Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

3,Full bài tập trắc nghiệm lý thuyết chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.9 KB, 19 trang )

Chương III: AMIN,AMINO AXIT VÀ PROTEIN
Biên Tập: Nguyễn Văn Công

Bài Tập Trắc Nghiệm : 
****Câu 1: N,N- Etyl metyl propan-1-amin có CTCT là
A. (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N
B. (CH3)2CH(CH3)(C2H5)N
C. (CH3)2(C2H5)N
D. (CH3)(C2H5)(CH3)2CHN
Câu 2: Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là
A. CxHyN (x ≥ 1)
B. CnH2n + 3N (n ≥ 1)
C. CnH2n +1 N (n ≥ 1)
D. C2H2n - 5N
Câu 3: Công thức chung của amin thơm ( chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất là
A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6)
B. CnH2n + 1NH2 (n≥6)
C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6)
D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc
C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
Câu 5: Nhận xét nào dưới đây khơng đúng?
A Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit
B. Dd anilin làm xanh quỳ tím, dd phenol làm đỏ quỳ tím
C. Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng
D. Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây khơng đúng?
A. Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh


B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng
C. Nhỏ vài giọt dd Br2 và dd anilin thấy xuát hiện kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etyl amin thấy xuất hiện màu xanh
Câu 7: So sánh tính bazơ của các chất sau: CH3NH2 (1), (CH3)2NH (2), NH3 (3)
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (1) < (2)
C. (3) < (2) < (1)
D. (2) < (1) < (3)
Câu 8: Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: C2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH
(4)
A. 4 > 1 > 2 > 3
B.2 > 4 > 1 > 3
C.3 > 1 > 2 > 4
D.4 > 2 > 1 > 3
Câu 9: Trật tự tăng dần lực bazơ của dãy nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 < NH3
B. NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2
C.CH3CH2NH2 < (CH3)3NH
D. p – CH3C6H4NH2 < p – O2NC6H4NH2
Câu 10: Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, styren. Thứ tự nhóm thuốc thử
nào sau đây có thể nhận biết 4 chất trên?
A. Quỳ tím, dd Br2
B. dd Br2, dd NaOH
C. dd Br2, dd HCl
D. B, C
Câu 11: Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin, metyl amin, axit axetic, anđhyt axetic (axetanđhyt).
Thứ tự thuốc thử nào sau đây nhận biết được 4 dd trên?
A. dd HCl, dd Br2
B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3,tOC C.Quỳ tím, dd Br2
D. B, C

Câu 12: Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn
riêng biệt, người ta dùng:
A. dd HCl và quỳ tím
B. Quỳ tím và dd Br2
C. dd NaOH và dd Br2 D. Tất cả đúng
Câu 13: Có 3 chất lỏng bezen, anilin, styren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dd NaOH
B. Quỳ tím
C. Dd phenolphtalein
D. Nước Br2


Câu 14: Cho các chất: 1. p- CH3C6H4NH2; 2. m- CH3C6H4NH2; 3. C6H5NHCH3; 4. C6H5NH2
Xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính bazơ:
A. 1 < 2 < 4 < 3
B. 4 < 2 < 1 < 3
C. 4 < 3 < 2 < 1
D. 4 < 3 < 1 < 2
Câu 15: Cho các chất: 1. ancol etylic ; 2. etyl amin ; 3. metyl amin ; 4. axit axetic. Xếp các chất trên
theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:
A. 2 < 3 < 4 < 1
B. 3 < 2 < 1 < 4
C. 1 < 3 < 2 < 4
D. 3 < 1 < 2 < 4
Câu 16: Dung dịch metyl amin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 lỗng,
CH3COOH, C6H5oNa, quỳ tím:
A. FeCl3, H2SO4lỗng, CH3COOH, quỳ tím
B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 lỗng, C6H5ONa
C. FeCl3, quỳ tím

D. Na2CO3, H2SO4 lỗng, quỳ tím
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lit CO2, 2,80 lit N2 ( các khí
đo đktc) và 20,25g H2O. CTPT của X là:
A. C4H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C3H9N
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 10,125g H2O, 8,4 lit CO2 và 1,4 lit N2 (các
khí đo ở đktc). CTPT của X là:
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 4,4g
CO2 và 3,6g H2O. CTPT của 2 amin là:
A. Metyl amin và etyl amin
B. Etyl amin và propyl amin
C. propyl amin và butyl amin
D. Etyl metyl amin và đimetyl amin
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp sản phẩm
và hơi nước với tỉ lệ : = 8 : 17. Công thức của 2 amin là:
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
****Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.

Câu 22: Cho các chất có cấu tạo như sau:
(1) CH3-CH2-NH2 ; (2) CH3-NH-CH3 ; (3) CH3-CO-NH2 ; (4) NH2-CO-NH2 ; (5) NH2-CH2-COOH
; (6) C6H5-NH2 ; (7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2.
Chất nào là amin?
A. (1); (2); (6); (7); (8)
B. (1); (3); (4); (5); (6); (9)
C. (3); (4); (5)
D. (1); (2); (6); (8); (9).
Câu 23: C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 24: Chọn câu đúng
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là
A. CnH2n+3N.
B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2-2a+kNk.
D. CnH2n+1N.
Câu 25: Công thức chung của amin thơm (chứa 1 vòng benzen) đơn chức bậc nhất là
A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6)
B. CnH2n + 1NH2 (n≥6)
C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6)
D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)


Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
A. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
B. Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc
C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen

D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
Câu 27: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. butylamin.
B. Tert butylamin
C. Metylpropylamin
D. Đimetyletylamin
Câu 28: Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc
hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng:
A. 4, 3 và 1
B. 4, 2 và 1
C. 3, 3 và 0
D. 3, 2 và 1
Câu 29: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin
D. C6H5NH2 alanin
Câu 30: Điều nào sau đây sai?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu.
D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa tham gia liên kết
Câu 31: Cho các chất C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm
theo thứ tự là
A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10
B. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl
C. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10
D. C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây khơng đúng?
A. Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 có tên thường là izo-propylamin

B. Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-metylpropan -2-amin
C. Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- đimetylbutan-1-amin
D. Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là đimetyletylamin
Câu 33: Hợp chất có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 có tên theo danh pháp thông thường là
A. 1-amino-3-metyl benzen.
B. m-toludin.
C. m-metylanilin.
D. Cả B, C đều đúng.
Câu 34: Trong số các chất sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO
; CH3OCH3 chất nào tạo được liên kết H liên phân tử?
A. C2H6
B. CH3COOCH3
C. CH3CHO ; C2H5Cl
D. CH3COOH ;C2H5NH2.
Câu 35: Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.
B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử.
C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh.
D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O.


Câu 36: Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ
sôi là:
A. (1) > (2) > (3).
B. (1) > (3) > (2).
C. (2) > (1) > (3).
D. (3) > (2) > (1).
Câu 37: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?
A. ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic
B. ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic

C. metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic
D. axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic
Câu 38: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 39: Ngun nhân Amin có tính bazơ là
A. Có khả năng nhường proton.
B. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+.
C. Xuất phát từ amoniac.
D. Phản ứng được với dung dịch axit.
Câu 40: Khẳng định nào sau đây ln đúng?
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
Câu 41: Cho các chất sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, amoni clorua, natriphenolat, axit
axetic, natri axetat, natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. Số chất có khả năng làm quỳ tím ẩm
chuyển màu là
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Câu 42: Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng
dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần

D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 43: Giải pháp thực tế nào sau đây khơng hợp lí ?
A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp
NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.
B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.
Câu 44: Khi cho anilin vào ống nghiệm chứa nước, hiện tượng quan sát được là
A. Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt.
B. Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.
C. Anilin không tan nổi lên trên lớp nước.
D. Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp.
Câu 45: Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím?
A. Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
C. Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.
D. dung dịch Natriphenolat khơng làm quỳ tím đổi màu.


Câu 46: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là chất lỏng ở điều kiện
thường.
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H
giữa các phân tử ancol.
C. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
D. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường ,có mùi khai, tương tự như amoniac.
Câu 47: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây?
(1) dd HCl; (2) dd H2SO4; (3) dd NaOH ; (4) dd brom; (5) dd CH3 – CH2 – OH; (6) dd
CH3COOC2H5
A. (1) , (2) , (3)

B. (4) , (5) , (6)
C. (3) , (4) , (5)
D. (1) , (2) , (4).
Câu 48: Nguyên nhân nào sau đây làm anilin tác dụng được với dung dịch nước brom ?
A. Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết pi bền vững.
B. Do nhân thơm benzen hút electron.
C. Do nhân thơm benzen đẩy electron.
D. Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.
Câu 49: Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết
quả nào dưới đây?
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2.
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2
Câu 50: Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa: C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là
chất lỏng khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu
dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của B có thể là
A. C4H9N
B. C6H7N
C. C7H11N
D. C2H7N
****Câu 51: Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất
A. Chỉ có tính axit
B. Chỉ có tính bazo
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
Câu 52: Ứng với cơng thức C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit ?
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 53: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cần cho pứ với
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/HCl
D. HCl và NaOH
Câu 54: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là :
A. CH3NH2
B. C6H5ONa
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH
D. H2NCH2COOH
Câu 55: Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO3
B. H2SO4 lỗng
C. KCl
D. CH3OH
Câu 56: Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính
B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2
D. Tất cả đều sai


Câu 57: Chất X có CT là C3H7O2N . X có thể tác dụng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Br. CT
của X là:
A. CH2 = CH COONH4
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH2NO2
Câu 58: Cho các phản ứng:

H2N - CH2 - COOH + HCl à H3N+- CH2 – COOHClH2N - CH2 - COOH + NaOH à H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.
B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
Câu 59: Những chất nào sau đây lưỡng tính :
A. NaHCO3
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3COONH4
D. Cả A, B, C
Câu 60: Chất X có cơng thức phân tử C4H9O2N . Biết :
X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
Câu 61: Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. axit β-aminopropionic
B. mety aminoaxetat
C. axit α- aminopropionic
D. amoni acrylat
Câu 62: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử
của A là :
A. C4H9O2N
B. C3H5O2N
C. C2H5O2N
D. C3H7O2N
Câu 63: Cho các chất sau đây:

(1) CH3-CH(NH2)-COOH
(2) OH-CH2-COOH
(3) CH2O và C6H5OH
(4) C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2
(5) (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2
B. 3, 5
C. 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 64: Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 –
COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CHNH2COOH.
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X5
D. X1, X3, X5
Câu 65: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu
được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vơi tơi xút thu được khí etan. Cho biết
CTCT phù hợp của X ?
A. CH3COOCH2NH2
B. C2H5COONH4.
C. CH3COONH3CH3
D. Cả A, B, C


Câu 66: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na2O. Y tác
dụng được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với
NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y,
Z là:

A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)
B. X(CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2),
Z (CH2NH2COOH)
C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)
D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)
Câu 67: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 68: Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
A. C2H3COOC2H5
B. CH3COONH4
C. CH3CH(NH2)COOH
D. Cả A, B, C
Câu 69: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
(1) H2N - CH2 – COOH;
(2) Cl - NH3+ . CH2 – COOH;
(3) NH2 - CH2 – COONa
(4) H2N- CH2-CH2-CHNH2- COOH;
(5) HOOC- CH2-CH2-CHNH2- COOH
A. (2), (4)
B. (3), (1)
C. (1), (5)
D. (2), (5).
Câu 70: Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85
B. 68
C. 45

D. 46
Câu 71: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với
dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và
khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3OH và NH3
D. CH3NH2 và NH3
Câu 72: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất:
CH3NH2, H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin.
A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH
B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2
C. Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH
D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH
Câu 73: Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic.
Công thức cấu tạo của amino axit X là:
A. CH3 – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – COOH
C. NH2 – CH2 – CH2 – COOH
D. CH3 – CH(NH2) – COOH
****Câu 74: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 75: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen
glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 6
B. 3
C. 4

D. 5


Câu 76: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 77: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy loại đipeptit ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 78: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1.
B. 2và 2.
C. 2 và 1
D. 1 và 2.
Câu 79: Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa
bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 80: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là chất khí có mùi khai
Câu 81: Có tối đa bao nhiêu loại tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?

A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 82: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 83: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 84: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch NaOH.
Câu 85: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
C. tein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
D. Tất cả peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 87: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác

thích hợp là
A. Hỗn hợp các α-aminoaxit.
B. Hỗn hợp các β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic
D. este.
Câu 88: Thuỷ phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu amino axit?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 89: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch
HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 90: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nanopeptit có cơng thức là :
Arg – Pro – Pro – Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có
thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe).
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 91: Có 4 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán

nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4
chất trên:
A. Quỳ tím
B. Phenol phtalein
C. HNO3 đặc.
D. CuSO4.
Câu 92: Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả, dầu mè, giấm ăn và lòng trắng trứng ta có thể tiến
hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Dùng quỳ tím, dùng vài giọt HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH
B. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch iot, dùng Cu(OH)2
D. Dùng phenolphtalein, dùng HNO3 đặc, dùng H2SO4 đặc.
Câu 93: khi thủy phân các pentapeptit dưới đây :
(1) : Ala–Gly–Ala–Glu–Val (2) : Glu–Gly–Val–Ala–Glu (3) : Ala–Gly–Val–Val–Glu(4) : Gly–
Gly–Val–Ala–Ala
pentapeptit nào dưới đây có thể tạo ra đipeptit có khối lượng phân tử bằng 188?
A. (1), (3)
B. (2),(3)
C. (1),(4)
D. (2),(4)
Câu 94: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:
A. 0,1 lit
B. 0,2 lít
C. 0,23 lít
D. 0,4
lít
Câu 95: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6

B. 9
C. 4
D. 3
Câu 96: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
Câu 97: Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin
(Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được
đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có
cơng thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.


B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 98: Từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin tạo ra tối đa bao nhiêu peptit trong phân tử có 2 liên
kết peptit ?
A.6.
B.4.
C.5.
D.8.
***Bài 99. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
B.Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C.Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α-amino axit được gọi là đipeptit.
D.Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit.
Bài 100.Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất

A.mà phân tử có 3 liên kết peptit.
B.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau.
C.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
D.mà phân tử có 3 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
Bài 101.Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A.H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH
B.H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH
C.H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
Bài 102.Tripeptit X có cơng thức H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. Tên gọi của X
là?
A.Glyxylalanylglyxyl
B.Glyxylalanylglyxin
C.Alanylglyxylglyxin
D.Glyxinalaninglyxin
Bài 103.Thủy phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau:
X-T, Z-Y, T-Z, Y-E và T-Z-Y (X, Y, Z, T, E là kí hiệu các gốc α-amino axit).
Trình tự các amino axit trên là:
A.X-T-Z-Y-E
B.X-Y-Z-T-E
C.X-Z-T-Y-E
D.X-E-Z-Y-T
Bài 104.Arg, Pro và Ser có trong thành phần cấu tạo của nonapeptit brađikinin. Thủy phân
brađikinin sinh ra Pro-Pro-Gly, Ser-Pro-Phe, Gly-Phe-Ser, Pro-Phe-Arg, Arg-Pro-Pro, Pro-Gly-Phe,
Phe-Ser-Pro. Cho biết trình tự các amino axit trong phân tử brađikinin ?
A.Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
B.Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro-Pro-Gly-Phe
C.Pro-Phe-Arg-Gly-Phe-Ser-Arg-Pro-Pro
D.Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg-Arg-Pro
Bài 105.Nhận xét nào sau đây sai ?

A.Từ các dung dịch glyxin, alanin, valin có thể tạo tối đa 9 tripeptit.
B.Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
C.Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit.
D.Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào các dung dịch polipeptit đều cho hợp chất màu tím
xanh.
Bài 106.Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ?
A.Tơ tằm
B.Lipit
C.Mạng nhện
D.Tóc
Bài 107.Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng ?
A.Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn tới vài triệu.
B.Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.


C.Tất cả các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
D.Đặc tính sinh lý của protein khơng phụ thuộc vào cấu trúc của protein mà chỉ phụ thuộc vào số
lượng , trật tự sắp xếp các gốc α-amino axit trong phân tử.
Bài 108.Mô tả hiện tượng nào dưới đây khơng chính xác ?
A.Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
B.Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc
trưng.
C.Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
D.Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
Bài 109.Có 4 dd khơng màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lịng trắng trứng gà. Hóa chất nào dưới
đây có thể phân biệt cả 4 dd trên ?
A.dd HNO3 đặc, to
B.dd AgNO3/NH3
C.dd I2
D.CuSO4, dd NaOH

Bài 110.Một số bệnh nhân cần phải tiếp đạm. Đó là đạm nào ?
A.Đạm 1 lá
B.Đạm 2 lá
C.α-amino axit
D.β-amino axit
Bài 111.Enzim có bản chất là
A.Polisaccarit
B.Protein
C.Monosaccarit
D.Photpholipit
Bài 112.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của enzim?
A.Hầu hết có bản chất protein.
B.Đóng vai trị xúc tác cho các q trình hóa học.
C.Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn.
D.Mỗi enzim có thể xúc tác cho 1 hoặc 1 số sự chuyển hóa trong cơ thể sinh vật.
Bài 113.Polieste của axit photphoric và pentozơ được gọi là gì ?
A.Axit nucleic
B.Nucleoprotein
C.Lipit
D.Đường
Bài 114.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A.Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh
B.Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
C.Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure
D.Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit
Bài 115.Phát biểu đúng là:
A.Anilin là một bazơ, khi cho quì tím vào dung dịch phenylamoni clorua q tím chuyển màu đỏ.
B.Khi cho Cu(OH)2 vào peptit thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C.Có 3 α-aminoaxit khác nhau chỉ chứa một chức amino và một chức cacboxyl có thể tạo tối đa 6
tripeptit.

D.Trong một phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit và tác dụng vừa đủ với 2 phân tử NaOH.
Bài 116.Hãy chọn nhận xét đúng:
A.Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
B.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
C.Các đisaccarit đều có phản ứng tráng gương.
D.Các dung dịch peptit đều có phản ứng màu biure.
Bài 117.Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
B.Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)
C.Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
D.Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.


Bài 118.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Trong mỗi phân tử protein, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B.Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C.Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D.Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit
Bài 119.Thuỷ phân hợp chất
thu được các aminoaxit
A.H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B.H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C.H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D.H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
Bài 120.Câu nào sau đây không đúng ?
A.Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.
B.Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
C.Các amino axit đều tan trong nước.
D.Dung dịch amino axit khơng làm giấy quỳ đổi màu.
Bài 121.Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),

sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A.H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B.H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
C.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
D.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Bài 122.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B.Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C.Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lịng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
D.Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
Bài 123.Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol,
alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
A.Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B.nước brom.
C.AgNO3/dung dịch NH3.
D.Na.
Bài 124.Cho peptit:
Tên gọi của peptit trên là:
A.Val – Gly – Ala.
B.Ala – Gly – Val.
C.Val – Ala – Gly.
D.Gly – Ala – Val.
Bài 125.Kết luận nào sau đây là sai ?
A.Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
B.Protein bền với nhiệt, với axit, với kiềm.
C.Protein là chất cao phân tử cịn lipit khơng phải là chất cao phân tử.
D.Phân tử protein do các chuỗi polipeptit tạo nên, còn phân tử polipeptit tạo thành từ các mắt xích
amino axit.
Bài 126.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Phân tử đipetit có hai liên kết peptit.

B.Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.


C.Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α-amino axit.
D.Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n − 1.
Bài 127.Để phân biệt các dung dịch hóa chất mất nhãn: axit axetic, glixerol, glucozơ, fomalin,
propan-1,3-điol, anbumin ta chỉ cần dùng
A.Na.
B.dd AgNO3/NH3.
C.Cu(OH)2/NaOH.
D.dung dịch Na2CO3.
Bài 128.Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B.Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D.Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.
Bài 129.Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là:
A.Val-Ala.
B.Ala-Val.
C.Ala-Gly.
D.Gly-Ala.
Bài 130.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím
xanh
B.Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C.Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D.axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
Bài 131.Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp.
Cấu tạo peptit đem thuỷ phân là
A.His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.

B.Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.
C.Phe-Val-Asp-Glu-His.
D.Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.
Bài 132.Nhận định nào sau đây là chính xác ?
A.Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó ln có pH = 7
B.pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của các dung dịch axit cacboxylic no tương ứng
cùng nồng độ
C.Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl
D.Trùng ngưng các amino axit thu được hợp chất có chứa liên kết peptit
Bài 133.Chọn phát biểu đúng
A.Đipeptit mạch hở là peptit chứa hai liên kết peptit.
B.Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C.Khi thuỷ phân hoàn toàn peptit thu được α-aminoaxit.
D.Hemoglobin của máu thuộc loại protein dạng sợi.
Bài 134.Thủy phân khơng hồn tồn tripeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm Gly, Ala, AlaGly, Gly-Ala. Tripeptit X là
A.Ala-Ala-Gly.
B.Gly-Gly-Ala.
C.Ala-Gly-Gly.
D.Gly-Ala-Gly.
Bài 135.Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác
dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
A.(1), (4).
B.(1), (2).
C.(1), (2), (3), (4), (5).
D.(1), (2), (4).
Bài 136.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Các phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B.Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của anilin khơng làm đổi màu q tím.
C.C3H8O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn số đồng phân cấu tạo của C3H9N.



D.Anilin có lực bazơ mạnh hơn benzylamin.
Bài 137.Tên gọi cho peptit

A.alanylglyxylalanyl.
B.glixinalaninglyxin.
C.glixylalanylglyxin.
D.alanylglixylalanin.
Bài 138.Một đipeptit có khối lượng mol bằng 146. Đipeptit đó là:
A.Ala-Ala
B.Gly-Ala
C.Gly-Val.
D.Gly-Gly.
Bài 139.Số tripeptit mạch hở tối đa thu được từ hỗn hợp chỉ gồm glyxin và alanin là
A.8.
B.6.
C.9.
D.4.
Bài 140.Octapetit X có cơng thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala. Khi thủy phân X
thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit có chứa Gly ?
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
Bài 141.X là: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH. Số liên
kết peptit có trong một phân tử X là:
A.3.
B.2.
C.4.
D.1.

Bài 142.Thủy phân octapetit mạch hở X: Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được tối đa bao
nhiêu tripeptit có chứa Gly ?
A.4.
B.3.
C.5.
D.6.
Bài 143.Cho các amino axit sau:
H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
Có tối đa bao nhiêu tetrapeptit được tạo ra từ các amino axit trên ?
A.9.
B.16.
C.24.
D.81.
Bài 144.Thuỷ phân hoàn toàn 1,0 mol hợp chất:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì
thu được nhiều nhất bao nhiêu mol α-amino axit ?
A.3.
B.5.
C.2.
D.4.
Bài 145.Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân khơng hồn tồn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A.8.
B.5.
C.6.
D.7.
Bài 146.Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo
tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn ?
A.1.

B.3.
C.2.
D.4.
Bài 147.Có bao nhiêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc aminoaxit khác nhau ?
A.6.
B.4.
C.3.
D.2.
Bài 148.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Ala–Gly và Gly–Ala là hai đipeptit khác nhau.
B.Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C.Hầu hết các enzim đều có bản chất là protein.
D.Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo.

Phần II: Nâng Cao
****Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc).
CTPT của amin là:
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C4H9NH2
D. C3H7NH2
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở bậc 1 kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu
được CO2 và nước với tỉ lệ số mol : = 1 : 2. CTPT của 2 amin lần lượt là:
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. CH3NH2 và C2H5NH2


C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 3: (2007 – B ) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y),

amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch
NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 4: (2007 – B ) Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là:
A. protit luôn là chất hữu cơ no.
B. protit ln chứa chức hiđroxyl.
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 5: (2007 – B ) Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 6: (2008 – A ) Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua),
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 7: (2008 – A ) Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).

Câu 8: (2008 – B ) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng
với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được
11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2=CHCOONH4.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. HCOOH3NCH=CH2.
D. H2NCH2COOCH3.
Câu 9: (2008 – B ) Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch
HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
B. H3N+ -CH2-COOHCl- , H3 N+-CH2 –CH2 –COOHClC. H3N+-CH2 –COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 10: (2008 – B ) Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y
là:
A. 46.
B. 85.
C. 68.
D. 45.
Câu 11: (2008 – B ) Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH,
C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước
brom là:
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
+ Câu 12: (2008 – B ) Muối C6H5N2 Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho
C6H5NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-50C ). Để điều chế
được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là:
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,3 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,2

mol.
Câu 13: (2009 – A ) Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam
muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z.
Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là:


A. C5H9O4N
B. C4H10O2N2
C.C5H11O2N
D. C4H8O4N2
Câu 14: (2009 – A ) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch HCl.
Câu 15: (2009 – A ) Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí,
làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn
dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,8.
B. 9,4.
C. 8,2.
D. 9,6.
Câu 16: (2009 – A ) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 17: (2009 – B ) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M
thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH

4%. Công thức của X là:
A.H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C.(H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
Câu 18: (2009 – B ) Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7O2N. Khi
phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra
CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. C2H5OH và N2.
Câu 19: (2009 – B ) Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là :
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Bài 20. Từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin tạo ra tối đa bao nhiêu peptit trong phân tử có 2 liên kết
peptit ?
A.6.
B.4
C.5.
D.8.
Bài21 .Thủy phân peptit: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(COOH)-(CH2)2COOH
Sản phẩm nào dưới đây khơng thể có ?
A.Ala
B.Gly-Ala
C.Ala-Glu
D.Glu-Gly
Bài 22.Cho P là một tripeptit được tạo ra từ các amino axit X, Y và Z (Z có cấu tạo mạch thẳng).
Kết quả phân tích các amino axit X, Y và Z này cho kết quả sau:

Khi thủy phân khơng hồn tồn P, người ta thu được hai phân tử đipeptit là X-Z và Z-Y. Vậy cấu

tạo của P là:
A.Gly – Glu – Ala
B.Gly – Lys – Val
C.Lys – Val – Gly
D.Glu – Ala – Gly
Bài 23.Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit: Gly, Ala.
(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.


Số phát biểu đúng là:
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Bài 24.Cho các dung dịch sau: saccarozơ, 3-monoclopropan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, ancol
etylic, Gly-Ala. Số dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A.3.
B.6.
C.4.
D.5.
Bài 25.Cho một peptit sau: Gly-Ala-Val-Ala-Gly-Val-Phe. Thủy phân khơng hồn tồn peptit này
thành các peptit ngắn hơn. Trong số các peptit tạo ra có bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure với
Cu(OH)2 ?
A.5.
B.6.
C.12.
D.14.

Bài 26.Cho các phát biểu sau về protein:
(1) Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protein có trong cơ thể người và động vật.
(3) Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
(4) Chỉ các protein có cấu trúc dạng hình cầu mới có khả năng tan trong nước tạo dung dịch keo.
Phát biểu nào đúng ?
A.(1), (2), (4)
B.(2), (3), (4)
C.(1), (3), (4)
D.(1), (2), (3)
Bài 27.Cho các chất sau:
(1) H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH
(2) H2N-CH2CO-NH-CH2-CH2-COOH
(3) H2N-CH(CH3)CO-NH-CH(CH3)-COOH
(4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)COOH
(5) NH2-CO-NH2
(6) CH3-NH-CO-CH3
(7) HOOC-CH2-NH-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2
Trong các chất trên, số peptit là:
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Bài 28.Thuỷ phân đipeptit X có cơng thức phân tử C7H14N2O3 trong dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp hai muối H2NCH2COONa, H2NC4H8COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là
A.CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-CONH-CH2COOH.
B.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CH2-CH2-COOH.
C.CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-CONH-CH2COOH.
D.H2N-CH2-CONH-CH2-CH(CH3)-CH2-COOH.
Bài 29.Nhận xét nào sau đây sai ?

A.Các aminoaxit là những chất rắn kết tinh không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước và có nhiệt
độ nóng chảy cao.
B.Có thể phân biệt glixerol và lịng trắng trứng bằng phản ứng màu với dung dịch HNO3 đặc.
C.Các dung dịch glyxin, alanin, valin, anilin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D.Tất cả các peptit và protein trong mơi trường kiềm đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Bài 30.Thủy phân hoàn toàn 1,0 mol tetrapeptit mạch hở X thu được 2 mol glyxin, 1 mol alanin, 1
mol valin. Số đồng phân cấu tạo của tetrapeptit X là:
A.10.
B.12.
C.18.
D.24.
Bài 31.Cho một đipeptit Y có cơng thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa
gốc α-amino axit) mạch hở là
A.6.
B.7.
C.5.
D.8.
Bài 32.Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thuỷ phân khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là:
A.Ala, Gly.
B.Ala, Val.


C.Gly, Gly.
D.Gly, Val.
Bài 33.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím
xanh.
B.Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.

C.Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D.axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
Bài 34.Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin,
Ala-Gly, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.10.
B.9.
C.7.
D.8.
Bài 35.Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3)
etilenglicol, (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể hịa
tan Cu(OH)2 là
A.3.
B.5.
C.4.
D.6.
Bài 36.Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala.
(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím
Số phát biểu đúng là
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Bài 37.Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thuỷ phân không hồn tồn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly;
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Aminoaxit đầu N, aminoaxit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A.Gly, Gly.
B.Gly, Val.

C.Ala, Val.
D.Ala, Gly.
Bài 38. Thủy phân peptit
:
Chất nào dưới đây là có
thể tạo thành trong hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng ?
A.Ala-Glu
B.Glu-Ala
C.Ala-Gly
D.Glu-Gly
Bài 39.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím
xanh.
B.Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C.Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D.axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
Bài 40.Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Khẳng định đúng là
A.Trong X có 4 liên kết peptit.
B.Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C.X là một pentapeptit.
D.Trong X có 2 liên kết peptit.
Bài 41.Có các amino axit: glyxin (Gly), alanin (Ala) và valin (Val). Có thể điều chế được bao nhiêu
tripeptit mà trong mỗi phân tử tripeptit đều chứa đồng thời cả 3 amino axit trên ?
A.4.
B.8.
C.6.
D.3.



Bài 42. Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng
trùng ngưng.
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân khơng hồn tồn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được tối đa 5
tripeptit khác nhau có chứa một gốc Gly.
(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Có bao nhiêu nhận xét đúng ?
A.6.
B.3.
C.4.
D.5.
Bài 43. Có các phát biểu sau:
(1) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(4) Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Bài 44. Cho các phát biểu sau:
(a). Aminoaxit là những axit cacboxylic có chứa nhóm thế amino ở gốc hiđrocacbon.
(b). Anilin tác dụng với axit nitric loãng lạnh (0-5oC) thu được muối điazoni.
(c). Các polipeptit đều tạo được phức chất với Cu(OH)2/OH- cho màu tím đặc trưng.
(d). Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic với axit ađipic (axit hexanđioic) thu được nilon-6,6.

(e). Aminoaxit thiên nhiên (các α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
(g). Aminoaxit phản ứng được với ancol tạo thành este trong điều kiện thích hợp.
Số phát biểu đúng là
A.3
B.5
C.6
D.4

Biên Soạn: Công Phiêu
Đc : />


×