên ..............
Câu 11: Động năng của một vật thay đổi trong trờng hợp nào sau đây?
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên.
Câu 12: Một ôtô có khối lợng là 4T đang chạy với vận tốc là 36km/h thì lái xe thấy có chớng ngại
vật ở cách 10m và hãm phanh. Biết lực hãm bằng 22000N. Xe dừng lại trớc chớng ngại vật :
A. 1,9m. B. 9,1m. C. 8,1m. D. 0,9m.
Câu 13: Một vật có khối lợng 1kg trợt không masat, không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng
dài 10m và nghiêng góc 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận
tốc của vật nhận giá trị nào sau đây? Lấy g = 10m/s
2
.
A. v = 4m/s. B. v = 6m/s. C. v = 8m/s. D. v = 10m/s.
Câu 14: Một vật có khối lợng m = 1kg trợt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng BC dài
s = 10m, nghiêng góc


= 30
0
so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số masat là k = 0,1. Lấy g =
10m/s
2
. Vận tốc của vật khi nó ở vị trí chính giữa mặt phẳng nghiêng là:
A. v = 6,43m/s. B. v = 64,3m/s. C. v = 4,63m/s. D. v = 3,64m/s.
Câu 15: Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s
2
.
1. ở độ cao nào sau đây thì động năng gấp đôi thế năng?
A. h = 0,6m. B. h = 0,75m. C. h = 1m. D. h = 1,25m.
2. ở độ cao nào sau đây thì động năng bằng thế năng?
A. h = 0,45m. B. h = 0,9m. C. h = 1,2m. D. h = 1,5m.
Câu 16: Khi chọn hệ quy chiếu khác nhau động năng của vật có thay đổi không ? Vì sao ?
A. Không, vì m không đổi. B. Có, vì m thay đổi.
C. Có, vì v thay đổi. D. Cha biết, vì m và v cùng thay đổi.
Câu 17: Động năng của một vật thay đổi ra sao nếu: khối lợng m của vật không đổi nhng vận tốc
tăng gấp 2 lần?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 6 lần. D. Giảm 4 lần.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×