Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

2,Full lý thuyết trắc nghiệm chương II hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.92 KB, 12 trang )

Chương II Cacbohidrat
Biên tập : Nguyễn Văn Công

Câu 1: Phân tử saccarozơ được tạo bởi
A. một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.
B. hai gốc fructozơ.
C. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
D. hai gốc glucozơ.
Câu 2: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với H2 (xt Ni, t°) đều tạo ra sobitol?
A. mantozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và mantozơ
D. fructozơ và glucozơ.
Câu 3: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
Câu 4: Đường saccarozơ hay còn gọi là đường mía thuộc loại saccarit nào:
A. Monosaccarit 1
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Oligosaccarit
Câu 5: Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:
1- Saccarozơ và dd glucozơ , 2- Saccarozơ và mantozơ
3- Saccarozơ , mantozơ và anđêhit axetic .
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi nhóm?
A. Cu(OH)2/NaOH
B. AgNO3/NH3
C. H2SO4
D. Na2CO3


Câu 6: Bệnh nhân phải tiếp đường ( tiêm hoặc truyền ddịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại
đường nào?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Đường hoá học
D. Loại nào cũng được
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và
5,94 gam H2O. X có M < 400 và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 8: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.


(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số câu phát biểu đúng là
A. 4

B. 5
C. 3
D. 2
Câu 10: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau
đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.
Câu 11: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 12: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những
polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.
A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ
C6H12O6.
Câu 13: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3);
phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị
thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (3), (4), (5) và (6).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3) và (4).
D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 14: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không
xảy ra phản ứng tráng bạc?

A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ.
Câu 15: Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun
nóng là
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 16: Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được mH2O : mCO2 = 33:88 . Công thức phân tử của
X là
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. Cn(H2O)m.
Câu 17: Có các chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào
sau đây để nhận biết?
A. Quì tím
B. Kim loại Na
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2/OH


Câu 18: Chất X là một gluxit có phản ứng thuỷ phân : X + H2O 2Y
X có CTPT nào?
A. C6H12O6
B. (C6H10O5)n
C. C12H22O11
D. Không xác định đựơc

Câu 19: Bằng phương pháp lên men, người ta dùng khoai chứa 20% tinh bột để SX ancol
etylic. Sự hao hụt của ancol trong SX là 10%. Khối lượng khoai cần để SX 4,60 tấn ancol là:
A. 40,50 tấn
B. 45,00 tấn
C. 30,50 tấn
D. 30,00 tấn
Câu 20: Có 4 chất X, Y, Z, T cùng công thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy mỗi chất đều cho
số mol CO2 = số mol H2O và = số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử khối mỗi chất đều
nhỏ hơn 200 và chúng có quan hệ chuyển hoá theo sơ đồ sau:
Y là chất nào trong số :

A. CH2O
B. C2H4O2
C. C3H6O3
D. C6H12O6
.
Câu 21: Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 Tinh bột Glucozơ rượu etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít
(đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít
B. 280,0 lít
C. 149,3 lít
D. 112,0 lít
Câu 22: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
dung dịch xanh lam
Z
kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 23: Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 dư, thu được 0,216 gam Ag. Tính độ tinh khiết của mẫu saccarozơ trên?
A. 1%
B. 99%
C. 90%
D. 10%
Câu 24: Xenlulozơ điaxetat (X) được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức
đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) của X là:
A. C3H4O2
B. C10H14O7
C. C12H14O7
D. C12H14O5
Câu 25: Hợp chất A là chất bột màu trắng không tan trong nước, trương lên trong nước nóng
tạo thành hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác dụng của
enzim của vi khuẩn axit lactic, chất B tạo nên chất C có hai loại nhóm chức hóa học. Chất C
có thể được tạo nên khi sữa bị chua. Xác định hợp chất A?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Mantozơ


Câu 26: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân

D. Lên men tạo rượu etylic
Câu 27: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột.
B. saccarozo.
C. glucozo.
D. xenlunozo
Câu 28: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 29: Glucozo và fructozo đều
A. có công thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit
D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Câu 30: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 31: Muốn có 162 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân hoàn toàn là
A. 307,8 g.
B. 412,2 g.
C. 421,4 g.
D. 370,8 g.
Câu 32: Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được
tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào
trong các chất sau:
A. Glucozơ

B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 33: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch
chứa 18 gam glucozơ.
A. 2,16 gam
B. 10,80 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
Câu 34: Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Câu 35: Trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung
dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. anđehit fomic.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. axetilen.
Câu 36: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5


Câu 37: (A 2008) Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. tinh bột.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ
Câu 38: Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là
A. sản phẩm cuối cùng thu được.
B. loại enzim làm xúc tác.
C. sản phẩm trung gian.
D. lượng nước tham gia khi thủy phân.
Câu 39: Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là:
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ
D. Mantozơ.
Câu 40: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng
bạc bám trên gương là
A. 6,156 g.
B. 3,078 g.
C. 6,48 g.
D. 5,661 g.
Câu 41: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
Z
dung dịch xanh lam
kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 42: Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.

- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27g Ag
- Phần 2 cho lên men rượu thu được V ml rượu (D = 0,8 g/ml).
Giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trị là:
A. 12,375ml
B. 13,375ml
C. 14,375 ml
D. 24,735 ml
Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có phản ứng tráng gương
và hoà tan dược Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. X là chất nào cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 44: Đun 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag
đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO 3.Nồng độ
mol của dung dịch glucozơ là:
A. 1M
B. 2M
C. 5M
D. 10M
Câu 45: Cho dãy các chất : C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO,
C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 46: (ĐHKB 08): Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành
5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của
rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg.

B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,5 kg.
Câu 47: (ĐHKB 08): Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành
5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của
rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)


A. 5,4 kg.
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,5 kg.
Câu 48: (B 2011) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số câu phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 49: (B 2011) Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một
thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho
toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol.
B. 0,095 mol.

C. 0,06 mol.
D. 0,12 mol
Câu 50: (B 2011) Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số câu phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 51: (B 2012) Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong
môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa
dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,776.
B. 6,480.
C. 8,208.
D. 9,504
Câu : 52Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
Câu 53: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.và saccarozơ


A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu 54: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân


D. Lên men tạo ancol etylic
Câu 55: Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào
sau đây sai khi nói về các phản ứng này?
(1)Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
(2)Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
(3)Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
(4)Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng
A. (3)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
Câu 56: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. Dung dịch nước brom
D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.

D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
Câu 58: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Mantozơ và saccarozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Metyl fomat và axit axetic
Câu 59: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh
có chứa
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 60: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Không thể thủy phân monosaccarit.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.
Câu 61: Quy trình sản xuất đường mía gồm các giai đoạn sau: (1) ép mía; (2) tẩy màu nước mía
bằng SO2; (3) thêm vôi sữa vào nước mía để lọc bỏ tạp chất; (4) thổi CO2 để lọc bỏ CaCO3; (5)
cô đặc để kết tinh đường. Thứ tự đúng của các công đoạn là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
D. (1) → (5) → (3) → (4) → (2).
Câu 62: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.



D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 63: Cho dãy phản ứng hoá học sau:
Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 64: Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao ( CaSO4 . 2H2O) bột đá vôi ( CaCO3) có
thể dùng chất nào cho dưới đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch I2 ( cồn iot)
D. Dung dịch quì tím
Câu 65: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức ( C6H10O5 - )n là:
A. 7.000
B. 8.000
C. 9.000
D. 10.000
Câu 66: Một dung dịch có tính chất sau:
-Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
-Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
-Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.
Dung dịch đó là:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 67: Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ

B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ
D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
Câu 68: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 69: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 70: Chất thuộc nhóm monosaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 71: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 72: Chất thuộc nhóm polisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ.
Câu 73: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H8O2(OH)3]n.
C.
[C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 74: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.
B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ.


được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ.
Câu 78: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 79: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X  Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt

A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 81: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.

C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 82: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3,
đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 83: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 84: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta
cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun
nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 85: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 86: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic,
axetilen. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 87: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 88: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt

A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 89: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ.
Chất đó là
A. protit.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 90: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
D.


Câu 91: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và
xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ

thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g)
Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là: A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 92: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 93: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2] NO3
D. Na
Câu 94: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m
B.C nH 2O
C. C xH yO z
D. R(OH)x(CHO)y
Câu 95: Glucozơ là một hợp chất:
A. đa chức
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit
D. đơn chức
Câu 96: Saccarozơ và mantozơ là:A. monosaccarit B. Gốc glucozơ
C. Đồng phân

D. Polisaccarit
Câu 97: Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng đẳng
D. Polisaccarit
Câu 98: Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit
B. Đồng
đẳng C.Andehit và xeton
D. Đồng
phân
Câu 99: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản
ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm
chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 100: Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 101: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ
phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu



C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân

Câu 102: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm
hiđrôxyl.
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 103: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl
trong phân tử:
A. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với anhidrit axit tạo este 5 chức
Câu 104: Phát biểu không đúng là :
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2
B. Thủy phân ( xúc tác H-,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ( xúc tác H2-,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozo tác dụng với Cu(OH)2, khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
Câu 105: Glucozo tác dụng được với :
A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0)
B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 106: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

Câu 107: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột,
glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử :
A. Dung dịch iot
B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng với Na
Câu 108: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể
chỉ dùng một thuốc thử là:
A. HNO3 B. Cu(OH)2/OH-,to C. AgNO3/NH3 D. dd brom
Câu 109: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic,
anđehit fomic (HCH=O),glixerol là:
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH-,to
C. Na
D. H 2
Câu 110: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A.[C6H7O2(O H )3]n.
B.[C6H8O2(OH)3]n.
C.[C6H7O3(O H )3]n.
D.[C6H5O2(O H )3]n
Câu 111: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi
H2O có tỉ lệ mol là :
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ


Câu 112: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần

lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 113: Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit
(CH3CHO),metyl fomiat(H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong
thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C 6H 12O 6
D. HCHO
Câu 114: Tinh bột, saccarozơ va mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)2/OH-,t0
B. AgNO3 /NH3 C. Dung dịch I2
D. Na
Câu 115: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên
chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
A. Qùy tím và Na
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch Na2CO3 và Na
D. AgNO3/dd NH3 và Qùy tím
Câu 116: Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol.
Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ lỗng.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng
gương
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương
Câu 117: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói← X→ Y→ Sobiton. X , Y lần

lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol
Câu 118: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
Câu 119: Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều là đisaccarit
B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc
C. Đều là hợp chất cacbohiđrat
D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 120: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B.trùng ngưng. C.tráng gưong.
D.thuỷ phân.
Câu 500: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan
được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A.3
B.5 C.1
D.4

Biên Soạn : Công Phiêu
Đc: />



×