Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tổng quan về báo cáo tài chính CD2 PHAN TICH BCTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.82 KB, 21 trang )

9/28/2016

Nội dung trình bày

CHUYÊN ĐỀ

 Khái niệm phân tích tài chính
ậ dạng
ạ g và p
phân tích các hoạt
ạ động
ộ g của DN: Hoạt
ạ động
ộ g
 Nhận
kinh doanh, hoạt động tài chính, hoạt động đầu tư.

PHÂN
 TÍCH
ÍC
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 Phân tích các chỉ số tài chính: tiếp cận từ Báo cáo tài chính
 Các rủi ro tiềm ẩn

1

2

Phân tích tài chính


Các hoạt động trong doanh nghiệp
Trả nợ và chia lợi nhuận

• Phân tích tài chính là quá trình thu thập và xử lý các
thông tin kế toán và các thông tin khác trong quản lý
doanh nghiệp nhằm đánh giá tình hình tài chính, xu
hướng và tiềm năng tài chính của DN, giúp người sử
dụng thông tin đưa ra các quyết định tài chính, quyết
định quản lý phù hợp.

Hoạt động 
ạ ộ g
tài chính
Cung cấp vốn cho 
KD và đầu tư

Hoạt động 
Hoạt
động
đầu tư

Cung cấp năng lực 
cạnh tranh cho KD
cạnh
tranh cho KD

Hoạt 
động 
kinh
doanh


Khấu hao & lợi nhuận tái đầu tư
3

4

1


9/28/2016

Các hoạt động trong doanh nghiệp
Nhận dạng các hoạt
động

Hoạt động kinh doanh
 Chiến lược kinh doanh:

Đánh giá ảnh hưởng
đến BCTC

 Chien
Chiến lượ
lươc
c dự
dưa
a tren
trên so
số vong
vòng quay

 Chiến lược dựa trên sự khác biệt của sản
phẩm

Hoạt động kinh doanh
Hoạt động đầu tư

Báo cáo tài 
chính

Hoạt động tài chính

5

6

Hoạt động tài chính

Hoạt động đầu tư

 Liên quan đến vốn chủ sở hữu:
 Phát hành cổ phiếu hoặc chủ sở hữu góp vốn bằng tiền,
hiện vật, nợ
nơ phai
phải tra
trả
 Mua lại cổ phiếu để lưu giữ hoặc hủy
 Phân phối cổ tức hoặc chia lãi cho các chủ đầu tư
 Liên quan đến nợ phải trả:
 Phát hành trái phiếu
 Vay von

vốn cua
của cac
các ngan
ngân hang,
hàng, to
tổ chưc
chức tín dụ
dung,
ng, hoặc to
tổ
chức, cá nhân khác
 Trả nợ cho các khoản vay

 Đầu tư phục vụ cho sản xuất, kinh doanh
 Đầu tư tài chính
Hoạt động đầu tư sẽ ảnh hưởng đến:
 Đòn cân đònh phí của doanh nghiệp
 Thu nhập/chi phí của doanh nghiệp

7

8

2


9/28/2016

Báo cáo tài chính


Báo cáo tài chính
Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
Tình hình tạo ra

tiền và sử dụng
tiền

 Thông tin trên BCTC
 Tình hình tài chính
 Tình hình kinh doanh
 Tình hình lưu chuyển tiền tệ
 Thông tin bổ sung

Bảng cân đối
kế tốn
Tình hình tài chính
Tình hình tài chính

Bả thuyết
Bản
th ết
minh BCTC

Báo cáo kết
ế
quả HĐKD
Tình hình 
kinh doanh


Thơng tin 
bổ sung

Một bức tranh tồn diện
9

10

Phân tích tổng qt

Bảng cân đối kế tốn

 Đánh giá chung

 Phản ánh tình hình tài chính của DN
 Các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp kiểm soát
 Các nguồn tài trợ cho tài sản
 Khả năng trả các món nợ tới hạn

 Tình hình tài chính qua Bảng cân đối kế tóan
 Kết quả kinh doanh qua Báo cáo kết quả kinh

doanh
 Tình hình lưu chuyển tiền tệ qua báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
 Các thông tin trên thuyếát minh BCTC

11

12


3


9/28/2016

Thí dụ

Tình hình tài chính
Nguồn lực kinh tế
Tài
sản

Tài sản
ngắn
g hạn


 Xem BCTC của tập đoàn Masan năm 2014 (ĐVT: triệu
VNĐ)

Nguồn tài trợ
=

Tài sản
dài hạn


Nợ
phải trả


Nợ
ngắn
g hạn


+

Vốn chủ
sở hữu

 Tài sản ngắn hạn: 16.428.327
 Nợ ngắn hạn:
11.796.756

Nợ
dài hạn


Khả năng
thanh toán
13

Nguồn lực kinh tế

Thí dụ
 Xem BCTC của tập đoàn Masan năm 2014 (ĐVT: triệu VNĐ)

Nguồn lực
Kinh tế


 Nguồn lực kinh tế 2014: 52.965.100
• Tài sản ngắn hạn: 16.428.327
• Tài sản dài hạn:

Phân bổ nguồn lực

Ngắn hạn/Dài hạn

Hữu hình/Vô hình

14

36.536.773

– TSCĐHH:

18.409.913

– TSCĐVH:

1.798.696

SXKD/Phi SXKD

15

16

4



9/28/2016

Nguồn lực kinh tế

Nguồn tài trợ

 Ngắn hạn – dàøi hạn
 Đặc điểm ngành nghề

Nguồn
tài
ài trợ

 Khả năng tăng cường năng lực cạnh tranh
 Khả năng thích ứng với môi trường kinh doanh => Chiến
lược cạnh tranh
 Hữu hình – vô hình
 Sản xuất kinh doanh – Phi sản xuất kinh doanh

Ngắn hạn/Dài hạn

Nợ/Vốn chủ sở hữu

 Khuynh hướng đầu tư ra bên ngoài
Có lãi/khơng lãi

Đầu tư/Nội sinh


17

Kết quả hoạt động kinh doanh

18

Lợi nhuận và doanh thu

 Quy mô kinh doanh
 Khả năng tạo ra lợi nhuận của DN
 So với doanh thu
 Phân theo hoạt động
 Tiếp cận theo chi phí

So sánh LN và khả năng tạo ra LN của 2 DN
Doanh thu: 200

Doanh thu: 5.000

Chi phí:

Chi phí:

100

Lợi nhuận: 100

4.900

Lợi nhuận: 100


Ngun tắc hạn chế bù trừ doanh thu và chi phí của
kế tốn
19

20

5


9/28/2016

Phân chia theo hoạt động
Lãi/lỗ
tài chính

Doanh thu thuần

GVHB

Lợi nhuận theo hoạt động
So sánh khả năng tạo ra LN của 2 DN

Lãi/lỗ khác

Lợi nhuận gộp

CPBH

CPQL


LNKD

Lợi nhuận kế tốn trước thuế

CP thuế

LN HĐKD: 60

LN HĐKD: 140

LNHĐTC: 30

LNHĐTC: (20)

LN khác:

10

LN khác:

(20)

Tổng
ổ LN:

100

Tổng
ổ LN:


100

Lợi nhuận sau thuế
21

Cơ cấu chi phí

22

Đánh giá tổng qt

• So sánh lợi nhuận trong tương lai của 2 doanh nghiệp khi
DT tăng 20% hoặc giảm 20%
Doanh thu: 100

Doanh thu: 100

Biến phí:

60

Biến phí:

20

Định phí:

20


Định phí:

60

Lợi nhuận: 20






So sánh tốc độ tăng của doanh thu và giá vốn hàng bán
So sánh giá vốn hàng bán và lãi gộp
So sánh chi phí bán hàng trong lãi gộp và doanh thu
Lãi gộp có thể tăng, nhưng nếu dùng để trang trải chi phí hoạt
động thì kết quả?

Lợi nhuận: 20

Sự khác biệt giữa giá vốn hàng bán và các chi phí hoạt
động khi doanh thu thay đổi
23

24

6


9/28/2016


Đánh giá chi tiết

Phân tích lãi gộp

 Xem xét doanh thu qua nhiều năm:
 Đi sâu xem xét các khoản giảm trừ doanh thu
 Cac
Các bien
biến động bat
bất thương
thường trong doanh thu: Mưc
Mức độ tang
tăng
doanh thu với mức độ tăng của lợi nhuận
 Ví dụ: doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp đều tăng
lên, doanh thu tăng 30%, trong khi lợi nhuận tăng 10%, có
nghóa là lợi nhuận trong doanh thu giảm đi
 Hai chỉ tieu
tiêu tien
tiến trien
triển tot
tốt nhưng hệ so
số giưa
giữa 2 chỉ tieu
tiêu xau
xấu đi

 Tỷ lệ lãi gộp trong DN sản xuất – Vấn đề giá thành sản
phẩm
Giá thành sản phẩm biến động từ:

• Giá đầu vào
• Chi phí vượt đònh mức
• Đònh phí sản xuất chung

25

26

Thí dụ - BCTC tập đồn Masan

Phân tích lãi gộp
• Tỷ lệ lãi gộp (TLLG) trong DN thương mại
Giả sử DN kinh doanh 1
sản phẩm

Giả sử DN kinh doanh
nhiều sản phẩm

 Tình hình cạnh
trong ngành

TLLG bq = Ʃ aidi

tranh

 Chính sách giá của đơn


Khoản mục
Doanh thu

GVHB
Lãi gộp
CPBH & CPQLDN
LN thuan
thuần HĐKD
TL lãi gộp/DT
TL lãi thuần/DT

ai: Ty
Tỷ lệ lai
lãi gộp mặt hang
hàng i
di: Tỷ trọng mặt hàng i
trong doanh thu
27

Chênh lệch
2013

2014

Sốáù tiềàn
11.942.533 16.088.636 +4.146.103
6.943.196 9.489.008 +2.545.812
4.999.337 6.599.628 +1.600.291
2.871.167 3.913.195 +1.042.028
2.128.170 2.686.433
+558.263
41,86%
41,02%

‐0,84%
17,82%
16,70%
‐1,12%

%
+34,72
+36,67
+32,01
+36,29
+26 23
+26,23
-2,00
-6.28

28

7


9/28/2016

Nhận xét

Phân tích lãi gộp

 GVHB tăng nhanh hơn doanh thu nên tỷ lệ lãi gộp giảm
0,84% (tỷ lệ giảm 2%)
 Nguyên nhân:
 Cạnh tranh trong ngành?

 Chính sách giá của đơn vò?
 Giá đầu vào tăng?
 Quan
Quản ly
lý chi phí SX kem
kém hiệu qua?
quả?
 Cơ cấu sản phẩm thay đổi?
 Số liệu có sai sót?

 Tỷ lệ lãi gộp trong DN sản xuất – Vấn đề giá thành sản phẩm

Giá thành sản phẩm biến động từ:
• Giá đầu vào
• Chi phí vươt
vượt đònh mứ
mưc
c
• Đònh phí sản xuất chung

29

Thí dụ

30

Tỷ lệ lãi thuần từ HĐKD

Doanh thu


100

100

100

NVL

40

20

50

CPNCTT

30

20

10

CPSXC

12

20

25


• Lai
Lãi thuan
thuần tư
từ HĐKD = Lai
Lãi gộp – CP hoạ
hoatt động
• Tỷ lệ lãi thuần từ HĐKD = Tỷ lệ lãi gộp – chi phí
hoạt động/Doanh thu

 Với 20 giá trò NVL ở cột 2 bán được 100 giá trò SP mà ở cột 3 cần
tới 50 để có cùng mức doanh thu 100? Biện pháp?
 CPNCTT giảm từ từ: Có phải do cải tiến công nghệ? Chi phí khấu
hao? Biện pháp? Theo dõi sự tiến triển theo thời gian, so DN cùng
ngành
 Chi phí SX chung: Xem xét đònh phí
31

32

8


9/28/2016

Nhận xét

Thí dụ - Xem xét CPBH

• Tỷ lệ lãi thuần HĐKD giảm do tỷ lệ lãi gộp giảm và tỷ
lệ chi phí hoạt động trên doanh thu tăng lên:

• Năm 2013: 17,82% = 41,86% - 24,02%
• Năm 2014: 16,70% = 41,02% - 24,32 %

Năm trước

Năm nay

Chênh lệch

%

Chi phí ban
bán hang
hàng

180

190

+10

+5 6
+5,6

Tiền lương

40

40


0

0

Bao bì, vật liệu

52

58

+6

+11,5

Khấu hao

12

12

0

0

Chi phí vận chuyể
chuyen
n

34


36

+2

+5 8
+5,8

Chi phí hoa hồng

26

30

+4

+15,3

Chi phí khác

16

14

-2

-12,5

33

Nhận xét


34

Thí dụ

 Các biến phí tăng khoảng 5,8-15,3%, giảm khoảng 12,5%,
các đònh phí không tăng, sự biến động của chi phí bán hàng
là hợp lý so với tình hình doanh thu.

Doanh thu

100

100

100

GVHB

70

50

110

Lãi gộp
Lai

30


50

-10
10

Vấn đề: Muốn có lợi nhuận
 Giảm đến mức tối thiểu GVHB
 Theo dõi từng thành phần cụ thể trong GVHB:
• Lãng phí NVL?
• Giá mua cao?
• NVL kém chất lượng?
• Sản phẩm có nhiều phế phẩm?
• Biện pháp: Cải tiến cơ cấu tổ chức, nâng cao trình độ tay nghề
 Phân tích tỷ lệ NVL trong doanh thu, tỷ lệ chi phí NCTT, tỷ lệ chi phí SX
chung.

 Nhờ vào sự gia tăng doanh thu, chi phí cố đònh trên 1 sản
phẩm sẽ giảm xuống.

35

36

9


9/28/2016

Phân tích lãi/lỗ tài chính


Phân tích lãi/lỗ khác

 Nên trình bày tách ra khỏi hoạt động kinh doanh

 Không so sánh giữa các kỳ, với kế hoạch

 Can
Cần xem xet
xét tưng
từng khoan
khoản rieng
riêng biệt

 Cầ
C àn xem xéùt trê
t ân từng kh
khoảûn chi
hi ti
tiếát.

 Trình bày dạng thuần/gộp tuỳ theo nội dung để phản ảnh
đúng bản chất

 Nên trình bày dạng thuần (đã cấn trừ thu nhập và chi phí
của từng khoản chi tiết).

37

Lưu chuyển tiền tệ


Thí dụ
Chỉ tiêu
LCTT từ HĐKD, trong đó
LN trướùc thuế
h á
Các khoản điều chỉnh
Biến động...
LCTT từ HĐ đầu tư
LCTT từ HĐTC, trong đó
Ti àn đi vay
Tiề
Tiền trả nợ vay
......
Lưu chuyển tiền thuần trong năm

 Bản chất Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
 Phương pháp trực tiếáp và phương pháp gián tiếáp

39

2013
(315.922)
2 013 444
2.013.444
558.015
2.887.381
(4.675.839)
4.734.716
11 882 530
11.882.530

(7.011.216)

2014
333.147
2 739 731
2.739.731
1.242.120
(3.648.704)
(4.437.701)
3.811.984
21 843 111
21.843.111
(16.929.786)

.....
(18.907)

......
(530.708)
40

10


9/28/2016

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


 Ước tính các dòng tiền
 Mục đích cung cấp một cái nhìn tổng quát về tình hình lưu
chuyểån tiềàn, qua đó kiểåm tra tính hợp lý diễãn biếán các dòng
tiền
 Kỹ thuật:
• Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
• Dòng tiền từ hoạït độäng đầu tư
• Dòng tiền từ hoạt động tài chính

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy sự thay đổi của tiền và
tương đương tiền trong kỳ.
 Các dòng tiền được phân tích từ 3 hoạt động :
• Hoạt động kinh doanh: dòng tiền có liên quan đến các
hoạt động tạo ra thu nhập chủ yếu của DN như:
 Tiền thu từ được từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ;
 Tiền chi mua NVL,
NVL HH,
HH DV; trả lương,
lương trả lãi vay,
vay nộp
thuế…

41

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

42

Tình hình lưu chuyển tiền


• Hoạt động đầu tư: dòng tiền có liên quan đến các hoạt động
mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài hạn và các
khoản đầu tư khác:
• Tiền thu từ việc bán/thanh lý TS dài hạn, thu hồi vốn đã góp
vào các đơn vị khác, tiền lãi cho vay, lợi nhuận được chia…
• Tiền chi mua sắm tài sản dài hạn, chi tiền góp vốn vào các
đơn vị khác, chi tiền cho vay hay mua các cơng cụ nợ…
• Hoạt động tài chính dòng tiền có liên quan đến việc thay đổi về
quy mơ và kết
ế cấu
ấ của
ủ vốn
ố chủ
ủ sở
ở hữu và vốn
ố vay của
ủ DN:
• Tiền thu tiền từ vốn góp của chủ sở hữu, nhận tiền vay…
• Tiền chi trả vốn cho CSH, chia lãi, trả nợ gốc vay

• Xem Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Tập đoàn Ma San
Hoatt động nao
nào mang lạ
laii tien
tiền chu
chủ yeu
yếu cho Tập đoan
đoàn ?
• Hoạ
• Hoạt động nào sử dụng tiền chủ yếu?

• Khả năng taọ ra tiền của Tập đoàn ?
• Cách thức sử dụng tiền của Tập đoàn ?

43

44

11


9/28/2016

Nhận xét

Thuyết minh BCTC

 Số liệu thu, chi tiền của Tập đoàn Ma San?
 Cho nhận xét về tình hình lưu chuyển tiền tệ của Tập
đoàn Ma San?

 Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu mà DN đang sử
dụng, bao gồm:
• Các
Cá số
ố liệu
liệ chi
hi tiết của
ủ một
ột số
ố khoản

kh ả mục trên
t ê bảng
bả cân
â đối
kế tốn, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo
lưu chuyển tiền tệ
• Những thơng tin quan trọng chưa được ghi nhận trên báo cáo
tài chính
 Cá
C ùc khai
kh i bá
b ùo khá
kh ùc bao
b gồàm
• Các khoản nợ tiềm tàng, các cam kết khác chưa ghi nhận
• Các thuyết minh phi tài chính
45

Quy trình phân tích tổng qt

46

Một số chỉ tiêu tài chính

Rà soát lại BCTC

• Tỷ số
 Thanh
Th h ttốn
á


Đọc BCKQHĐKD

 Hoạt động
 Đòn bẩy

Đọc BCĐKT

 ....
Đọc BCLCTT
Đọc TM BCTC
47

48

12


9/28/2016

Tỷ số thanh tốn

Tỷ số thanh tốn ngắn hạn

 Tỷ số thanh toán ngắn hạn

Tỷ số thanh tốn = Tài sản ngắn hạn
nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn


 Ty
T û số thanh
th h toan
t ù nhanh
h h
 Tỷ số thanh toán bằng tiền

Ý nghĩa:
Tỷ số này biểu thị sự cân bằng giữa tài sản ngắn hạn
và các khoản nợ
ợ ngắn
g hạn


 Tỷ số khoảng cách an toàn
 Ty
Tỷ lệ cá
cacc khoan
khoản phả
phaii thu so vơi
với khoả
khoan
n phả
phaii trả
tra
 Khả năng thanh toán tổng quát

49

50


Tỷ số thanh tốn nhanh

Thí dụ
Tỷ số thanh tốn = Tài sản ngắn hạn
nợ
ợ ngắn
g hạn

Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh tốn =
nợ NH 2013

11.198.630

Tỷ số thanh tốn =
nợ NH 2014

16.428.327

9.783.892

11.796.756

Tỷ số thanh
tốn nhanh

= 1,14

=


TS ngắn hạn - HTK
Nợ ngắn
ắ hạn

Ý nghĩa:
• Khả năng thanh tốn nhanh nợ ngắn hạn từ các TSNH có
tính thanh khoản cao
• Tỷ số này càng lớn thể hiện khả năng thanh tốn càng cao.

= 1,39

51

52

13


9/28/2016

Thí dụ

Tỷ số thanh toán bằng tiền
Tỷ số thanh
toán nhanh

=

Tỷ số thanh

toán nhanh
2013

=

Tỷ số thanh
toán nhanh
2014

Nợ ngắn hạn
11.198.630 - 1.070.334

Ý nghĩa:
Tỷ số này càng lớn thể hiện khả năng thanh toán
g cao.
càng

= 1,04

9.783.892
16.428.327 ‐ 1.604.854

=

Tiền + đầu tư TC ngắn hạn
Tỷ số thanh
=
toán bằng
g tiền
Nợ ngắn hạn


TS ngắn hạn - HTK

11.796.756

= 1,26

53

Thí dụ

54

Tỷ số khoảng cách an toàn

Tiền + đầu tư TC ngắn hạn
Tỷ số thanh
=
toán bằng
g tiền
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh
toán bằng tiền =
2013
Tỷ số thanh
toán bằng tiền =
2014

5.698.563 + 3.287.000


Tiền và tương đương tiền
Tỷ số khoảng
=
cách an toàn
Chi phí bình quân ngày
Ý nghĩa:
Số ngày sản xuất được đảm bảo bằng Tiền mặt hiện có
g ệp
của doanh nghiệp.

= 0,92

9.783.892
5.166.415 + 4.042.212
11.796.756

= 0,78

55

56

14


9/28/2016

Thí dụ

Tỷ lệ nợ phải thu và nợ phải trả


Tiền và tương đương tiền
Tỷ số khoảng
=
cách an toàn
Chi phí bình quân ngày
Tỷ số khoảng
cách an toàn =
2013
Tỷ số khoảng
cách an toàn
2014

=

5.698.563

Tỷ lệ nợ
p
phải
thu và =
nợ phải trả

= 195,26

Tổng các khoản phải trả

Ý nghĩa:
So sánh phần bị chiếm dụng vốn với phần đi chiếm dụng sẽ
cho biết

ế thêm tình hình nợ của
ủ DN.

10.506.237/360
5.166.415

Tổng các khoản phải thu

= 121,78

15.272.098/360
57

Thí dụ

58

Khả năng thanh toán tổng quát
Tỷ lệ nợ
phải thu và =
nợ
ợp
phải trả

Tổng các khoản phải thu

Tỷ lệ nợ
phải thu và =
nợ phải trả
2013


975.138 + 450.183  

Tỷ lệ nợ
phải thu và =
nợ phải trả
2014

Hệ số thanh
toán tổng quát =

Tổng các khoản phải trả

23.240.644

5.176.907 + 1.387.798 

= 0,06

Tổng tài sản
Tổng

nợ phải trả

Ý nghĩa:
Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa Tổng tài
ệ đang
g q
quản lý,
ý, sử dụng

ụ g với tổng
g số nợ

sản mà DN hiện
phải trả.

= 0,21

31.039.961
59

60

15


9/28/2016

T s hot ng

Thớ d
H s thanh
toỏn tng quỏt
H s thanh
toỏn tng quỏt
2013
H s thanh
toỏn tng quỏt
2014


Voứng quay ton kho

Tng ti sn

=

Tng n phi tr

=

Vong
V ứ quay khoan
kh ỷ phai
h ỷi th
thu

46.502.141

Voứng quay khoaỷn phaỷi traỷ

23.240.644

Voứng quay taứi saỷn
Vong
Voứng quay tai
taứi saỷ
san
n coỏ
co ủũnh


52.965.100
=

31.039.961
61

Vũng quay tn kho
=

Thớ d
S ngy trong nm
Vũng quay tn kho

S ngy

tn kho
2013

Giỏ vn hng bỏn
Tn kho bỡnh quõn

=

S ngy trong nm
Vũng quay tn kho

Giỏ vn hng bỏn
Tn kho bỡnh quõn

63


=

360
6,49

6.943.196

= 1.070.334
1 070 334

=

S ngy
tn kho

62

55,47

= 6,49

64

16


9/28/2016

Vòng quay khoản phải thu


Thí dụ

=

Số ngày
g y trong
g năm
Vòng quay tồn kho

Giá vốn hàng bán
Tồn kho bình qn

=

360
5,91

9.489.008

= 1.604.854

=

Số ngày
tồn kho
2014

Số ngày
thu tiền


60,91

=

Số ngày trong năm
Vò quay phải
Vòng
hải thu
th
Sổ bán
hàng

Doanh số bán chịu

= 5,91

Phải thu bình qn
Bảng cân
đối
65

Vòng quay khoản phải trả
Số ngày
trả tiền

=

66


Vòng quay tài sản

Số ngày trong năm

Vòng
g quay
q y
tài sản =

Vò quay phải
Vòng
hải trả
tả

Doanh thu thuần
Tài sản bình qn

GVHB + tồn kho cuối
kỳ - tồn kho đầu kỳ

Doanh số mua chịu

Ý nghĩa:
Hiệu suất sử dụng tài sản: doanh thu tạo ra từ một đồng tài
sản.

Phải trả bình qn
Bảng cân đối

67


68

17


9/28/2016

Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay
tài sản
ả cố
ố =
định

Tỷ số đòn bẩy
- Tỷ số nợ.

Doanh thu thuần

- Ty
Tỷ so
số nợ
nơ tren
trên von
vốn chu
chủ sơ
sở hưu.
hữu


Tài sản cố định
bình qn

- Hệ số thanh toán lãi vay.

Ý nghĩa:
Hiệu suất
ấ sử dụng tài sản cố
ố định: doanh thu tạo ra từ một
đồng tài sản cố định.

69

Hệ số nợ
Tỷ số nợ =

70

Thí dụ
Nợ phải trả
Tổng nguồn vốn

Hệ số nợ =

Hệ số nợ
=
2013

Ý nghĩa:
Tỷ số nợ cho biết trong một đồng vốn kinh doanh có bao

nhiêu
ê đồng
ồ được hình
ì thành
à từ
ừ vay nợ bên
ê ngồi.
à

Hệ số nợ =
2014

71

Nợ phải trả
Tổng nguồn vốn
23.240.644
46.502.141
31.039.961
52.965.100

=

0,5

= 0,59

72

18



9/28/2016

Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ/vốn
=
CSH

Tỷ suất đầu tư TSCĐ

Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu

Hệ số đầu
tư TSCĐ

Trị giá TSCĐ

=

Tổ
Tổng
tài sản


• Ý nghĩa:
Tỷ suất đầu tư TSCĐ nói lên mức độ ổn định sản xuất
kinh doanh lâu dài


Ý nghĩa:
Tỷ số nợ trên vốn CSH cho biết ứng với một đồng vốn
CS có
CSH
ó bao nhiêu
ê đồng
ồ nợ bên
ê ngoài.
à

73

Thí dụ

74

Các rủi ro tiềm ẩn
Hệ số đầu
t TSCĐ

Hệ số đầu
tư TSCĐ
2013
Hệ số đầu
tư TSCĐ

=

=


=

 Các rủi ro tiềm Nn khi đọc TSN H:

Trị giá TSCĐ

 Treo “chi
chi phí
phí”
 Ghi trước doanh thu
 Tài sản không có khả năng chuyển
thành tiền
ọ g
 Tài sản ứ đọng
 ...

Tổng tài sản
23.121.361
46.502.141
24.064.527
52.965.100

=

0,5

= 0,45

75


76

19


9/28/2016

Các rủi ro

Các rủi ro
 Các rủi ro tiềm Nn khi đọc TSDH:





 Các rủi ro tiềm Nn khi đọc nợ phải
trả :

Vốn hóa không đúng…
đúng
Khấu hao thấp
Đầu tư lãng phí
TSCĐ cũ







Phân loại sai
Phản ảnh thiếu các khoản dồn tích
Không trả nổi nợ đến hạn
g tự
ự cchủủ tài cchính kém
é
Khả năng

77

Các rủi ro

78

Các rủi ro
 Các rủi ro tiềm Nn:

 Các rủi ro tiềm Nn khi đọc vốn
chủ SH :

 Đá
Đánhh giá
iá lại
l i các
á khoản
kh ả mục tiền
tiề
tệ
 Không lập dự phòng giảm giá
 Vấn đề giá trị hợp lý


 Vốn chủ quá mức cần thiết

79

80

20


9/28/2016

Các rủi ro

Các rủi ro
 Các rủi ro tiềm Nn:

 Các rủi ro tiềm Nn:

 Không thuyết minh đầy đủ:
• Các số liệu chi tiết
• Các bên liên quan

 Không áp dụng hồi
ồ tố

 Che đậy thông tin

81


82

• Nguyễn
g y Thịị Hồng
g Hạnh

• 0908363434


84

21



×