Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.82 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
MÔN TOÁN - THPT. NĂM HỌC 2009 − 2010
(Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:
Câu 1: 3.0 điểm
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số
3
3 2y x x= − +
.
2) Dựa vào đồ thị
( )
C
biện luận theo
m
số nghiệm của phương trình
3
3 3 0x x m− + − =
.
3) Gọi
( )
d
là đường thẳng đi qua điểm
( )
2;4M
có hệ số góc là
k


. Tìm
k
để đường thẳng
( )
d

cắt đồ thị
( )
C
tại ba điểm phân biệt.
Câu 2: 3.0 điểm
1) Giải phương trình sau trên tập số thực
5 1 5 1
1
2 2
x x
   
+ −
= +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
.
2) Tính tích phân
( )
2
1
2ln .
e
I x x x dx= +


3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
( ) 3 9 2f x x x x= + − +
trên đoạn
[ ]
3;2−
Câu 3: 1.0 điểm
Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng nhau và cùng bằng
a
. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh
A
trên mặt phẳng
( )
' ' 'A B C
trùng với trung điểm của
' 'B C
. Tính thể tích của khối
lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
theo
a
.
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)
Thí sinh chọn một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4a: 2.0 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba mặt phẳng có phương trình
( )
: 3 2 0x y z
α
+ − + =
( ) ( ) ( )
: 2 3 1 0, : 1 0x y P mx m n y nz
β
− + = − + + − =
với
,m n∈ R

2 2
0.m n+ ≠
1) Viết phương trình mặt cầu tâm
( )
2;0;0I −
và tiếp xúc với
( )
β
.
2) Tìm
,m n
để ba mặt phẳng
( ) ( ) ( )
, , P
α β
cùng đi qua một đường thẳng.

Câu 5a: 1.0 điểm
Tìm
m
để phương trình sau có nghiệm thực
( )
2
4
1 2 1 1.x m x x− + + + = −
2. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4b: 2.0 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:3 4 1 0P x y+ − =
và ba điểm
( )
1; 1;3 ,A −
( )
2;3;6B
,
( )
1; 9; 3C − − −
.
1) Viết phương trình mặt cầu tâm
C
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
.P
2) Viết phương trình mặt phẳng

( )
α
đi qua hai điểm
,A B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
.P
Câu 5b: 1.0 điểm
Tìm
m
để phương trình sau có nghiệm thực
(
)
2 4 2
2 2 4 3 2 2x x m x+ + − + = + −
----------------------Hết-------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: ................
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC: 2009 – 2010.
MÔN TOÁN - THPT
Lưu ý khi chấm bài:
-Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm
nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
-Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
-Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được
điểm.
-Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
-Trong lời giải câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm.
-Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

CÂU PHẦN NỘI DUNG CHÍNH ĐIỂM
Câu 1
3.0
điểm
1) 1.5 đ
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số
3
3 2y x x= − +
.
* TXĐ:
R
* SBT:
- Giới hạn tại vô cực
lim ; lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = −∞
- Bảng biến thiên:

2
' 3 3y x= −
;
1
' 0
1
x

y
x
=

= ⇔

= −

0.5
Hàm số ĐB trên
( )
; 1−∞ −

( )
1;+∞
, NB trên
( )
1;1−
Hàm số đạt cực đại khi
1, 4
CD
x y= − =
; đạt cực tiểu khi
1, 0
CT
x y= =
0.5
* Đồ thị: - Tìm được điểm uốn của đồ thị là
( )
0;2

( Không bắt buộc)
- Đồ thị cắt trục hoành tại
( ) ( )
2;0 , 1;0−
- Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10 -5 5 10
f x
( )
= x
3
-3

x
( )
+2
0.5
2) 1.0đ
PT
3
3 2 1x x m⇔ − + = −
Số nghiệm của PT đã cho là số giao điểm của đường thẳng
1y m= −

và đồ
thị (C)
0.25
Từ đồ thị ta có: Nếu
1 0 1
1 4 5
m m
m m
− < <
 

 
− > >
 
thì PT có một nghiệm
0.25
Nếu
1 0 1
1 4 5
m m
m m
− = =
 

 
− = =
 
thì PT có hai nghiệm
0.25
Nếu

0 1 4 1 5m m< − < ⇔ < <
thì PT có ba nghiệm
0.25
3) 0.5
PT của đường thẳng
( )
d
là:
( )
2 4y k x= − +
PT hoành độ giao điểm của đường thẳng
( )
d
và đồ thị
( )
C
là:

( )
3
3 2 2 4x x k x− + = − +

( )
( )
2
2 2 1 0x x x k⇔ − + + − =
0.25
2
( ) 2 1ycbt f x x x k⇔ = + + −
có hai nghiệm phân biệt khác 2


( )
' 0
2 9 0
k
f k
∆ = >




= − ≠



0 9k⇔ < ≠
0.25
Câu 2
3.0
1) 1.0 đ
Đặt
t =
5 1
2
x
 
+
 ÷
 ÷
 

ĐK
0t >
ta có phương trình:
2
1 0t t− − =
0.5
t
'( )f t
( )f t
0
1
2
0
+

1−
2−
1−
t
'( )f t
( )f t
0
1
2
1
0

+
7
4


2−
2−
x
'( )f x
( )f x
−∞
+∞
1−
1
0
0

+
+
4
0
−∞
+∞
x
y
1
2−
4
A
B
C
'A 'B
'C
H

-------------HẾT-------------

×