TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1. Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín
gồm:
A. điện trở thuần R và cuộn cảm L.
B. điện trở thuần R và tụ điện C.
C. cuộn cảm L và tụ điện C.
D. điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện
C.
2. Chiếc điện thoại di động là loại máy:
A. Phát sóng điện từ.
B. Thu sóng điện từ.
C. Vừa phát vừa thu sóng điện từ.
D. Không phải các loại kể trên.
3. Chu kỳ dao động tự do của mạch LC có điện
trở không đáng kể là:
A.
C
L
2T π=
B.
LC2T π=
C.
L
C
2T π=
D.
LC
2
1
T
π
=
4. Một mạch dao động LC khi hoạt động thì
cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36 mA.
Tính cường độ dòng điện khi năng lượng điện
trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
A. 18 mA B. 12 mA C. 9 mA D. 3
mA
5. Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ
điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T thì năng
lượng điện trường ở tụ điện:
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2.
B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.
C. không biến thiên.
D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
6. Một mạch dao động LC có tần số f thì năng
lượng từ trường ở cuộn dây:
A. biến thiên điều hoà với tần số f/2.
B. biến thiên điều hoà với tần số 2f.
C. không biến thiên.
D. biến thiên điều hoà với tần số f.
7. ở tụ điện của một mạch dao động LC, năng
lượng điện trường biến thiên điều hoà với tần số
f thì năng lượng của mạch:
A. biến thiên điều hoà với tần số f/2.
B. biến thiên điều hoà với tần số 2f.
C. không biến thiên.
D. biến thiên điều hoà với tần số f.
8. Một mạch dao động LC có tụ C=10
– 4
/B F,
Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải
có độ tự cảm là:
A. L = 10
2
/Β H B. L = 10
– 2
/Β H
C. L = 10
– 4
/Β H D. L = 10
4
/Β H
9. Một mạch dao động LC với cuộn cảm L = 1/Β
mH, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ
điện phải có điện dung là:
A. C = 10
– 5
/Β µF B. C = 10
– 5
/Β F
C. C = 10
– 5
/Β
2
F D. C = 10
5
/Β µF
10. Một mạch dao động LC với cuộn dây L =
10mH và tụ điện C = 4µF, tần số của mạch là:
A. f = 795,7 kHz B. f = 7850 Hz
C. f = 796 Hz D. f =
12,56.10
– 4
Hz
11. Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu
điện tích cực đại ở tụ điện là Q
0
và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I
0
thì tần số dao
động của mạch là:
A.
0
0
I
Q
2f π=
B.
0
0
Q2
I
f
π
=
C.
0
0
Q
I
2f π=
D.
0
0
I2
Q
f
π
=
12. Chọn câu SAI: trong một mạch dao động
điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q
0
,
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
và
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
thì
năng lượng của mạch là:
A.
C2
Q
W
2
0
=
B.
2
LI
W
2
0
=
C.
2
UC
W
0
2
=
D.
2
UQ
W
00
=
13. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng
tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động điện
từ là f
1
=30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động điện từ là f
2
= 40 kHz. Khi
dùng hai tụ điện có các điện dung C
1
và C
2
ghép
song song thì tần số là:
A. 38kHz B. 35kHz C. 50kHz
D. 24kHz
14. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng
tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động điện
từ là f
1
=30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động điện từ là f
2
= 40 kHz. Khi
dùng hai tụ điện có các điện dung C
1
và C
2
ghép
nối tiếp thì tần số là:
A. 38kHz B. 35kHz C. 50kHz
D. 24kHz
15. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện
tích của tụ biến thiên theo hàm số q=Q
0
sinΤt.
Khi năng lượng từ trường bằng ba lần năng
lượng điện trường thì điện tích của các bản tụ có
độ lớn là:
A. Q
0
/ 8 B. Q
0
/
2
C. Q
0
/2 D.
Q
0
/4
16. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện
tích của tụ biến thiên theo hàm số q=Q
0
sinΤt.
Khi điện tích của tụ điện là q = Q
0
/
2
thì năng
lượng điện trường:
A. bằng hai lần năng lượng từ trường.
B. bằng ba lần năng lượng từ trường.
C. bằng một nửa năng lượng từ trường.
D. bằng năng lượng từ trường.
17. Chọn câu SAI khi nói về mạch dao động LC
có biểu thức điện tích ở tụ là q = Q
0
sinΤt:
A. Dòng điện trong mạch là: i = ΤQ
0
sin(Τt
+ Β/2)
B. Năng lượng điện trường: w
đ
= W
0đ
sin
2
Τt.
C. Năng lượng từ trường: w
t
= W
0đ
cos
2
Τt.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng
từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số f
= Τ/2Β.
18. Dao động của mạch LC là dao động tắt dần
nếu:
A. Trong mạch có ma sát.
B. Trong cuộn dây có điện trở.
C. Điện dung của tụ lớn.
D. Độ tự cảm của cuộn dây nhỏ.
19. Để dao động của mạch LC được duy trì với
tần số bằng tần số riêng của mạch mà không bị
tắtdần,ta phải:
A. Sử dụng máy phát dao động điều hoà
dùng trandito.
B. Mắc thêm vào mạch một nguồnđiện
xoaychiều.
C. Mắc thêm vào mạch một nguồn điện
không đổi.
D. Mắc song song với mạch một điện trở để
làm giảm điện trở của mạch.
20. Một mạch dao động LC có chu kỳ dao động
là T, chu kỳ dao động của mạch sẽ là T’ = 2T
nếu:
A. thay C bởi C’=2C.
B. thay L bởi L’=2L.
C. thay C bởi C’=2C và L bởi L’=2L.
D. thay C bởi C’=C / 2 và L bởi L’=L / 2.
21. Chọn câu đúng:
A. Điệntrường biếnthiên sinh ra từtrường
biếnthiên.
B. Từtrường biếnthiên sinh ra điệntrường
biếnthiên.
C. Sự biếnthiên của điệntrường gọilà
dòngđiệndịch.
D. Cả A,B,C.
22. Chọn câu SAI: sự lan truyền tương tác điện
từ:
A. Không xảy ra tức thời mà cần có thời gian.
B. Có thể xảy ra trong môi trường chân không
vì đã có điện từ trường làm nền.
C. Tốcđộ lantruyền là như nhau trong mọi
môitrường.
D. Khoảng cách càng xa thì lực tương tác
càng yếu.
23. Chọn câu SAI
: sóng điện từ:
A. Có thể hình thành từ một điện tích dao
động điều hoà.
B. Là một sóng ngang gồm hai thành phần
điện và từ biến thiên điều hoà vuông pha nhau.
C. Là một sóng ngang gồm hai thành phần
điện và từ biến thiên điều hoà theo phương
vuông góc nhau.
D. Có nănglượng tỉ lệ với luỹthừa bậc 4 của
tần số.
24. Chọn câu SAI khi nói về tính chất của sóng
điện từ:
A. Có thể phản xạ, giao thoa, tạo sóng dừng.
B. Chỉ truyền được trong môi trường rắn,
lỏng, khí.
C. Có vận tốc V=8.f
D. Vận tốc phụ thuộc tính chất của môi
trường.
25. Loại sóng vô tuyến được sử dụng để thông
tin dưới nước là:
A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung
C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
26. Loại sóng vô tuyến nào được sử dụng trong
lĩnh vực vô tuyến truyền hình?
A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung
C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
27. Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất
nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt
đất?
A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung
C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
28. Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài
là để:
A. thay đổi tần số của sóng tới.
B. thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong
mạch LC
C. thay đổi điện dung của tụ điện trong
mạch LC
D. thay đổi điện trở trong mạch LC
29. Sóng điện từ có thể hình thành từ:
A. Điện tích tự do đang dao động điều hoà.
B. Sét, tia lửa điện.
C. Ăng-ten của đài phát thanh, truyền hình.
D. Cả A,B,C.
30. Sự chọn sóng ở máy thu vô tuyến dựa vào
hiện tượng:
A. cảm ứng điện từ B. cộng
hưởng
C. lan truyền sóng điện từ D. Cả A,B,C.
31. Khi dùng máy phát dao động điều hoà dùng
trandito thì dao động ở mạch LC là:
A. Dao động cưỡng bức B. Sự tự dao
động
C. Dao động tổng hợp D. Dao động
tự do
32. Khả năng bức xạ sóng điện từ của mạch LC
là mạnh nhất khi hai bản của tụ điện:
A. Đối diện nhau B. Vuông góc nhau
C. Lệch nhau D. Quay lưng vào
nhau
33. Bản chất của ăng-ten là:
A. Một mạch LC kín B. Một mạch LC hở
C. Một cột thu sóng D. Một cột phát
sóng
34. Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì
điện tích cực đại của tụ là Q
0
=1 µC và cường độ
dòng điện cực đại ở cuộn dây là I
0
=10A. Tần số
dao động của mạch là:
A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 1,6 kHz D.
16 kHz
35. Mạch thu sóng của radio có L=20 µH, để thu
được sóng vô tuyến có bước sóng 250 m thì phải
điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bao
nhiêu?
A. 8,8 pF B. 88 pF C. 880 pF
D. 88 µF
36. Mạch thu sóng của một máy thu có L=5 µH
và C=1,6 nF, hỏi máy thu này bắt được sóng có
bước sóng bao nhiêu?
A. 186,5 m B. 168,5 m C. 168,5 µm D.
186,5 µm
37. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến
điện gồm L và C = 300 pF. Để thu được sóng có
bước sóng 50m thì cuộn dây phải có độ tự cảm
bao nhiêu?
A. 2,35 H B. 2,53 H C. 2,35 µH D.
2,53 µH
38. Một mạch dao động LC với C = 2µF, dòng
điện trong mạch có biểu thức i = 2sin10
6
t (A).
Năng lượng của mạch là:
A. 10
– 6
J B. 2.10
– 6
J C. 2.10
– 12
J D.
10
– 12
J
39. Mạch dao động LC mà cuộn dây có L = 20
µH, điện trở thuần R = 2 Σ, tụ điện C = 2 nF.
Cần cung cấp cho mạch công suất bao nhiêu để
duy trì dao động, biết hiệu điện thế cực đại trên
tụ là 5 V?
A. 0,05 W B. 25 mW C. 5 mW D.
2,5 mW
40. Một mạch dao động LC có điện tích cực đại
trên tụ điện là Q
0
= 4 µC. Khi năng lượng từ
trường bằng năng lượng điện trường thì điện tích
của tụ điện là:
A. q = 4
2
µC B. q = 2
2
µC
C. q = 2 µC D. q = 4 µC