Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Báo cáo tổng hợp về kế toán các nghiệp vụ khác, lập báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của Công ty,tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.11 KB, 29 trang )

V. Xác định kết quả kinh doanh
- Thời điểm xác định kết quả: cuối tháng
- Trình tự các bớc tiến hành xác định kết quả:
+ Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm
+ Kết chuyển giá vốn sản phẩm đã tiêu thụ
+ Kết chuyển doanh thu thuần
+ Kết chuyển chi phí bán hàng
+ Kết chyển chi phí QLDN
+ Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính, hoạt động bất thờng
+ Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thờng
Sau đó tính toán kết quả từng loại hoạt động và kết chuyển số lãi, lỗ.
+ Nếu lãi ghi: Nợ TK 911
Có TK 421
+ Nếu lỗ ghi: Nợ TK 421
Có TK 911
VD: - Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng số tiền
là: 8.750.000 đã chi bằng tiền mặt (phiếu chi số 01 ngày 1/5)
- Chi phí KH TSCĐ ở bộ phận QLDN số tiền là: 2.100.000
ĐK: a) Nợ TK 641: 8.750.000 b) Nợ TK 642: 2.100.000
Nợ 133: 875.000 Có 214: 2.100.000
Có 111:9.625.000
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi vào sổ chi phí sản xuất
kinh doanh, chứng từ ghi sổ, sau đó kế toán vào Sổ cái TK641, TK 642.
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 641
Tháng5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền


SH NT Nợ Có
1/5 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 8.750.000
.
Cộng 12.850.000
K/c về TK 911 911 12.850.000
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 642
Tháng5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
1/5 KH-TSCĐ ở BPQLDN 214 2.100.000
.
Cộng 10.700.000
K/c chi phí QLDN 911 10.700.000
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 711

Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK Số tiền
SH NT Nợ Có Nợ Có
Thu từ hoạt động khác 111 711 8.600.000
.
Cộng 10.800.000
K/c thu nhập khác 711 911 10.800.000
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 811
Chi phí khác
NT
CTGS
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Chi phí hoạt động khác 111 6.700
.
Cộng 14.750.000
K/c về TK 911 911 14.750.000
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2

Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
TK: 911
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số phát sinh Số d
SH NT Nợ Có Nợ Có
K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000
K/c giá vốn hàng bán 632 140.850.000
K/c chi phí bán hàng 641 12.850.000
K/c chi phí QLDN 642 10.700.000
K/c thu nhập hoạt động
khác
711 10.800.000
K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000
Cộng 179.150.000 226.800.000
K/c lãi về TK421 421 47.650.000
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 911
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK Số tiền

SH NT Nợ Có Nợ Có
K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000
K/c giá vốn hàng bán 911 140.850.000
K/c chi phí bán hàng 911 12.850.000
K/c chi phí QLDN 911 10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác 711 10.800.000
K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000
Cộng 179.150.000 226.800.000
K/c lãi về TK 421 421 47.650.000
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 911
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000
K/c giá vốn hàng bán 911 140.850.000
K/c chi phí bán hàng 911 12.850.000
K/c chi phí QLDN 911 10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác 711 10.800.000
K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000
Cộng 179.150.000 226.800.000
K/c lãi về TK 421 421 47.650.000

Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Phần II
Kế toán các nghiệp vụ khác
I. Kế toán vốn bằng tiền
1. Kế toán tiền mặt:
- Các chứng từ kế toán bao gồm: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm
ứng, giấy thanh toán.
- Các loại sổ sách: sổ quỹ tiền mặt, chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 111
VD:
- Ngày 10/5 thu tiền bán sản phẩm số tiền: 7.200.000 - Doanh nghiệp có
nhập quĩ tiền mặt.
- Ngày 1/5 trả tiền mua NVL số tiền là 20.291.040 trả bằng tiền mặt tại
quỹ.
ĐK:
a) Nợ 111: 7.200.000
Có 511: 7.200.000
b) Nợ 331: 20.291.040
Có 111: 20.291.040
Căn cứ vào các Nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán tiến hành ghi sổ quỹ
tiền mặt:
Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Phiếu thu
Quyển số
Số
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Mẫu số C21-4

QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1996 của BTC
Nợ: 111
Có: 511
Họ và tên ngời nộp tiền: Bùi Văn Tâm
Địa chỉ: Bộ phận bán hàng
Lý do nộp: Nộp tiền bán hàng
Số tiền: 7.200.000 (Viết bằng chữ)
..
Kèm theo: Hoá đơn bán hàng chứng từ gốc .
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
..
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Ngời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngời nhận tiền
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Phiếu chi
Quyển số
Số
Ngày 1 tháng 5 năm 2003

Mẫu số 02-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
ngày 1-11-1996 của BTC
Nợ: 331
Có: 111
Họ và tên ngời nhận tiền: Nguyễn Thanh Bình
Địa chỉ: Công ty VLN. CN Ninh Bình
Lý do chi: Trả tiền mua NVL
Số tiền: 20.291.040 (Viết bằng chữ): Hai mơi triệu, hai trăm chín mốt
nghìn không trăm bốn mơi đồng.
Kèm theo: .. chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
..
Ngày 01 tháng 5 năm 2003
Thủ trởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Ngời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngời nhận tiền
(Ký, họ tên)
Sổ quỹ tiền mặt
Tháng 5 năm 2003
STT
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Thu Chi Tồn quỹ

SH NT
Số d đầu kỳ 80.620.000
5/5
Thu tiền bán sản
phẩm
511 9.600.000
10/5
Thu tiền bán sản
phẩm
511 7.200.000
1/5
Chi trả tiền mua
NVL
331 20.291.040
.
Cộng 230.420.000 190.721.040
Số d cuối kỳ 120.318.960
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 11
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK Số tiền
SH NT Nợ Có Nợ Có
Số d đầu kỳ

Thu tiền bán sản phẩm 511 9.600.000
Thu tiền bán sản phẩm 511 7.200.000
Chi trả tiền mua NVL 331 20.291.040

Cộng PS 230.420.000 190.721.040
Số d cuối kỳ 120.318.960
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 111
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số d đầu kỳ
Thu tiền bán sản phẩm 511 9.600.000
Thu tiền bán sản phẩm 511 7.200.000
Chi trả tiền mua NVL 331 20.291.040

Cộng 230.420.000 190.721.040
K/c lãi về TK 421 120.318.960
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)

2. Kế toán tiền gửi ngân hàng:
- Kế toán tiền gửi ngân hàng thờng sử dụng các loại chứng từ nh: Giấy
báo Nợ, giấy báo Có.
- Các loại sổ sách liên quan: Chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK 112
- Phơng pháp hạch toán:
+ Trờng hợp thu nợ của khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng.
Kế toán ghi:
Nợ 112
Có 131
+ Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng:
Nợ 112
Có 511
Có 3331 (nếu có)
+ Trờng hợp trả tiền cho ngời cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán
ghi:
Nợ 331
Nợ 1331 (nếu có)
Có 112
- Nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
VD1: ngày 15/5/04 công ty nhận đợc giấy báo Nợ có nội dung:
Đơn vị: NHNo & PTNT huyện Mỹ Đức
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Giấy báo nợ liên ngân hàng nội địa
Ngày 15 tháng 5 năm 2003
Tên khách hàng: Công ty SXVL-XD số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà TâySố tài khoản: 0122478
Số tiền luỹ kế đến ngày: 15 tháng 5 năm 2003 số tiền: 120.800.000
Nội dung rút tiền: Trả tiền mua NVL cho Công ty VNL Ninh Bình
Số tiền: Tài khoản 0432168 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn thị xã Tam Điệp.

Số tiền: 27.650.000đ (Số tiền viết bằng chữ)
..
Số còn tồn: 103.150.000đ (viết bằng chữ)
Mỹ Đức, ngày 15 tháng 5 năm 2003
Kế toán thanh toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc ngân hàng
(Ký tên, đóng dấu)

Ngân hàng phát triển huyện Mỹ Đức
Giấy báo Có liên hàng nội tỉnh
Ngân hàng A
Điện Ngân hàng B:
Tên đơn vị: Công ty SXVLXD số II
Số chứng minh th: .. cấp ngày .. nơi cấp
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Nội dung: Tiền bán hàng
Số tiền: 16.800.000đ
Bằng chữ: Mời sáu triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn.
Ngày 24 tháng 5 năm 2003
Ngời nhận tiền
(Đã ký)
TP Máy tính
(Đã ký)
Kế toán
(Đã ký)
Trởng phòng kế toán
(Đã ký)
- Căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành định khoản và ghi
vào các sổ sách chứng từ liên quan.

ĐK: 1) Nợ 152: 27.650.000
Có 112: 17.65.000
2) Nợ 112: 16.800.000
Có 131: 16.800.000
- Kế toán tiến hành ghi sổ
n vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK: 112
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK Số tiền
SH NT Nợ Có Nợ Có
Số d đầu kỳ 120.800.000
15/5 Rút TGNH mua NVL 152 112 27.650.000
24/5 Thu tiền hàng gửi vào TGNH 112 131 16.800.000
.. ..
Cộng PS 16.800.000 27.650.000
Số d cuối kỳ 109.950.000
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 112
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải TKĐƯ

Số tiền
SH NT Nợ Có
Số d đầu kỳ 120.800.000
15/5 Rút TGNH mua NVL 152 27.650.000
24/5 Thu tiền hàng gửi vào
TGNH
112 16.800.000
.. ..
Cộng PS 16.800.000 27.650.000
Số d cuối kỳ 109.950.000
Ngời lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
3. Kế toán thuế
Công ty phải nộp các loại thuế sau: Thuế GTGT hàng hoá bán ra, thuế
môn bài, thuế tài nguyên và thuế TNDN.
- Thời điểm quyết toán thuế GTGT, thuế tài nguyên vào cuối tháng. Thuế
môn bài nộp vào đầu năm (mỗi năm 1 lần).
- Thời điểm quyết toán thuế TNDN vào cuối năm.
(*) Phơng pháp hạch toán thuế GTGT
* Thuế GTGT đầu vào
+ Khi mua vật t, hàng hoá, tài sản, dịch vụ trong nớc các mặt hàng chịu
thuế GTGT thì doanh nghiệp phải trả thuế GTGT cho ngời bán, phần thuế đó đ-
ợc gọi là thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ, đợc sử dụng ở TK 133. Trong trờng
hợp này kế toán ghi:
Nợ TK: 152, 153, 156, 211 giá mua thực tế
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
Có 111, 112 giá thanh toán
+ Trờng hợp nhập khẩu vật t, hàng hoá, tài sản dùng cho hoạt động sản

xuất kinh doanh thuộc diện chịu thuế GTGT. Kế toán ghi:
Nợ: 1331, 1332 Thuế GTGT đầu vào
Có:33312 của hàng nhập khẩu
*) Thuế GTGT đầu ra
- Thuế GTGT đầu ra đợc tính trên giá bán của hàng hoá dịch vụ (cha có
thuế GTGT). Phần thuế GTGT đầu ra đợc tính vào bên Có TK 3331. Vì vậy khi
tính thuế GTGT đầu ra kế toán phản ánh:
Nợ: 111, 112, 131 giá thanh toán
Có: 511, 512 Doanh thu
Có: 3331 Thuế GTGT đầu ra
- Thời điểm quyết toán thuế GTGT cuối tháng:
Nếu thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ trong tháng lớn hơn số thuế GTGT
đầu ra phải nộp của tháng đó thì chỉ đợc khấu trừ đúng bằng số phải nộp số còn
lại đợc khấu trừ tiếp vào các tháng sau hoặc đợc hoàn thuế theo chế độ quy
định.
+) Trờng hợp thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ nhỏ hơn số thuế phải nộp
thì kế toán kết chuyển khấu trừ thuế bằng bút toán.
Nợ 3331 Thuế GTGT đầu vào
Có 133 đợc khấu trừ
Số chênh lệch giữa thuế GTGT đầu ra phải nộp và thuế GTGT đầu vào đ-
ợc khấu trừ là khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp ngân sách trong kỳ.
+) Trờng hợp thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra phải nộp
Kế toán K/c Nợ 3331
Có 133
+ Tình hình thuế GTGT đầu vào không đợc khấu trừ vì một lý do nào đó
nh: thiếu hồ sơ hợp lệ kế toán phản ánh vào giá vốn của hàng bán:
Nợ 632
Có 133
+) Trờng hợp đợc hoàn thuế GTGT, kế toán ghi:
Nợ 111, 112

Có 133
+) Trờng hợp đợc giảm thuế GTGT đầu vào vì 1 lý do nào đó theo luật
định kế toán điều chỉnh:
Nợ 3331
Nợ 111, 112
Có 133
*) Thuế TNDN: Hiện nay công ty đang áp dụng luật thuế mới của BTC
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đợc xác định nh sau:
= x
Hiện nay thuế TNDN phải nộp = 28%/Tổng doanh thu
- Phơng pháp hạch toán
+) Khi tính thuế TNDN tạp nộp cho ngân sách
Nợ 421
Có 3334
+) Khi nộp thuế TNDN cho ngân sách (số tạm nộp)
Nợ 3334
Có 111, 112
+ Khi quyết toán năm đợc duyệt, xác định đợc tổng lợi nhuận trong năm.
Trên cơ sở đó xác định đợc tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Kế
toán căn cứ vào số đã tạm nộp ở các quý và số thuế TNDN phải nộp chính thức
để điều chỉnh sổ sách:
- Nếu số thuế TNDN phải nộp lớn hơn số đã tạm nộp thì phản ánh số thuế
TNDN còn phải nộp bằng định khoản:
Nợ 421 Số thuế còn
Có 3334 phải nộp
- Nếu số thuế TNDN phải nộp nhỏ hơn số đã tạm nộp
Kế toán ghi:
Nợ 3334 Số nộp thừa
Có 421
- Trờng hợp đợc miễn giảm

Kế toán ghi:
Nợ 3334 Số đợc miễn giảm
Có 421
*) Phơng pháp hạch toán thuế tài nguyên
- Khi tính thuế tài nguyên phải nộp. Kế toán ghi
Nợ 627 Số phải nộp
Có 3336
- Khi nộp thuế tài nguyên:
Nợ 3336 Số đã nộp
Có 111, 112
*) Phơng pháp hạch toán thuế môn bài

×