Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 33 trang )

Trường THPT Lai Vung 2
Biên soạn: Tổ Toán
SĐT: 0918929203(Hoàng)

ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Đề tham khảo môn toán
$$$

Câu 01: Hỏi hàm số y  x3  3x2  4 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. (;0)
B. (2; )
C. (;2)
D. (0;2)
Câu 02: Hỏi hàm số y  x4  4x2  11 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (;0)
B. (;3)
C. (3; )
D. (0; )
Câu 03: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x4  2x2  1
B. y  x4  2x2  1
C. y   x4  2x2  1
D. y   x3  3x2
Câu 04: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y   x3  3x  2
B. y  2x2  6x  1
C. y  x4  2x2


D. y  2x3  6x
Câu 05: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3


C. Giá trị cực đại là yCD  3
D. Giá trị lớn nhất maxy = 3
mx  1
Câu 06 : Hàm số y 
luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:
4x  m
A. m  2
B. m  2
C. 2  m  2
D. 2  m  2
1 3
Câu 07: Hàm số y  x  (m  3) x  2017 luôn đồng biến trên
thì
:
3
A. m  0
C. m  2
Câu 08: Hàm số y 

B. m  1
D. m  3


1 3
x  mx 2  x  3m đạt cực tiểu tại x  2 thì:
3

1
2
C. m  4

5
4
D. m  3

A. m 

B. m  

Câu 09: Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x3  6x2  9x  4 là:
A. y  2 x  4
B. y  2 x  2
C. y  2 x  4
D. y  2 x  2
1  3x
có tiệm cận ngang là ?
x2
A. y  3
B. y  1
C. y  2
D. x  2
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng.


Câu 10: Đồ thị hàm số y 

3x  4
x2  2

6
x  4x  5
x2  1
C. y  x3  3x  1
D. y  2
x  2
Câu 12: Hàm số y  (m  4) x  (2m  1) cos x nghịch biến trên
thì:
A. y 

B. y 

2

A. m  0

B. 4  m 

C. 5  m  1

D. m  1

Câu 13: Đồ thị hàm số y 
A. a  2; b  1

C. a  2; b  4

ax  1
 a, b 
2x  b

2
3

 giao điểm hai tiệm cận là I(2 ; -1). Tìm a, b?
B. a  4; b  2
D. a  4; b  2

x  mx2  3x  4
có đúng 1 đường tiệm cận khi :
mx  2
A. m  1
B. m  0
C. m  1
D. m  2
Câu 15: Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 384 cm2. Biết
rằng trang giấy được canh lề trái là 2cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3 cm.
Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
A. 32cm và12 cm
B. 24 cm và16 cm

Câu 14 : Đồ thị của hàm số y 


C. 40 cm và20 cm


D. 30 cm và20 cm
x 1
Câu 16. Cho hàm số y 
(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
x 1
A. M (5; 2)

B. M (0; 1)

C. M  4; 
2
7



D. M  3;4



Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  ( x  3)( x2  x  4) với trục hoành là:
A. 2

B. 3

C. 0

D.1

Câu 18. Cho hàm số y  x3  3x2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1)

A. y  9 x  20

B. 9 x  y  28  0

C. y  9 x  20

D. 9 x  y  28  0
1
3

Câu 19. Cho hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 (C). Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  3x  1
29
3

A. y  3x  1

B. y  3x 

C. y  3x  20

D. Câu A và B

Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y 

x 1
tại giao điểm của đồ thị hàm
x 1

số với trục tung bằng.

A. -2

B. 2

C. 1

D. -1

Câu 21 : Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3x 2  4 . Với giá trị nào của m thì phương
trì
nh x 3  3x 2  m  0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. -1
3
1
2
O

A. m  4  m  0
C. m  4  m  4

B. m  4  m  0
D. m  4  m  2

-2

-4

Câu 22: Đồ thị sau đây là của hsố y  x 4  4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình
x 4  4 x 2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
4
A. 0  m  4

C. 2  m  6

B. 0  m  4
D. 0  m  6

2

2

-2
- 2

O

-2

2

Câu 23. Đồ thị hàm số y= x 4  x 2  1 cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành
độ dương là :


A.  0; 1 , 1;1 ,  1;1

B.  0; 1 ,  1; 1

C. (1; 1)

D. 1; 1 ,  1; 1


Câu 24. Tìm m để đường thẳng (d ) : y  mx  2m  4 cắt đồ thị (C) của hàm số
y  x3  6x2  9x  6 tại ba điểm phân biệt
A. m  3

B. m  1

C. m  3

D. m  1

Câu 25. Tìm m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị hàm số y 

2x  1
tại 2 điểm phân
x 1

biệt.



D. m  ;3  2 3    3  2

A. m  ;1  (1; )

B. m 3  2 3;3  2 3

C. m  2;2

3; 




Câu 26: Tập xác định của hàm số y   x  2 là:
3

A.

B.  ;2 

C.  2; 

D. R |{2}

Câu 27: Tập xác định của hàm số y  log3  4  2x  là:
A. R

B.  ;2 

C.  3; 

D. R |{2}

Câu 28: Tính giá trị biểu thức A  3log 5  log 2 7.log 7 16  5
3

A. A= 1
C. A = 3

2 1


.51 2 .

B. A = 2
D. A = 5

Câu 29: Đồ thị hàm số y  3x :
A. Có tiệm cận ngang là trục hoành

B. Có tiệm cận đứng là trục tung

C.Cótiệm cận ngang là đường thẳng x = 0

D.Không có tiệm cận

Câu 30: Hàm số y  log 2 ( x  1)
A. Đồng biến trên (0; )

B. Nghịch biến trên (0; )

C. Nghịch biến trên (1; )

D. Đồng biến trên (1; )

Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định:
x
 
2
x
A. y  x
B. y  2

C. y   
4

D. y  log x

Câu 32: Cho hàm số y  x2 (ex  ln x) .Đạo hàm cấp 1 tại x = 1 là
A. 3e+1
B. 2e-1
C. 3e
D. 2e-2
Câu 33: Đặt a  log3 15 vàb  log3 10 . Hãy biểu diễn log 3 50 theo a vàb .
A. log 3 50  a  b  4

B. log 3 50  2  a  b  1


C. log 3 50  2a  b 1

D. log 3 50  2a  2b  3

Câu 34: Cho a,b > 0 thỏa a 2  9b2  10ab Khẳng định nào sao đây đúng ?

a  3b lg a  lg 3b

2
4
a  3b lg a  lg b

C. 2lg  a  3b   lg a  lg3b  1
D. lg

4
2
Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S  A.ert , trong đó A là

A. lg  a  3b   lg a  lg3b

B. lg

số vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian và S là số vi khuẩn sau thời gian t.
Số vi khuẩn ban đầu là 100 con thì sau 5 giờ có 300 con và sau 10 giờ số vi khuẩn là?
A. 600

B. 700

C. 800

D. 900

Câu 36: Cho hình đa diện, tìm khẳng định nào sau đây sai:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 37: Đa diện nào sau đây là hình đa diện đều :
A. Hình chóp tam giác đều
B. Hình chóp tứ giác đều
C. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . Biết
SA  ( ABCD) và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. 2a3 3
C.

a3 3
3

2a3 3
3
3
a 3
D.
6

B.

Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
2a . Thể tích của khối lăng trụ là:
A. a3

3
2

B.

a3 3
6

a3
C.
D. a 3

3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC.
Gọi V1 là thể tích khối chóp S.MNP, V2 là thể tích khối chóp S.ABC. Khi đó:
V 1
V 1
A. 1 
B. 1 
V2 2
V2 4
V 1
V 1
C. 1 
D. 1 
V2 6
V2 8

Câu 41: Cho hình lập phương, biết tổng diện tích các mặt hình lập phương bằng 150 (cm2 ) .
Tính thể tích hình lập phương đó.
A. V=64 (cm3 )
B. V=125. (cm3 )


C. V=216 (cm3 )
D. V=343 (cm3 )
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, mặt
bên (SBC) tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
a3
a3 3
A.
B.

8
4
3
a 3
a3 2
C.
D.
4
3
Câu 43: Cho hì
nh chóp SABC có SA  ( ABC ) , đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết
SB  2a, BC  a và thể tích khối chóp SABC là 2a 3 . Tí
nh khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A. a
B. 3a
C. 6a
D. 4a
Câu 44: Cho điểm A cố định và M di động trong không gian nhưng thỏa mãn điều kiện độ
dài AM luôn không đổi. Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau?
A.
Mặt phẳng
B. Mặt cầu
C.
Mặt trụ
D. Mặt nón
Câu 45: Cho khối cầu (S) có nán kính r. Thể tích khối cầu là:
A.
C.

4 3

r
3
1 2
r h
3

1
3

B.  r 3
D.  r 2 h

Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó quanh trục là AB có bao nhiêu hình
nón khác nhau được tạo thành?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 47: Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy là 3cm và chiều cao là 4cm. Thể tích của
khối trụ tròn xoay này bằng
A. 36 (cm3 )
B. 24 (cm3 )
C. 48 (cm3 )
D. 12 (cm3 )
Câu 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Hình nón tròn xoay được tạo thành từ việc quay
tam giác ACB quanh đường cao AH có thể tích là:
3a 3

8
3a 3


C.
16

A.

3a 3

24
3a 3

D.
12

B.

Câu 49: Một hình tứ diện đều cạnh a có đỉnh chung với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba
đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón tròn xoay. Thể tích của hình
nón tròn xoay là một trong các kết quả sau:
A.
C.

6a 3

9
6a 3

27

2 3a3


27
2 3a3

D.
9

B.

Câu 50: Cho tứ diện đều cạnh a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó là:
6
a
2
3
a
C.
2

A.

3
a
4
6
a . Hết
D.
4

B.



Trường THPT Lai Vung 2
Biên soạn: Tổ Toán
SĐT: 0918929203 (Hoàng)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Đề tham khảo môn toán
$$$

Câu 01: Hỏi hàm số y  x3  3x2  4 nghịch biến trên khoảng nào ?
+ Mức độ: NHẬN BIẾT
+ Phương án đúng:D
+ Hướng giải:


x  0
x  2

Tìm y /  3x2  6x , y /  3x 2  6 x  0  

Lập bảng biến thiên
Nhận xét và chọn đáp án đúng
Câu 02: Hỏi hàm số y  x4  4x2  11 đồng biến trên khoảng nào ?
+ Mức độ: NHẬN BIẾT
+ Phương án đúng:A
+ Hướng giải:
 Tì
m y /  4x3  8x2 , y /  4x3  8x2  0  x  0
 Lập bảng biến thiên
 Nhận xét và chọn đáp án đúng

Câu 03: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?



+ Mức độ:NHẬN BIẾT
+ Phương án đúng:C
+ Hướng giải: Lý thuyết
Câu 04: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn Đáp án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

+ Mức độ: NHẬN BIẾT


+ Phương án đúng:D
+ Hướng giải: Lý thuyết
Câu 05: Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
C. Giá trị cục đại là yCD  3
D. Giá trị lớn nhất maxy = 3
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Phương án đúng:B
+ Hướng giải: Lý thuyết
mx  1
Câu 06: Hàm số y 
luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:
4x  m
+ Mức độ: Vận dụng

+ Phương án đúng:C
+ Hướng giải:
m2  4
/
- Tìm y 
2 , giải y’<0 x  D
 4x  m
Tìm m được 2  m  2
1 3
Câu 07: Hàm số y  x  (m  3) x  2017 luôn đồng biến trên
3
+ Mức độ: Vận dụng
+ Phương án đúng:D
+ Hướng giải:
- Tìm y /  x2  (m  3) , cần y’  0 x  R
- Tìm m
-

thì
:

1 3
x  mx 2  x  3m đạt cực tiểu tại x  2 thì:
3
+ Mức độ: THÔNG HIỂU
+ Phương án đúng:B
Câu 08: Hàm số y 

 y '(2)  0
 y ''(2)  0


+ Hướng giải: 

Câu 09: : Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x3  6x2  9x  4 là:
+ Mức độ:THÔNG HIỂU
+ Phương án đúng:D
+ Hướng giải:
- Tính y’, giải y’=0
- Tìm tọa độ 2 điểm cực trị
- Viết phương trình đường thẳng qua 2 cực trị đó.


Câu 10: Đồ thị hàm số y 

1  3x
có tiệm cận ngang là ?
x2

+ Mức độ:THÔNG HIỂU
+ Phương án đúng:A
+ Hướng giải: Lý thuyết
Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng.
3x  4
6
A. y  2
B. y  2
x 2
x  4x  5
x2  1

C. y  x3  3x  1
D. y  2
x  2
+ Mức độ:THÔNG HIỂU
+ Phương án đúng:D
x2 1
lim  2
 
x ( 2 )  x  2
+ Hướng giải:
x2  1
lim  2
 
x ( 2 )  x  2
Câu 12: Hàm số y  (m  4) x  (2m  1) cos x nghịch biến trên
thì:
+ Mức độ:VẬN DỤNG
+ Phương án đúng:C
+ Hướng giải:
- Tính y’
y  (m  4) x  (2m  1) cos x
y '  m  4  (2m  1)sin x
- Đặt t  sin x, t  1;1
-

Tìm m : m  4  (2m  1) t  0 ,  t 1;1

 y(1)  0 m  1

 1  m  5


 y(1)  0
m  5
ax  1
Câu 13: Đồ thị hàm số y 
 a, b   giao điểm hai tiệm cận là I(2 ; -1). Tìm a, b?
2x  b

-

+ Mức độ:VẬN DỤNG
+ Phương án đúng:C
b
2b4
2
a
Tiệm cận ngang y   1  a  2
2

+ Hướng giải: Tiệm cận đứng x 

x  mx2  3x  4
Câu 14: Đồ thị của hàm số y 
có đúng 1 đường tiệm cận khi :
mx  2
+ Mức độ:VẬN DỤNG
+ Phương án đúng:B
+ Hướng giải:
1
Xét m=0: y  x  3x  4 có 1 tiệm cận xiên y  x

2
2
2
Xét m  0 : có 2 tiệm cận ngang y  1  m ; y  1  m và 1 tiệm cận đứng x  
m

m

m


Chọn m=0
Câu 15: Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 384 cm2. Biết
rằng trang giấy được canh lề trái là 2cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3 cm.
Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
+ Mức độ:VẬN DỤNG CAO
+ Phương án đúng:D
+ Hướng giải:
- Gọi x,y là chiều dài, chiều rộng phần trang giấy khi đã canh lề của quyển sách
- Lập diện tích trang giấy của quyển sách:
-

384

S  ( x  6)(
 4)

S  ( x  6)( y  4) 
x



 x. y  384
 y  384

x

Áp dụng BĐT AM-GM :
2304 

S   4x 
 408  192  408
x 

S  600
2304
 x  24 . Suy ra: y= 16
x

-

Dấu ‘‘=” xảy ra khi 4 x 

-

Vậy trang sách có chiều dài là: 24+6=30
Chiều rộng là ; 16+4=20
Chọn : 30 cm và20 cm

Câu 16. Cho hàm số y 


x 1
(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
x 1

+ Mức độ: Nhận biết
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải: Thế từ đáp án vào chỉ có B đúng
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  ( x  3)( x2  x  4) với trục hoành là:
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Phương án đúng: D
+ Hướng giải: cho  x  3  x2  x  4  0  x  3
Câu 18. Cho hàm số y  x3  3x2  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1)
A. y  9 x  20

B. 9 x  y  28  0

C. y  9 x  20

D. 9 x  y  28  0

+ Mức độ: Nhận biết
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải: phương trình tiếp tuyến có dạng : y  f '  x0  x  x0   y0  y  9x  28
1
3

Câu 19. Cho hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 (C). Tìm tất cả các tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y  3x  1
+ Mức độ: vận dụng
+ Phương án đúng: D

+ Hướng giải: y  f '  x0  x  x0   y0


y 1
 x0  0  0
Vì tiếp tuyến song song với (d) nên f’(x0)=3  

7
 x0  4  y0 
3


Phương trình tiếp tuyến : y=3x+1 ; y=3x-29/3
Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y 

x 1
tại giao điểm của đồ thị hàm
x 1

số với trục tung bằng.
+ Mức độ: thông hiểu
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải: f’(0) =2
Câu 21 : Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3x 2  4 . Với giá trị nào của m thì phương
trì
nh x 3  3x 2  m  0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
+ Mức độ: thông hiểu
+ Phương án đúng: B

-1


+ Hướng giải: Ta có:

O

 x3  3x 2  4  m  4

-2

 y   x 3  3x 2  4

y  m  4

-4

1

3

2

Dựa vao (C) phương trình có hai nghiệm khi :m=4;m=0
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hsố y  x 4  4x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình
x 4  4 x 2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng.
+ Mức độ: thông hiểu
+ Phương án đúng: C
+ Hướng giải:
4

2


m  2   x4  4x2
2

-2

y  m  2

4
2
 y  x  4x

- 2

O

2

-2

Dựa vào (C) để pt có 4 nghiệm khi :2Câu 23: Đồ thị hàm số y= x 4  x 2  1 cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành
độ dương là :
+ Mức độ: Thông hiểu
+ Phương án đúng: C
+ Hướng giải: lập phương trình hoành độ giao điểm :
x  0
x  x  1  1  x  x  0   x  1
 x  1
4


2

4

2

Câu 24. Tìm m để đường thẳng (d ) : y  mx  2m  4 cắt đồ thị (C) của hàm số
y  x3  6x2  9x  6 tại ba điểm phân biệt


+ Mức độ: Vận dụng cao
+ Phương án đúng: A
+ Hướng giải:
Lập phương trình hoành độ giao điểm (d) và (C )
x3  6 x 2  9 x  6  mx  2m  4
x  2
  x  2  x2  4 x  1  m   0   2
 x  4 x  1  m  0(*)

Để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi (*) có hai nghiệm phân biệt và khác 2
 '  0
 m  3

m  3

Câu 25: Tìm m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị hàm số y 

2x  1
tại 2 điểm phân

x 1

biệt.
+ Mức độ: Vận dụng
+ Phương án đúng: D
+ Hướng giải:
Lập phương trình hoành độ giao điểm :

2x 1
  x  m  x 2  1  m  x  m  1  0 (1)
x 1

(x#1)

Để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi (1) có hai nghiệm phân biệt và khác 1
  0
 m2  6m  3  0

3  0



 

 m  ;3  2 3  3  2 3; 



Câu 26: Tập xác định của hàm số y   x  2 là:
+ Mức độ:NB

+ Phương án đúng:D
3
+ Hướng giải: y   x  2 .ĐK x  2  0  x  2
3

Câu 27: Tập xác định của hàm số y  log3  4  2x  là:
+ Mức độ:TH
+ Phương án đúng:B
+ Hướng giải: y  log3  4  2x  .HSXĐ khi 4  2 x  0  x  2
Câu 28: Tính giá trị biểu thức A  3log 5  log 2 7.log 7 16  5
+ Mức độ:NB
+ Phương án đúng:B
+ Hướng giải: Dùng máy tính cầm tay.
Câu 29: Đồ thị hàm số y  3x :
3

+ Mức độ:TH
+ Phương án đúng:A
+ Hướng giải: Lý thuyết
Câu 30: Hàm số y  log 2 ( x  1)

2 1

.51 2 .


+ Mức độ:NB
+ Phương án đúng:D
+ Hướng giải: Lý thuyết
Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định:

+ Mức độ:TH
+ Phương án đúng:C
+ Hướng giải: Lý thuyết
Câu 32: Cho hàm số y  x2 (ex  ln x) .Đạo hàm cấp 1 tại x = 1 là
+ Mức độ:TH
+ Phương án đúng:A
1



Câu 33: Đặt a  log3 15 vàb  log3 10 . Hãy biểu diễn log 3 50 theo a vàb .

+ Hướng giải: y  x 2 (e x  ln x)  y '  2 x  e x  ln x   x 2  e x    y ' 1  3e  1
x
+ Mức độ:TH
+ Phương án đúng:B
+ Hướng giải: log 3 50  log3 25  2log3 10  log3 25  2b
log3 25  2log3 5  2log3

log 3 50  2(a  b 1)

5.3
 2  log 3 15  log 3 3  2  a  1
3

Câu 34: Cho a,b > 0 thỏa a 2  9b2  10ab Khẳng định nào sao đây đúng ?
+ Mức độ:VD
+ Phương án đúng:D
+ Hướng giải:
2

a 2  9b2  10ab  a 2  (3b)2  10ab   a  3b   16ab
a  3b lg a  lg b
 a  3b 


  ab  lg
4
2
 4 
Câu 35:
2

+ Mức độ:VDC
+ Phương án đúng:D
+ Hướng giải: Trước tiên tìm tỉ lệ tăng trưởng sau mỗi giờ. Từ giả thiết suy ra
300  100.e5r  r 

ln 3
5
10.

Sau 10 giờ, từ 100 con vi khuẩn ban đầu sẽ có: S  100.e
Câu 36:
+ Mức độ: NB
+ Phương án chọn : B
+ Hướng giải: Lý thuyết
Câu 37:
+ Mức độ: NB
+ Phương án chọn : D
+ Hướng giải: Lý thuyết


ln 3
5

 900 (con)


Câu 38:
+ Mức độ:NB
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải:
1
1
2 3 3
V  SA.S ABCD  a 3.2a 2 
a
3
3
3

Câu 39:
+ Mức độ: NB
+ Phương án đúng: A
+ Hướng giải:
V  AA '.S ABC  2a

3 2
3 3
a 
a

4
2

Câu 40:
+ Mức độ: TH
+ Phương án đúng: D
+ Hướng giải:
Ta có:

V1 SA ' SB ' SC ' 1

.
.

V2 SA SB SC 8

Câu 41:
+ Mức độ: VD
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải:
Gọi x (cm) là độ dài cạnh của hình lập phương (x>0)
Ta có: 6.x.x  150  x  5
V  x.x.x  125(cm3 )
Câu 42:
+ Mức độ: Th
+ Phương án đúng: A
+ Hướng giải:
1
1 3a a 2 3
3 3

VSABC  .SA.S ABC  . .

a
3
3 2
4
8

Câu 43:
+ Mức độ: VDC
+ Phương án đúng: C
+ Hướng giải:
3VABCS 6a3
d ( A, ( SBC )) 
 2  6a
SSBC
a

Câu 44:
+ Mức độ: Nhận biết.
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải: Theo định nghĩa.
Câu 45: Cho khối cầu (S) có nán kính r. Thể tích khối cầu là:
+ Mức độ: Nhận Biết.
+ Phương án đúng: A
+ Hướng giải: Công thức đã học.
Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó quanh trục là AB có bao nhiêu hình
nón khác nhau được tạo thành?



A. Một
C. Ba

B. Hai
D. Bốn

+ Mức độ: Thông hiểu.
+ Phương án đúng: B
+ Hướng giải: Vì ABCD là tứ diện đều nên C, D đều thuộc 1 đường tròn đáy của hài hình
nón có đỉnh lần lượt là A và B.
Câu 47: Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy là 3cm và chiều cao là 4cm. Thể tích của
khối trụ tròn xoay này bằng
B. 24 (cm3 )
D. 12 (cm3 )

A 36 (cm3 )
C. 48 (cm3 )
+ Mức độ: Thông hiểu.
+ Phương án đúng: A
+ Hướng giải: V   r 2h  36 (cm3 )

Câu 48: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Hình nón tròn xoay được tạo thành từ việc quay
tam giác ACB quanh đường cao AH có thể tích là:
3a 3

8
3a 3

C.
16


3a 3

24
3a 3

D.
12

A.

B.

+ Mức độ: Thông hiểu.
+ Phương án đúng: B
a
2

+ Hướng giải: Từ giả thiết suy ra r  ; h 

a 3
1
3a3

. Ta được V   r 2 h 
2
3
24

Câu 49: Một hình tứ diện đều cạnh a có đỉnh chung với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba

đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón tròn xoay. Thể tích của hình
nón tròn xoay là một trong các kết quả sau:
A.
C.

6a 3

9
6a 3

27

+ Mức độ: Vận dụng.
+ Phương án đúng: C

2 3a3

27
2 3a3

D.
9

B.


2

+ Hướng giải: Từ giả thiết suy ra r  a 3 ; h  a 2   a 3   a 6 . Ta được



3

 3 

3

1
6a 3
V   r 2h 

3
27

Câu 50: Cho tứ diện đều cạnh a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó là:
6
a
2
3
a
C.
2

3
a
4
6
a
D.
4


A.

B.

+ Mức độ: Vận dụng cao.
+ Phương án đúng: D
+ Hướng giải:
A

F

I
B

D
E
C

Gọi E là trọng tâm ABC suy ra AE là trục của đáy.
Goi F làtrung điểm AB, kẻ đường trung trực AB cắt AE tại I.
Từ đó suy ra mặt cầu ngoại tiếp ABCD có tâm I và bán kính R = IA.
Xét hai tam giác đồng dạng AIF và ABE, ta có:
a
a.
AB.AF
6
2
IA 



a
2
AE
4
a 3
a2  

 3 

TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG TƯỜNG
TỔ TOÁN
GV: Huỳnh Thanh Phương

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017
Môn Toán khối 12 – Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f / ( x)  0, x  K thì hàm số y  f (x) nghịch biến trên K
B. Hàm số y  f (x) nghịch biến trên K thì f / ( x)  0, x  K


C. Nếu f / ( x)  0, x  K thì hàm số y  f (x) đồng biến trên K
D. Hàm số y  f (x) đồng biến trên K thì f / ( x)  0, x  K
Câu 2: Hàm số y  1  3x 2  2x 3 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;1)
B. (;0) v? (1; )
C. (;)


D. (1;0)

Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?
A. y 

2x  1
x 3

B. y  x 4  2x 2  1

 x3

C. y  2    x 
 3


D.

y  2  3x

1
3

Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  mx 2  mx  m đồng biến
trên R.
A. m  (; 1)  (0; )
C. m  1;0

B. m  (1;0)

D. m  ; 1  0;  

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
từng khoảng xác định.
A. m  (; 2)  (2; )
C. m  ; 2  2;  

mx  4
nghịch biến trên
xm

B. m  [  2; 2]
D. m  (2; 2)

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f ' ( x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x0 thì hàm số y  f (x) đạt cực đại tại x0
B. Nếu f ' ( x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua x0 thì hàm số y  f (x) có điểm cực tiểu là
x0
C. Nếu f ' ( x) không đổi dấu khi qua x0 thì hàm số y  f (x) không có điểm cực trị tại x0
D. Nếu f ' ( x) có nghiệm là x0 thì hàm số y  f (x) đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm x0
Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x2  1?
A. 1;0 
B.  2; 3
C.  0; 2 

D.  0;1

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  3mx2  5 có ba
điểm cực trị
A. m  0

B. m  3
C. m  3
D. m  0
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 x
luôn có cực trị
x3
B. Hàm số y  x 4  2x 2  1 có một điểm cực trị
C. Hàm số y  x 3  mx2  x  5 có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m
D. Hàm số y  3  x 4 không có cực trị

A. Hàm số y 

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x4  (m 1) x2  m đạt
cực tiểu tại x  0
A. m  1
B. m  1
C. m  1
D. m  1
Câu 11: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

3x  1
lần lượt là:
1 x


A. y  3; x  1

B. x  1; y  3


C. y  3; x  1

D.

x  3; y  1

2x  1
. Điểm I có tọa độ là:
3 x
2
C. I(3; )
D. I(3;2)
3

Câu 12: Gọi I làtâm đối xứng của đồ thị hàm số y 
A. I(-2;3)

B. I(3;-2)

Câu 13: Giátrị lớn nhất của hàm số y  3 1  x 2  2 là
A. 5
B. 2
C. 1

D. -1

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số f ( x) 
nhất trên đoạn [0;1] bằng -7
A. m  1
B. m  2

m  5/ 7
Câu 15: Đồ thị sau là của hàm số nào?

mx  5
có giá trị nhỏ
xm

C. m  0

D.

8

6

4

2

1
-1
15

10

2
O

5


5

10

15

2

4

6

1
3
1 3 2
C. y  x  x  1
3

B. y   x3  3x2  2

A. y  x3  x 2  1

1
3

D. y   x3  x 2  1

Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm
số đó là hàm số nào?
8


6

4

3
2

O
15

10

5

2

-2

5

10

15

-1
2

4


6

A. y  x4  8x2 1
1
2

C. y  x 4  x 2  1

8

B. y  x4  x2  2
1
4

D. y   x 4  2 x 2  1

Câu 17: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm
số đó là hàm số nào?


8

6

4

2

0
15


10

3

1

5

5

10

15

-1
2

4

6

x 1
A. y 
3 x
2 x
y
x 3

x 1

B. y 
x 3

8

C. y 

1 x
x3

D.

Câu 18: Cho hàm số y  2x3  3x2 1 có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số
m thì phương trình 2 x3  3x 2  m  0 có duy nhất một nghiệm?
8

6

4

2

1
15

10

5

O


1

5

10

15

2

4

6

8

A. m  0  m  1
B. m  1  m  2
C. 0  m  1
D.
m  0 m  3
Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 4  4 x 2  3  m  0 có 4 nghiệm phân
biệt?
A. 1  m  3
B. 3  m  1
C. 2  m  4
D.
3  m  0
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d : y 


m
cắt đồ thị hàm số
27

y  x3  2x2  x  2 tại 3 điểm phân biệt
1
A.  m  1
B. 9  m  27
C. 54  m  50
D. Với
3
mọi m
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. Đồ thị hàm số y 
không cắt trục hoành
x2
B. Đồ thị hàm số y  x4  2x2  3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
C. Đồ thị hàm số y  x3  2x  5 luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số y  x3  2x2  5x  1 và đường thẳng y  2 x  7 có 3 giao điểm

Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x2  5x  3 và trục hoành là
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3



Câu 23: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y 

2x 1
và đường thẳng y  7 x  19 .
x 3

Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 13
B. 10 2
C. 4
D. 2 5
3x  1
. Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
x2
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2 v?  ;  

Câu 24: Cho hàm số y 

B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;2 v?  ;  
Câu 25: Cho hàm số y  x3  2x2  7 x  1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. yCĐ = -1
B. yCĐ = 7/3
C. yCĐ = 5
D. yCĐ =
3
Câu 26: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta
lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng
bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị)

A. 456.788.972

B. 450.788.972

C. 452.788.972

D.

C. 1

D. a 2

C. b  a n

D.

454.788.972

a 
2

Câu 27: Rút gọn biểu thức P 
A. a 4

2 3

a 2 2 1.a1
B. a

2


 a  0 .

1
 log a b ( 0  a  1; b  0 ). Khi đó
n
A. a  n b
B. a  b n
bn a

Câu 28: Cho

Câu 29: Cho log c a  3; log c b  4 ( a, b  0;0  c  1). Chọn đẳng thức đúng
A. log c ab  12

B. log c

a 3

b 4

C. log c (a 2 b)  14

a2
2
b
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khi x  0 thìlog 2 x2  2log 2 x
1
C. Khi x  0 thìlog 2 x  log 2 x

2

D.

log c

Câu 31: Tập xác định của hàm số y  (1  x )
A. D  R \ 1
B. D  0;1
D   0;1

B. Khi x  0 thìlog 2 x2  2log 2 x
D. Khi x  0 thìlog 2 x2  2log 2 ( x)


5
4

là:

C. D   ;1

D.


Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  f ( x).e  x là:
A. y /  ( f ( x)  f / ( x)).e  x
C. y /  ( f / ( x)  f ( x)).e  x

B. y /  ( f / ( x)  f ( x)).e  x

D. y /   f / ( x).e  x

Câu 33: Cho hàm số y  x ln x . Chọn đẳng thức đúng
A. y ' ' y  y '1
B. y ' ' y '  y  1
C. y ' '  0

D.

y ' y  y ' '1

Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 7
A. 4

B. 3

x1

1
 
7

x2 2 x3

C. 5

là:
D. 6

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4.2 x  0 là:

2

A. (;1)  (2;)

B. (1;)

C. (;2)

D. (1;2)

Câu 36: Chọn công thức đúng
A. VS . ABC  SABC .d (S ,( ABC))

B. VS . ABC  3SABC .d (S ,( ABC))

1
3

1
2

C. VS . ABC  S ABC .d (S ,( ABC ))

D. VS . ABC  S ABC .d (S ,( ABC ))

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng:
A.

1

2

B.

1
3

C.

1
4

D.

1
8

Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 là:
a3
4a 3
3a3
2a 3
A.
B.
C.
D.
12
3
3
12

Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là:
a3 3
a3 3
a3
A. a 3
B.
C.
D.
9
27
3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng
SAB , SAD cùng vuông góc với mặt đáy, SC  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
a3 3
A.
9

a3
B.
3

C. a

3

a3 3
D.
3

Câu 41: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hì

nh chiếu vuông góc
của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa SC và (ABC) bằng
300 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
a3 3
a3 6
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
24
8
36
8
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6
. Thể tích khối chóp S.ABCD là :


10a3 2
8a3 3
8a3 2
A.
B.
C.
D.
3
3
3
10a3 3

3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2 . Tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC là:
A.

6 3
a
24

6 3
a
4

B.

C.

3 3
a
12

D.

6 3
a
12

Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC =
a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là :
a3 6

a3 6
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
3
6
6
3
Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a.
Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết AA’ = 3a.
Tính thể tích của khối lăng trụ đó
A.

3 7 3
a
2

B. 7a3

C.

7 3
a
2

D. 3 7a3


Câu 46: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện
tích toàn phần của khối nón là:
A. Stp   r (l  r )
B. Stp   r (2l  r )
C. Stp  2 r (l  r )
D. Stp  2 r (l  2r )
Câu 47: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối
nón là:
A. 96
B. 140
C. 128
D. 124
Câu 48: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90
. Diện tích xung quanh của khối trụ là:
A. 81
B. 60
C. 78
D. 36
2
Câu 49: Khối cầu (S) có diện tích bằng 16 .a . Thể tích khối cầu (S) là:
A.

32
 .a 3
3

C. 16 .a 3

B. 32 .a 3


D.

16
 .a 3
3

Câu 50: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội được trong mặt cầu?
A. Hình chóp tam giác ( tứ diện)
B. Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác
D. Hình hộp chữ nhật
---Hết---

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn Toán khối 12
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10


C
11
B
21
C
31
B
41
B

A
12
B
22
C
32
B
42
C

C
13
A
23

B
33
A
43
D

C
14
B
24
D
34
C
44
D

D
15
C
25
C
35
D
45
B

D
16
D
26

B
36
C
46
A

D
17
A
27
D
37
D
47
A

A
18
A
28
D
38
B
48
B

C
19
B
29

D
39
C
49
A

C
20
C
30
B
40
B
50
C

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Chọn C vì f / ( x)  0, x  K và f / ( x)  0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc K thì hàm số
f (x) đồng biến trên K
Câu 2: Chọn A vì y /  6x  6x 2 ; y /  0  x  0; x  1 . Trên (0;1), y /  0 nên hàm số đồng biến.
Câu 3: Chọn C vì y /  2 ( x 2  1)   2 ( x 2  1)  0x  R nên hàm số nghịch biến trên R
Câu 4: Chọn C vì y /  x 2  2mx  m , y /  0x  R  / y  m2  m  0  m [1;0]
/

Câu 5: Chọn D vì y / 

m2  4
, y /  0x  D  m2  4  0  m  (2;2)
( x  m) 2


Câu 6: Chọn D
Câu 7: Chọn D vì y /  3x 2  6x; y /  0  x  0; x  2; y(0)  1, y(2)  3
Câu 8: Chọn A
Câu 9: Chọn C vì y /  3x 2  2mx  1, / y  m2  3  0  m
/

Câu 10: Chọn C vì với a  0 , hàm số đạt cực tiểu tại x = 0  hàm số chỉ có một điểm cực
trị  m  1  0  m  1
Câu 11: Chọn B vì tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  3
Câu 12: Chọn B vì tiệm cận đứng x  3 và tiệm cận ngang y  2 nên tọa độ I(3;-2)
Câu 13: Chọn A vì D  [1;1] và y / 
Câu 14: Chọn B vì f / ( x) 

 3x
1 x2

 0  x  0 . Ta có y(1)  2; y(0)  5

 m2  5
 0.
( x  m) 2

Hàm số nghịch biến trên (0;1) nên min f ( x)  f (1) 
0;1

Câu 15: Chọn C
Câu 16: Chọn D
Câu 17: Chọn A

m5

 7  m  2
1 m


m  1  2
m  1

m  1  1
m  0

Câu 18: Chọn C vì 2 x3  3x 2  m  0  2 x3  3x 2  1  m  1 . Ta có 
Câu 19: Chọn B vì x 4  4 x 2  3  m  0  x 4  4 x 2  3  m .

Lập BBT của hàm số y  x4  4x2  3 . Dựa vào BBT ta có  1  m  3  3  m  1
Câu 20: Chọn C. Lập BBT của hàm số y  x3  2x2  x  2 .
Dựa vào BBT ta có  2 

m
50

 54  m  50
27
27

Câu 21: Chọn C vì y /  3x 2  2  0x  R nên hàm số đồng biến trên R, khi đó đồ thị hàm số
luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
Câu 22: Chọn C vì phương trình x3  x 2  5 x  3  0  x  3, x  1
Câu 23: Chọn B vì

 x  2  A(2; 5)

2x 1
 7 x  19  
. Ta có AB  (2;14)  AB  10 2
x 3
 x  4  B(4;9)

Câu 24: Chọn D
Câu 25: Chọn C
Câu 26: + Tiền lương 3 năm đầu: T1  36 x700ngh靚
+ Tiền lương 3 năm thứ hai: T2  T1  T1  7%  T1 (1  7%)
+ Tiền lương 3 năm thứ ba: T3  T1 (1  7%)  T1 (1  7%)  7%  T1 (1  7%) 2
+ Tiền lương 3 năm thứ tư: T4  T1 (1  7%)3
……………………
+ Tiền lương 3 năm thứ 12: T12  T1 (1  7%)11
Tổng

tiền
lương
sau
12
12
u (1  q ) T1 1  (1  7%) 
T  T1  T2  ....  T12  1

 450.788972
1 q
1  (1  7%)

a 
2


Câu 27: Chọn D vì P 
Câu 28: Chọn D vì

a2

2 1

2 3

.a1

2



a 23 2
 a2
3 2
a

1
1
 loga b  b  a n  n a
n

Câu 29: Chọn D vì logc

a2
 2logc a  logc b  2

b

Câu 30: Chọn B
x  0
x  0
Câu 31: Chọn B vì hàm số xác định 

x  1
1  x  0

Câu 32: Chọn B

36

năm


Câu 33: Chọn A vì y /  ln x  1; y // 
1
Câu 34: Chọn C vì 7 x1   
7

1
. Khi đó y ' ' y  y '1
x

x2 2 x 3

 x  1   x2  2 x  3   x2  x  2  0  x  1; x  2


Câu 35: Chọn D vì 2x  4.2x  0  2x  2x2  x2  x  2  x2  x  2  0
2

2

Câu 36: Chọn C
Câu 37: Chọn D vì

VS . A'B'C ' SA' SB' SC' 1 1 1 1

.
.
 . . 
VS . ABC
SA SB SC 2 2 2 8

Câu 38: Chọn B vì V  (a 2 ) 3 .

2 a3

12
3
3

 a 
a3 3
a
Câu 39: Chọn C vì cạnh khối lập phương là
. Khi đó V    
9

3
 3

Câu 40: Chọn B vì SA  SC 2  AC 2  a , S ABCD  a 2
a
2

Câu 41: Chọn B vìSM  CM . tan 30 o  , S ABC 

a2 3
4

Câu 42: Chọn C vì AC  BD  2OD  2 SD 2  SO 2  4a, S ABCD 
Câu 43: Chọn D vì AB  AC 

1
AC.BD  8a 2
2

BC
1
, S ABC  a 2 .
2
2

Gọi H là trung điểm BC, SH  ( ABC), SH  BC

3
6


a
2
2

Câu 44: Chọn D vì S ABC 

1
2 2
3
AB.BC 
a , AA'  AB. tan( A' BA) 
a
2
2
3

Câu 45: Chọn B vì S ABC 

1
AC.BC a 2 , AA'  A' H 2  AH 2  a 7
2

Câu 46: Chọn A.
1
3

Câu 47: Chọn A vì r  l 2  h 2  6,V   .r 2 .h  96
Câu 48: Chọn B vì l  h  10 . V  90  r  3. Khi đó S xq  2rl  60
4
3


Câu 49: Chọn A vì S  16a 2  r  2a. Khi đó V  r 3 
Câu 50: Chọn C
Trường THPT NGUYỄN TRÃI
Người biên soạn: Trần Phong Lưu
Số điện thoại: 0914444978

32
 .a 3
3


×