Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

5,Full bài tập trắc nghiệm lý thuyết chương v hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.16 KB, 10 trang )

CHƢƠNG V:ĐẠI CƢƠNG VỀ KIM LOẠI
Biên soạn : Nguyễn Văn Công
Cần biết đáp án : />Đclh:

/>
Bài Tập Lý Thuyết 
*Câu 1 :Muốn điều chế Pb theo phƣơng pháp thủy luyện ngƣời ta cho kim lọai nào vào dung dịch Pb(NO3)2 :
A.Na
B.Cu
C.Fe
D.Ca
Câu 2:Trong qúa trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng :
A.oxi hóa ion ClB. khử ion Cl2+
C.oxi hóa ion Ca
D. khử ion Ca2+
Câu 3:Khi cho luồng khí hidro (có dƣ) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm
A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg
B.Al2O3, Fe, Cu, MgO
C.Al, Fe, Cu, Mg
D.Al, Fe, Cu, MgO
Câu 4:Phƣơng pháp thủy luyện là phƣơng pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh để khử ion kim lọai khác
trong hợp chất ở dạng:
A.muối ở dạng khan
B.dung dịch muối
C.Oxit kim lọai
D.hidroxit kim lọai
Câu 5:Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế đƣợc kim lọai tƣơng ứng
A.NaCl;
B.CaCl2
C.AgNO3 (đ/c trơ)


D.AlCl3.
Câu 6: Có thể điều chế Ca bằng các phƣơng pháp nào
A. Dùng Na đẩy Ca khỏi CaCl2 nóng chảy
B. Dùng CO ( hoặc H2 ) khử CaO ở nhiệt độ rất cao
C. Nhiệt phân CaO ở nhiệt độ rất cao
D. Điện phân nóng chảy CaCl2
Câu 7:Để điều chế kim loại ngƣời ta thực hiện :
A. quá trình oxi hóa kim loại trong hợp chất
B. quá trình khử kim loại trong hợp chất
C. quá trình khử ion kim loại trong hợp chất
D. quá trình oxi hóa ion kim loại trong h/chất
Câu 8: Trong trƣờng hợp nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na.
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch Na2SO4
C. Điện phân NaOH nóng chảy
D. Điện phân dung dịch NaCl
Câu 9:Những kim loại nào sau đây có thể điều chế đƣợc từ oxit bằng phƣơng pháp nhiệt luyện nhờ chất khử
CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Zn, Mg, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Ni, Cu, Ca
Câu 10: Khi cho luồng khí hidro (có dƣ) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, FeO, CuO, MgO
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, Mg
***Câu 11. Kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng, thêm vào đó vài dd CuSO4. Lựa chọn hiện tƣợng bản chất
trong số các hiện tƣợng sau :

A. Ăn mòn kim loại
B. Ăn mòn điện hoá học
C.Hidro toát ra mạnh hơn
D. Màu xanh biến mất
Câu 12. Trƣờng hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá :
A.Thép để trong không khí ẩm
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo

B. Sắt trong dd H2SO4 loãng
D. Nhôm để trong không khí


Câu 13. Có 2 chiếc thìa sắt nhƣ nhau, một chiếc giữ nguyên còn một chiếc bị vặn cong cùng đặt trong điều
kiện không khí ẩm nhƣ nhau. Hiện tƣợng xảy ra là:
A. Cả 2 chiếc thìa đều không bị ăn mòn.
B. Cả 2 chiếc thìa đều bị ăn mòn với tốc độ nhƣ nhau.
C. Chiếc thìa cong bị ăn mòn nhiều hơn.
D. Chiếc thìa cong bị ăn mòn ít hơn.
Câu 14.Chọn đáp án đúng.
Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:
1. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc đƣợc nối với nhau bằng một dây dẫn.
2. Các điện cực phải đƣợc nhúng trong dung dịch điện ly.
3. Các điện cực phải khác nhau .
4. Cả ba điều kiện trên
Câu 15. Có những vật bằng sắt đƣợc mạ bằng những kim loại khác nhau dƣới đây. Nếu các vật này đều bị sây
sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bỉ gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng niken
D. Sắt tráng đồng

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim duới tác dụng của môi trƣờng xung quanh.
B. ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axít trong môi trƣờng không
khí.
C. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó .
D. ăn mòn kim loại đƣợc chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá .
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học.
A. ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện .
B. ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.
D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.
Câu 18. Kết luận nào sau đây không đúng?
A- Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nƣớc ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
B- Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thépp thì vỏ tàu thuỷ sẽ đƣợc bảo vệ.
C- Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D- Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì
Sn sẽ bị ăn mòn trƣớc.
Câu 19. Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa
khoá sẽ:
A. Bị ăn mòn hoá học
B. Bị ăn mòn điện hoá
C. Không bị ăn mòn
D. ăn mòn điện hoá hoặc hoá học tuỳ theo lƣợng Cu-Fe có trong chìa khoá đó.
Câu 20. Có một thuỷ thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không nhặt lại
đồng xu đó.
A. Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó .
B. Đồng xu biến mất.
C. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm.
D. Đồng xu nặng hơn trƣớc nhiều lần.
Câu 21. Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, ngƣời ta có thể lót những kim loại nào sau đây

vào mặt trong của nồi hơi.
A. Zn hoặc Mg.
B. Zn hoặc Cr.
C. Ag hoặc Mg.
D. Pb hoặc Pt.
Câu 22. Trên cửa các đập nƣớc bằng thép thƣờng thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm nhƣ vậy là để chống
ăn mòn các cửa đập theo phƣơng pháp nào trong các phƣơng pháp sau đây:
A. Dùng hợp kim chống gỉ.
B. Phƣơng pháp phủ.
C. Phƣơng pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
D. Phƣơng pháp điện hoá.


Câu 23: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trƣờng axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác
dụng với tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4— theo thứ tự mạnh dần?
A. Fe3+ < I2 < MnO4— .
B. I2 < MnO4— < Fe3+.
C. I2 < MnO4— < Fe3+ .
D. MnO4— < Fe3+ < I2 .
Câu 24: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của mạnh hơn .
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
2+
C. Tính khử của mạnh hơn Fe .
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu .

B. Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe.
C. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.
D. Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(1). Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 .
(2). Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 , Fe3O4 có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết
trong dung dịch HCl.
(3). Dung dịch AgNO3 không tác dụng đƣợc với dung dịch Fe(NO3)2.
(4). Cặp oxi hóa khử MnO4—/Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+
A. Tất cả đều đúng.
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
Câu 27: Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại
vào từng dung dịch muối , có bao nhiêu trƣờng hợp xảy ra phản ứng ?
A.16.
B. 10.
C. 12.
D. 9.
Câu 28: Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
B. Cu2+có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.
D. K có tính khử mạnh hơn Ca.
Câu 29: Cho một số giá trị thế điện cực chuẩn = -2,37V; = -0,76V; = 0,13V; = + 0,34V. Cho biết pin điện
hóa chuẩn tạo ra từ cặp nào có suất điện động nhỏ nhất?
A. Mg-Cu.
B. Zn-Pb.
C. Pb-Cu.
D. Zn-Cu.

Câu 30: Cho 2 phƣơng trình ion rút gọn
M2+ + X → M + X2+
M + 2X3+ → M2+ +2X2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X > X2+ >M.
B. Tính khử: X2+ > M > X.
C. Tính oxi hóa: M2+ > X3+> X2+.
D. Tính oxi hóa: X3+ > M2+ > X2+.
Câu 31: Cho = + 0,8V; = - 0,13V; = - 1,18V. Phản ứng nào sau đây xảy ra?
A. V2+ + 2Ag → V +2Ag+.
B. V2+ + Pb → V + Pb2+.
2+
+
C. Pb + 2Ag → Pb +2Ag.
D. Pb + 2Ag+ → Pb2+ +2Ag.
Câu 32: Cho các phản ứng:
K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O
Br2 +2NaI → 2NaBr + I2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính oxi hoá: I2 > .
B. Tính khử: Cr3+ > .
C. Tính khử: > Cr3+.
D. Tính oxi hoá: I2 > Br2.
***Câu 32. Liên kết kim loại là liên kết đƣợc hình thành do:
A. Sự góp chung electron của các nguyên tử
B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới
C. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại
D. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể
Câu 33. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là
A. Kim loại hấp thụ đƣợc tất cả các tia sáng tới

B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới
C. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại
D. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể


Câu 34. Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những
tính chất vật lí chung của kim loại là do:
A. Trong tinh thể kim loại có nhiều electron độc thân.
B. Trong tinh thể kim loại có các ion dƣơng chuyển động tự do.
C. Trong tinh thể kim loại có các electron chuyển động tự do.
D. Trong tinh thể có nhiều ion dƣơng kim loại
Câu 35. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó
đƣợc quyết định bởi
A. Khối lƣợng riêng kim loại
B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ electron khác nhau
D. Mật độ ion dƣơng khác nhau
Câu 36. Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các lim loại đẩy đƣợc Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là
A. Mg, Pb và Cu
B. Al, Cu và Ag
C. Pb và Al
D. Mg và Al
Câu 37. Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Al số kim loại tác
dụng đƣợc với các dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng nhiều nhất là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 38. Trong số các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Pb, Al số kim loại tác
dụng đƣợc với dung dịch Ba(OH)2 nhiều nhất là

A. 8
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 39. Cho 3,45g một kim loại tác dụng với H2O sinh ra 1,68lít H2 (đktc). Kim loại đó có thể là kim loại
nào trong các kim loại sau:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 40. Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất?
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Zn
Câu 41. Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch dƣ chứa một trong những chất sau
FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số
trƣờng hợp phản ứng chỉ tạo ra muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 42. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Au
B. Ag
C. W
D. Cs
Câu 43. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Trong một chu kì, bán kính của các nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính các nguyên tử phi kim
B. Cu, Zn, Fe đều có thể điều chế đƣợc từ nguyên liệu oxit bằng phƣơng pháp nhiệt luyện

C. Các kim loại chỉ có số oxit hoá +1, +2, +3
D. Các kim loại chiếm phần lớn các nguyên tố trong HTTH
Câu 44. Nguyên tố nào là kim loại trong các nguyên tố có cấu hình e nhƣ sau:
X1 : [Ar]3d34s2 ;
X2 : [Ne]3s23p5 ;
X3 : [Ar]4s1 ;
X4 : [Kr]4d105s25p5
X5: [Ar]3d84s2
A. Cả 5 nguyên tố
B. X1, X4, X3
C. X1, X3, X5
D. X3
Câu 45. Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không tác dụng với O2
A. Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt
B. Au, Pt
C. Ag, Hg, Pt, Pb, Au
D. Ag, Hg, Au, Pt
Câu 46. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong hai hạt
nhân là 25. Vị trí của X và Y trong Bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA (phân nhóm chính nhóm I và II)
B. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III)
C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA (phân nhóm chính nhóm III và IV)
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA (phân nhóm chính nhóm II và III)
***Bài 47. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 là :
A. Cực dƣơng : Khử ion NO3-

B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3-

C. Cực âm : Khử ion Cu2+


D. Cực dƣơng : Khử H2O


Bài 48. Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ
tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:
A. Ag, Fe,Cu, Zn, Na

B. Ag, Fe, Cu, Zn

C. Ag, Cu, Fe

D. Ag, Cu, Fe, Zn

Bài 49. Khi điện phân dung dịch CuSO4 ngƣời ta thấy khối lƣợng catốt tăng đúng bằng khối
lƣợng anốt giảm. Điều nào sau đây đúng
A. catốt Cu.
B. catốt trơ.
C. anốt Cu.
D. anốt trơ.
Bài 50 Dãy gồm các kim loại đƣợc điều chế trong công nghiệp bằng phƣơng pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là.
A. Na, Ca, Zn

B. Na, Cu, Al

C. Na, Ca, Al

D. Fe, Ca, Al

Bài 51 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn

xốp ) . Để dung dịch sau điện phân hoà tan đƣợc MgO thì điều kiện của a và b là
A. b > 2a

B. b =2a

C. b < 2a

D. 2b =a

Bài 52 Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a
và b là
A. b > 2a

B. b = 2a

C. b < 2a

D. 2b = a

Bài 53 Khi điện phân hỗn hợp dung dịch b mol NaCl và a mol CuSO4 , nếu dung dịch sau khi
điện phân phản ứng đƣợc Al thì sẽ xảy trƣờng hợp nào sau đây
A. b > 2a

B. b < 2a

C. b # 2a

D. a> 2b hoặc a< 2b


Bài 55 Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác
định xảy ra trƣờng hợp nào sau đây, trƣờng hợp nào đúng :
A. Dung dịch thu đƣợc làm quỳ tím hóa đỏ

B. Dung dịch thu đƣợc không đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch thu đƣợc làm xanh quỳ tím

D. A hoặc B hoặc C đều đúng

Bài 56 Natri, canxi, magie, nhôm đƣợc sản xuất trong công nghiệp bằng phƣơng pháp nào:
A. Phƣơng pháp thuỷ luyện.

B. Phƣơng pháp nhiệt luyện.

C. Phƣơng pháp điện phân.

D. Phƣơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy.

Bài 57 Điều nào là không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dịch không đổi
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần
(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
Bài 58 Trong công nghiệp natri hiđroxit đƣợc sản xuất bằng phƣơng pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy



Bài 59 Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phƣơng pháp nào thì thu đƣợc Cu tinh khiết
99,999% ?
A. Phƣơng pháp thủy luyện.

B. Phƣơng pháp nhiệt luyện

C. Phƣơng pháp điện phân

D. Cả A, B, C

Bài 60 Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cƣờng độ dòng
điện 3A.
Sau 1930 giây thấy khối lƣợng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat
A. Fe

B. Ca

C. Cu

D. Mg

Bài 61 Điện phân dung dịch MSO4 khi ở anot thu đƣợc 0,672 lít khí (đktc) thì thấy khối lƣợng
catot tăng 3,84 gam. Kim loại M là
A. Cu

B. Fe

C. Ni


D. Zn

Bài 62 Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M , FeCl2 2M , CuCl2 1M và HCl 2M
với điện cực trơ có màng ngăn xốp cƣờng độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot
thu đƣợc
A.5,6 g Fe

B.2,8 g Fe

C.6,4 g Cu

D.4,6 g Cu

Bài 63 Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu đƣợc 1,568 lít khí (đktc), khối
lƣợng kim loại thu đƣợc ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là
A. Mg

B. Na

C. K

D. Ca

Bài 64 Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu đƣợc 12,69 gam iot.
Cho biết công thức muối iotua
A. KI

C. NaI


B. CaI2

D. CsI

Bài 65 Dung dịch chứa đồng thời NaCl, CuCl2, FeCl3, CaCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot
khi điện phân dung dịch trên là :
A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Ca

Bài 66 Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cƣờng độ I = 0,5A trong
thời gian 1930 giây thì khối lƣợng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là
A. 0, 64g và 0,112 lit

B. 0, 32g và 0, 056 lít C. 0, 96g và 0, 168 lít D. 1, 28g và 0, 224 lít

Bài 67 Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân
khối lƣợng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam
A. 1,6g
B. 6,4g
C. 8,0 gam
D. 18,8g
***Câu 68(919). Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất.Đó
chính là nguyên nhân dẫn đến:
A.Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hoá.
B. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hoá học.

C. Các vật dụng trên dễ bị rét rỉ khi tiếp xúc với dung dịch điện li
D. A,C đúng
Câu 69(920). Phản ứng Fe+FeCl3 2FeCl2 cho thấy :
A. Sắt có thể tác dụngvới một muối sắt .
B. Một kloại có thể tdụng đƣợc với muối clorua của nó.
C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+.
D. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hoá thành Fe3+.


Câu 70(921). Phản ứng Cu + FeCl3  CuCl2 + FeCl2 cho thấy :
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại .
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .

Câu 71(922). Những kim loại nào sau đây có thể đƣợc điều chế từ oxit, bằng phƣơng pháp nhiệt
luyện nhờ chất khử CO
A. Fe,Ag,Al
B. Pb,Mg,Fe
C. Fe,Mn,Ni
D. Ba,Cu,Ca
Câu 72 (923). Kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng, thêm vào đó vài dd CuSO4. Lựa chọn hiện
tƣợng bản chất trong số các hiện tƣợng sau :
A. Ăn mòn kim loại
B. Ăn mòn điện hoá học
C. Hidro toát ra mạnh hơn
D. Màu xanh biến mất
Câu 73 (924). Trƣờng hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá :
A. Thép để trong không khí ẩm
B. Sắt trong dd H2SO4 loãng

C. Kẽm bị phá huỷ trong khí clo
D. Nhôm để trong không khí
Câu74 (9 25). Độ dẫn điện của các kim loại thay đổi nhƣ thế nào khi tăng nhiệt độ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 75 (926). Cho các dãy kim loại sau, dãy nào đƣợc sắp xếp theo chiều tăng của tính khử :
A. Al,Fe,Zn,Ni
B.Ag,Cu,Mg,Al
C. Na,Mg,Al,Fe
D. Ag,Cu,Al,Mg
Câu 76 (927). Kim loại có tính dẫn điện :
A. Vì chúng có cấu tạo tinh thể
B. Vì kim loại có bán kính nguyên tử lớn
C. Vì trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong
toàn mạng
D. Một lí do khác
Câu 77(928). Từ 2 phản ứng sau : Cu +FeCl3 CuCl2 + FeCl ,Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.
Có thể rút ra :
A. Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+.
B. Tính oxi hoá của Fe3+>Fe2+>Cu2+
C. Tính khử của Fe> Fe2+>Cu
D. Tính khử của Cu>Fe>Fe2+
Câu 78(929). Cho các cấu hình electron của các nguyên tố
sau : 1s22s22p63s2 (I)
1s22s22p63s23p3
(II)
1s22s22p63s23p64s2 (III)
Các nguyên tố kim loạilà:

A. I,II,IV
B. I,III

1s22s22p6 (IV)

D. Kết qủa khác
Câu 79(930). Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe2+,Fe3+,Cu+,H+ thì
thứ tự các ion bị điện phân ở catot là :
A. Fe3+,Fe2+,H+,Cu2+
C. Cu2+,H+,Fe2+,Fe3+

C. III,IV

B. Cu2+,H+,Fe3+,Fe2+
D. Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+

Câu 80(931). Xét 3 nguyên tố có cấu hình e lần lƣợt là : (X) 1s22s22p63s1 (Y) 1s22s22p63s2
(Z) 1s22s22p63s23p1
Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A. XOHB. Y(OH)2C. Z(OH)3D. Z(OH)3Câu 81(932). Cho các chất rắn Cu,Fe,Ag và các dd CuSO4,FeSO4,Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy
ra từng cặp chất một là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4



Câu 82(934). Cho 4 kim loại Al,Fe,Mg,Cu và 4 dung dịch ZnSO4,AgNO3 ,CuCl2 ,MgSO4 . Kim
loại nào khử đƣợc ca 4 dung dịch muối.
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 83(935). Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên
bằng dung dịch:
A. CuSO4 dƣ
B. FeSO4 dƣ
C. FeCl3 dƣ
D. ZnSO4 dƣ
Câu 84(936). Câu nào sau đây không đúng
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thƣờng có ít (1 đến 3e)
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thƣờng có từ 4 đến 7e
Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
Trong cùng nhóm A, số electron ngoài cùng của các nguyên tử là bằng nhau
Câu 85(937). Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 86(938). Cấu hình electron sau đây ứng với nguyên tử của các nguyên tố lần lƣợt là
(a) 1s22s22p63s1
(b) 1s22s22p63s23p64s2
(c) 1s22s1
(d) 1s22s22p63s23p1

A.

B.
C.
D.

A. Ca. Na, Li, Al
B. Na, Ca, Li, Al
C. Na, Li, Al, Ca
D. Li, Na, Al,
Ca
Câu 87(939). Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2, NaCl,
Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử đƣợc các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2.
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2.
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
Câu 88(940). Cho 4 cặp oxi hoá - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag ; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo
chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là
A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag .

B. Ag+/Ag ; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.
C. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag ; Cu2+/Cu.
D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag .
Câu 89(941). Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu đƣợc FeSO4 và CuSO4. Cho
dung dịch CuSO4 tác dụng với kim loại Fe đƣợc FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy
tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau
A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+.
B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+.
C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+.
D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+.
Câu 90(942). Dung dịch FeSO4có lẫn tạp chất CuSO4. Phƣơng pháp hoá học đơn giản để loại

đƣợc tạp chất là
A. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B. chuyển 2 muối thành hidroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng
C. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D. thả Fe dƣ vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu 91(943). Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng
cách
A. hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dƣ
B. hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dƣ, rồi điện phân dung dịch
C. khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dƣ rồi lọc dung dịch
D. đốt nóng loại thuỷ ngân này và hoà tan sản phẩm bằng axit HCl
Câu 92(944). Có các kim loại Os, Li, Mg, Fe, Ag. Tỷ khối của chúng tăng dần theo thứ tự
A. Os, Li, Mg, Fe, Ag
B. Li, Fe, Mg, Os, Ag
C. Li, Mg, Fe, Os, Ag
D. Li, Mg, Fe, Ag, Os


Câu 93(945). Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 94(946). Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn
B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe
C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag
D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 95(947). Trong những câu sau, câu nào không đúng
Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết cộng hoá trị

Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng
Câu 96(948). Trong những câu sau, câu nào đúng
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc là liên kết ion
B. Tính chất của hợp kim không phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hoá học tƣơng tự tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng
Câu 97(949). Trong những câu sau, câu nào đúng
A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B. Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C. Hợp kim thƣờng có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thƣờng cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng
Câu 98(950). Trong những câu sau, câu nào không đúng

A.
B.
C.
D.

Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
Hợp kim thƣờng có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng
Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thƣờng thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng
Câu 99(951). Trong những câu sau, câu nào không đúng

A.
B.
C.
D.


Hợp kim Fe – Mn đƣợc tạo bới liên kết kim loại
Hợp kim Sn – Pb đƣợc tạo bới liên kết kim loại
Hợp kim AuZn đƣợc tạo bới liên kết kim loại
Hợp kim Fe3C đƣợc tạo bới liên kết cộng hoá trị
Câu 100(952). Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng. (II): Tất cả
các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể
(IV): Liên kết kim loại là liên kết đƣợc hình thành do sức hút tƣơng hỗ tĩnh điện giữa các ion
dƣơng kim loại và lớp electron tự do
Những phát biểu nào đúng ?
A- Chỉ có I đúng
B- Chỉ có I, II đúng
C- Chỉ có IV sai
D- Cả I, II, III, IV đều đúng
Câu 101(953). Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A- Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B-Tính dẻo,
tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C-Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lƣợng riêng lớn, có ánh kim. D-Tính dẻo,
có ánh kim, rất cứng.
Câu 102(954). Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim:
A- Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B- Hợp kim thƣờng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
C- Độ cứng của hợp kim thƣờng lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.

A.
B.
C.
D.



D- Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thƣờng thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
Câu 103(959). Câu nào sau đây đúng
A. Miếng hợp kim Zn- Cu để trong không khí ẩm bị phá hũy là do ăn mòn hóa học
B. Trong hai cặp ôxi hóa khử sau: Al3+/Al và Cu2+/Cu; Al3+ không ôxi hóa đƣợc Cu
C. Để điều chế Na ngƣời ta điện phân NaCl nóng chảy
D. Hầu hết các kim loại không oxi hoá đƣợc N+5.S+6 trong axit HNO3 , H2SO4 xuống số ôxi hóa
thấp hơn.
Câu 104(960). Câu nào sau đây đúng
Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện
tƣợng sau:
A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu.
B. Không có bọt khí bay lên
C. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu
D. Dung dịch không chuyển màu
Câu 105(961). Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu
biển làm bằng thép.
A: Ni B: Mg
C: Sn,
D: Cu
Câu 106(980). Mô tả nào dƣới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung
dịch CuSO4 một thời gian?
A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ
B. Dung dịch bị nhạt màu
C. Dung dịch có màu vàng nâu
D. Khối lƣợng thanh kim loại tăng
Câu 107(981). Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dƣ) vào dung dịch FeCl3 là:
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng
B. Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh

C. Dung dịch có màu vàng nâu
D. Khối lƣợng thanh kim loại tăng
Câu 108(982). Ứng dụng nào dƣới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân:
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất.
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.
C. Tinh chế một số kim loại nhƣ Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại.



×