Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

6,Full bài tập lý thuyết chương VI hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.33 KB, 11 trang )

FULL BÀI TẬP LÝ THUYẾT CHƯƠNG VI:
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
Biên soạn: Nguyễn Văn Công
Đc: />
Bộ đề lý thuyết 
****Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1.
B. ns2.
2 1
C. ns np .
D. (n–1)dxnsyy.
Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây?
A. Ag+.
B. Cu+.
C. Na+.
D. K+.
Câu 3: Nồng độ của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam là kết quả nào sau
đây?
A. 15,47%.
B. 13,97%.
C. 14%.
D. 14,04%.
Câu 4: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng
dần của
A. điện tích hạt nhận nguyên tử.
B. khối lượng riêng. C. nhiệt độ
sôi.
D. số oxi hoá.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất. C. cấu tạo mạng tinh thể của các đơn chất.


D. bán kính nguyên tử.
Câu 6: Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 7: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl.
B. NaNO3.
C. KHCO3.
D. KBr.
Câu 8: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
D. RbCl.
Câu 9: Cho a gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 20.
B. 21.
C. 22.
D. 23.
Câu 10: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu
được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A. Li.
B. Cs.
C. K.
D. Rb.
Câu 11: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH

thu được là
A. 0,1M.
B. 0,5M.
C. 1M.
D. 0,75M.
Câu 12: Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít H2 (đktc) bay ra. Cô cạn
dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 9,4 gam.
B. 9,5 gam.
C. 9,6 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
Câu 14: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối
clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây?
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
A. 1e.
B. 2e.
C. 3e.
D. 4e.
Câu 16: Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng
kim loại đã dùng. Kim loại M là



A. Zn.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 17: Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi
thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,64 gam hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca.
B. Be và Mg.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
Câu 18: Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác
dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại
đó là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
Câu 19: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được mỗi chất?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch H2SO4.
C. dung dịch CuSO4.
D. dung dịch NaOH.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm
Na[Al(OH)4]?
A. Al2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. Al(NO3)3.

D. Al(OH)3.
Câu 21: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung
dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3 và Al2O3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
Câu 22: Biến đổi hoá học nào sau đây là do Al(OH)3 có tính axit?
A. Al(OH)3 (r) → Al3+ (dd).
B. Al(OH)3 (r) → Al2O3 (r).
C. Al(OH)3 (r) →[Al(OH)4]-.
D. Al(OH)3 (r) → Al2O3 → Al (r).
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít
khí H2 (đktc).
Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 48%.
B. 50%.
C. 52%.
D. 54%.
Câu 24: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 1M và CuSO4 1M tác dụng với dung dịch NaOH
dư. Kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 4 gam.
B. 6 gam.
C. 8 gam.
D. 10 gam.
Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 200 ml dung dịch NaOH 2,25M được dung dịch X. Để kết tủa
hoàn toàn ion Al3+ trong dung dịch X dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí CO2 (đktc) là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.

D. 6,72 lít.
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 400 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 gam kết tủa.
Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 0,8M hoặc 1,1M.
B. 0,9m hoặc 1,2M.
C. 0,8M hoặc 1,4M.
D. 0,9M hoặc 1,3M.
Câu 27: Cho dung dịch NH3 vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư, kết tủa thu được đem hoà tan bằng
dung dịch NaOH dư được dung dịch A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch A, kết tủa thu được đem nung nóng
đến khối lượng không đổi được 2,04 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là
A. 0,4M.
B. 0,6M.
C. 0,8M.
D. 1M.
Câu 28: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
Câu 29 : Hoà tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước
được dung dịch A và có 1,12 lít H2 bay ra (ở đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào
dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là


A. 0,78 gam.
B. 0,81 gam.
C. 1,56 gam.
D. 2,34 gam.
Câu 30: Hoà tan mẫu hợp kim Na - Ba (tỉ lệ 1 : l) vào nước được dung dịch X và 0,672 lít khí

(đktc). Sục 1,008 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,94
B. 2,955
C. 1,97
D. 2,364.
Câu 31: Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12
lít H2 (đktc). Tìm pH của dd A?
A. 12
B. 11,2
C. 13,1
D. 13,7
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí
H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y,
tổng khối lượng các muối được tạo ra là?
A. 13,7g
B. 18,46g
C. 12,78g
D. 14,62g
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m
là?
A. 10,8g
B. 5,4g
C. 7,8g
D. 43,2g
Câu 34: Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước
thu được dd D và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng vẫn
2+
còn dư ion Ba . Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng còn dư Na2SO4. Vậy 2
kim loại kiềm là?

A.Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch
chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H2 (đktc). Kim loại M là?
A.Ca

B. Ba

C. K

D. Na

Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam
X vào nước, thu được dd Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó
số mol của HCl gấp 2 lần số mol của H2SO4.
Trung hòa dd Y bằng dd Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Gía trị của m là:
A. 4,656
B.4,46
C.2,79
D.3,792
Câu 37 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí.
Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm
theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al
= 27)
A. 77,31%.
B. 39,87%
C. 49,87%.
D. 29,87%.

Câu 38. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
D. Bán kính nguyên tử
Câu 40. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 41. Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. cấu hình electron nguyên tử
C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất
D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất
Câu 42. Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần
của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử
B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sôi
D. số oxi hoá


Câu 43. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1

B. ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
Câu 44. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+
B. Cu+
C. Na+
D. K+
Câu 45. Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?
A. KCl.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 47. Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3.
B. K2SO4.
C. Na2CO3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 48. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. sự khử ion Na+
B. sự oxi hoá ion Na+
C. sự khử phân tử H2O
D. sự oxi hoá phân tử H2O
Câu 49. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) ?
A. Ion Br - bị oxi hoá

B. Ion Br - bị khử
C. Ion K+ bị oxi hoá
D. Ion Br - bị khử
Câu 50. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ?
A. Quỳ tím
B. Bột kẽm
C. Na2CO3
D. Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3
Câu 51. Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl
B. NaNO3
C. KHCO3
D. KBr
Câu 52. Hoà tan hoàn toàn 6,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Hai kim loại đó là
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 53. Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,6 mol
D. 0,8 mol
Câu 54. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2.
B. ns2np1.
C. ns1.
D. ns2np2.

Câu 55. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
A. 1e
B. 2e
C. 3e
D. 4e
Câu 56. Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 57. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Li.
C. Be.
D. K.
Câu 58 Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 59: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 60. Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.

Câu 61. So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn
B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
Câu 62. Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm)?
A. Mg
Mg2+ + 2e
B. Mg2+ + 2e
Mg
C. 2ClCl2 + 2e
D. Cl2 + 2e
2ClCâu 63. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ?
A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hoá
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hoá
C.Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện


Câu 64. Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?
A. Mg(NO3)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. Mg(OH)2
Câu 65. Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. Ca2+, Mg2+, ClB. Ca2+, Mg2+, SO42C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
D. HCO3-, Ca2+, Mg2+
Câu 66. Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những
hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2

B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Câu 67. Khi điện phân MgCl2 nóng chảy,
A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá
B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử
C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá
D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử
Câu 68. Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần
B. năng lượng ion hoá giảm dần
C. tính khử giảm dần
D. khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 69. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng
B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng và bọt khí
D. không có hiện tượng gì
+
Câu 70. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol
HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời
B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần
D. Nước mềm
Câu 71. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. NaCl
B. H2SO4
C. Na2CO3
D. KNO3

Câu 72. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các
muối trên ra khỏi nước ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch K2SO4
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch NaNO3
Câu 73. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
Câu 74. Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử
nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Na2CO3
D. AgNO3
Câu 75. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. nhôm.
C. chì.
D. natri.
Câu 76. Dung dịch NaOH phản ứng được với
A.
FeO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
Câu 77. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4
(loãng).
B. NaOH.
C.
KOH.
D. H2SO4 (đặc, nguội).
Câu 78. Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây
có thể nhận biết được mỗi chất ?
A.
Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH
Câu 79. Cho Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3
tạo muối nitrat trong phản ứng là


1 và 3
B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4
Câu 80. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 81. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm
Na[Al(OH)4] ?
A. Al2(SO4)3
B. AlCl3

C. Al(NO3)3
D. Al(OH)3
Câu 82. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 83. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
C. Al2O3 là oxit trung tính
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡngtính
Câu 84. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A.

A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. ZnSO4
D. NaHCO3
Câu 85. Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân
biệt được tối đa là bao nhiêu ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 86. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaHSO4
D. NH3

Câu 87. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol
B. 0,7 mol
C. 0,6 mol
D. 0,5
mol
Câu 88. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D. nhôm có tính thụ động với không khí và
nước
Câu 89. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A.
Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.
Câu 90. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A.
K2SO4.
B. KOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 91. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?
A.
Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat
B.

Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
C.
Cho Al2O3 tác dụng với nước
D.
Câu 92. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ?
Dung dịch HCl
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch CuCl2
Câu 93. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng
dung dịch của chất nào sau đây ?
A.
NaOH
B. HNO3
C. HCl
D. NH3
Câu 95: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ?
(1) điện phân nóng chảy NaCl
(2) điện phân nóng chảy NaOH


(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn
(4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao. A.
(2),(3),(4)
B. (1),(2),(4)
C. (1),(3)
D. (1),(2)
Câu 96: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ?
A. Kiềm
B. Axit

C. Lưỡng tính
D. Trung tính
Câu 97: Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì ?
A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh
D. Tím
Câu 97: Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
A. 8,58%
B. 12,32%
C. 8,56%
D. 12,29%
Câu 99: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa:
A. Na2CO3 và NaHCO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NaOH và Na2CO3
Câu 100: Để thu được dung dịch NaOH 16% thì cần thêm bao nhiêu gam H2O vào 200 gam dung dịch
NaOH 20% ?
A. 50 gam
B. 100 gam
C. 200 gam
D. 250 gam
Câu 101: Cho 4,6 gam Na vào 100 gam H20, thu được m gam dung dịch và một chất khí thoát ra. Giá trị của
m là:
A. 104,6 gam
B. 80 gam
C. 104,4 gam
D. 79,8 gam
Câu 102: Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hóa trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau

phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Ag
Câu 103: Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hiđroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tếp tác dụng
với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hiđroxit là:
A. LiOH VÀ NaOH
B. NaOH và KOH
C. KOH và RbOH
D. RbOH và CsOH
Câu 104: Cho 19,18 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với một lượng nước dư thì thu được 3,136 lít
khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
Câu 105: Cho 21,7 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thổ tác dụng hết với HCl thì thu được 6,72 lít khí
(đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu ?
A.21,1 gam
B. 43 gam
C. 43,6 gam
D. 32 gam
Câu 106: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thì được 10 gam kết tủa. Giá trị của
thể tích là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 4,48 lít hoặc 6,72 lít
D. 2,24 lít hoặc 6,72 lít
Câu 107: Hòa tan 2,3 gam một hỗn hợp K và một kim loại R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim

loại R là:
A. Li
B. Na
C. Rb
D. Cs
Câu 108: Cho 1,67 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với một
lượng dư dung dịch HCl, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Mg và Ca
B. Ca và Sr
C. Be và Mg
D. Sr và Ba
Câu 109: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)2
B. HCl
C. Na2CO3
D. K3PO4
Câu 120: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, ta dùng chất nào
sau đây ?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. Na2CO3
D. BaCl2
Câu 121: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là:
A . nước vôi bị vẫn đục ngay
B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. nước vôi bị đục dần
D. nước vôi vẫn trong
Câu 122: Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước co tinh cứng tạm thời ?
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2



C. NaOH, K2CO3, K3PO4

D. Na3PO4, H2SO4
Câu 123: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al3+ ?
A.1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s23p3

B. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s2

Câu 124: Chọn câu sai:
A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện
B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg
Câu 125: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt
B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết
C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa nay không tan
D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra
Câu 126: Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4(loang), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhôm có thể
phản ứng được với bao nhiêu dung dịch ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 127: Trộn 10 ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M. Sau phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 1,23 gam

B. 0,78 gam
C. 0,91 gam
D. 0,39 gam
Câu 128: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 129: Cho 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch KOH .Khi phản ứng
kết thúc, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 34,62%
B. 65,38%
C. 51,92%
D. 48,08%
Câu 130: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 131: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là:
A. R2O3
B. RO2
C. R2O
D. RO
Câu 132: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là:
A. 1s22s2 2p6 3s2
B. 1s22s2 2p6
C. 1s22s2 2p6 3s1
D. 1s22s2 2p6 3s23p1
Câu 133: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là:

A. KNO3
B. FeCl3
C. BaCl2

D. K2SO4

Câu 134: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. NaNO3
Câu 135: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch:
A. KCl
B. KOH
C. NaNO3
D. CaCl2
Câu 136: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
+
Câu 137: Quá trình nào sau đây, ion Na bị khử thành Na
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 138: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất
B. số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử

D. cấu tạo đơn chất kim loại
Câu 139: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được:
A. Na
B. NaOH
C. Cl2
D. HCl
Câu 140: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :


A. tác dụng với kiềm
với axit

B. tác dụng với CO2

C. đun nóng

D. tác dụng

Câu 141: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X
Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nào sau:
A. KOH
B. NaOH
C. K2CO3
D. HCl
Câu 142: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở
đktc) là:
A. 0,672 lít
B. 0,224 lít
C. 0,336 lít
D. 0,448 lít

Câu 143: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 400
B. 200
C. 100
D. 300
Câu 144: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch
X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là:
A. 10,6 gam
B. 5,3 gam
C. 21,2 gam
D. 15,9 gam
Câu 145: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là:
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 146: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim
loại kiềm là:
A. Rb
B. Li
C. Na
D. K
Câu 147: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3
1M cần dùng là:
A. 40 ml
B. 20 ml
C. 10 ml
D. 30 ml
Câu 148: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn

hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam
B. 1,6 gam và 4,48 gam
C. 3,2 gam và 2,88 gam
D. 0,8 gam và 5,28 gam
Câu 149: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch
NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là:
A. 10,6 gam Na2CO3
B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3
D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
Câu 150: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí
H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là:
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 600 ml
Câu 151: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là:
A. 6,9 gam
B. 4,6 gam
C. 9,2 gam
D. 2,3 gam
Câu 152: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 153: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm:
A. IIA

B. IVA
C. IIIA
D. IA
Câu 154: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca
B. Na, Ba, K
C. Na, Fe, K
D. Na, Cr, K
Câu 155: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. NaCl
B. NaHSO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
Câu 156: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 157: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Na2O và H2O
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. dung dịch NaOH và Al2O3
Câu 158: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:


A. bọt khí và kết tủa trắng
B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng xuất hiện

D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
Câu 160: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch:
A. HNO3
B. HCl
C. Na2CO3
D. KNO3
Câu 161: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của
kim loại kiềm thổ đó là:
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Câu 162: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc
và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung
dịch đầu là:
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 30 gam
D. 40 gam
Câu 163: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:
A. 150 ml
B. 60 ml
C. 75 ml
D. 30 ml
Câu 164: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2.

Câu 165: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH
B. NaOH, HCl
C. KCl, NaNO3
D. NaCl, H2SO4
Câu 166: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 167: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. H2SO4 đặc, nguội
C. H2SO4 đặc, nóng
D. H2SO4 loãng
Câu 168: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. Mg(OH)2
B. Ca(OH)2
C. KOH
D. Al(OH)3
Câu 169: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit.
B. quặng boxit
C. quặng manhetit
D. quặng đôlômit
Câu 170: Cho phản ứng:
aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
A. 5
B. 4

C. 7
D. 6
Câu 171: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3
B. AlCl3
C. Al(OH)3
D. Al2O3
Câu 172: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể
tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là:
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 173: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối
lượng bột nhôm đã phản ứng là:
A. 2,7 gam
B. 10,4 gam
C. 5,4 gam
D. 16,2 gam
Câu 174: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 8,1 gam
B. 1,53 gam
C. 1,35 gam
D. 13,5 gam
Câu 175: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol
khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:
A. 11,00 gam
B. 12,28 gam
C. 13,70 gam

D. 19,50 gam
Câu 176: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 177: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m ?
A. 0,540gam
B. 0,810gam
C. 1,080 gam
D. 1,755 gam




×