Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Bài giảng kế toán tài chính doanh nghiệp KTTCDN c6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.62 KB, 46 trang )

CHÖÔNG 6
KEÁ TOAÙN DOANH THU VAØ
CHI PHÍ KINH DOANH

01/09/17

1


MỤC TIÊU

Khái niệm, nguyên tắc, điều kiện và PP
hạch toán:


Doanh thu




Các khoản
chi phí tạo ra
doanh thu:
01/09/17






Doanh thu bán hàng


và cung cấp dòch vu;ï
Doanh thu hoạt động
tài chính;
Các khoản làm giảm
doanh thu.
Giá vốn hàng bán;
Chi phí tài chính;
Chi phí bán hàng;
Chi phí quản lý doanh
nghiệp.

2
2


6.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU VÀ
CHI PHÍ KD

6.1.1. Các khái niệm
Doanh thu là tổng giá trò các lợi ích
kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp, góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu.

01/09/17

3
3



6.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU VÀ CHI

6.1.2. Các nguyên tắc hạch toán
- Chuẩûn mực kế toán số 14 "Doanh thu
và thu nhập khác"
- Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận
theo nguyên tắc phù hợp và phải theo
năm tài chính.
- Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán
khi thỏa mãn các điều kiện ghi nhận.
- Doanh thu phải theo dõi riêng biệt theo
từng loại
- Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các
khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và
cung cấp dòch thì phải được hạch toán
01/09/17
4
riêng biệt.

4


6.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU VÀ CHI

6.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu
+ Năm (5) điều kiện ghi nhận doanh thu bán
hàng:
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và

lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
DN không còn nắm giữ quyền quản lý
hàng hóa như người sở hữu hàng hóa
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu được xác đònh tương đối chắc
chắn;
DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích
kinh tế từ giao dòch bán hàng;
Xác đònh được chi phí liên quan đến giao
dòch bán hàng.

01/09/17

5
5


6.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU VÀ CHI

+ Bốn (4) điều kiện ghi nhận doanh thu
cung cấp dòch vụ :
Doanh thu được xác đònh tương đối
chắc chắn;
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế
từ giao dòch cung cấp dòch vụ đó;
Xác đònh được phần công việc đã
hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân
đối kế toán;


01/09/17

Xác đònh được chi phí phát sinh cho giao
dòch và chi phí để hoàn thành giao
dòch cung cấp dòch vụ đó.

6
6


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤ

6.2.1. Chứng từ kế toán
- Đơn đặt hàng
- Hợp đồng kinh tế
- HĐ GTGT, các chứng từ thanh toán PT, GBC…..
6.2.2. Sổ kế toán và hình thức ghi sổ
6.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 "Doanh thu bán hàng và cung
cấp dòch vụ"
Ghi chú:
- Đối với đơn vò tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thuế thì doanh thu phản ánh
vào TK 511 được tính theo giá bán chưa có
thuế GTGT.
- Đối với đơn vò tính thuế GTGT theo phương
pháp
trực tiếp thì doanh thu phản ánh vào7 TK
01/09/17
511 tổng giá thanh toán bao gồm thuế .

7


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ

TK511 “Dthu bán hàng và cung cấp
dòch vụ” có 5 TK cấp 2:
- TK5111-Dthu bán hàng hoá
- TK5112-Dthu bán thành phẩm
- TK5113-Dthu cung cấp dòch vụ
- TK5114-Dthu bán trợ cấp, trợ giá
- TK5117-Dthu kinh doanh BĐS

01/09/17

8


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ

TK511-Doanh thu bán hàng cung
cấp dòch vụ
-- Số thuế TTĐB, thuế
XK phải nộp
-- Số thuế GTGT phải
nộp của DN tính theo
phương pháp trực tiếp
- - Dthu hàng bò trả lại,

giảm giá hàng bán,
CKTM KC cuối kỳ
- KC doanh thu thuần
vào TK XĐKQKD
- 01/09/17

- Doanh thu bán sản
phẩm, hàng hoá, BĐS
đầu tư của DN thực hiện
trong kỳ kế toán

9


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤ

6.2.4.1. Kế toán các nghiệp vụ làm
tăng doanh thu bán hàng và cung
cấp dòch vụ:

01/09/17

10
10


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ
(1) Phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
511


111,112,131…

(1) Ccứ vào HĐGTGT
pa dthu BH&CCDV

3331

(2) Phản ánh trị giá vốn
154,155,156

01/09/17

632

(2) PA GV thành phẩm
xuất bán đã xác
đònh tiêu thụ

11


3. Doanh thu tiêu thụ qua các đại lý:
3a. Kế toán bán hàng qua đại lý (tại đơn vò gửi)
157

1561
(a) Xuất hàng gửi
đại lý


632

(c) Số hàng gửi đại lý đã
tiêu thụ

111,112,331
(b) Số hàng mua về gửi thẳng
cho đại lý

133

511

111,112, …

(d) Doanh thu số hàng đại lý
đã tiêuthụ

3331
01/09/17

641

(e) Chi hoa hồng cho
đại lý

133
12



3b. Tại các đại lý hoặc đơn vò nhận bán hàng ký gửi

003
(a) Nhận hàng ký gửi căn
cứ vào HĐ ghi
511

(d)Xuất kho số hàng
đã tiêu thụ
3388

(c) Xuất hoá đơn và nộp tiền
cho bên

111,112,131
(b)

ký gửi khi đi hoa hồng được
hưởng

3331

(b) Khi bán hàng ký gửi ghi
nhận khoản phải trả cho
bên ký gửi

111,112
01/09/17

13



(4) Kế toán doanh thu chưa
thực hiện

Nội dụng doanh thu chưa thực hiện gồm:
- Số tiền nhận trước nhiều năm về cho
thuê tài sản
- Khoản chênh lệch giữa bán hàng trả
chậm, trả góp theo cam kết với giá bán
trả ngay;
- Khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn
hoặc mua các công cụ nợ
- Khoản CLTGHĐ phát sinh và CLTG đánh giá
lại SDCK của giai đoạn XDCB (gđ trước hoạt
động) (lãi tỷ giá) được KC vào dthu chưa
thực hiện khi DN đi vào hoạt động để phân
bổ
vào DTHĐTC.
01/09/17
14


4. Kế toán doanh thu chưa thực hiện
(4a) Kế toán bán hàng theo phương thức bán trả chậm,
trả góp
1561

632


(1) Ghi nhận giá vốn số
hàng xuất kho

157
hoặc số hàng gửi đi bán trả
chậmï

511

131

(2) Ghi nhận
dthu

111,112

(3) Thu nợ từng
kỳ

hàng bán trả
3331
chậm

515

3387

(4) KC phân bổ số lãi trả
01/09/17
chậm


15


(4b) Đ/v hoạt động cho thuê TS thu tiền
trước cho thuê của nhiều năm
511

3387

111,112

(2) KC dthu của kỳ (1) Khi nhận tiền của
này
khách hàng trả trước về
hoạt động cho thuê TS
của nhiều năm

3331

01/09/17

16


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ

(5) Kế toán bán, thanh lý BĐS đầu tư
(5a) Trường hợp bán BĐS đầu tư

5117

111,112,131

(1) TH bán BĐS
đầu tư
3331

01/09/17

17


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤ

(5c) TH bán BĐS đầu tư theo phương thức
bán trả chậm, trả góp:
5117
(1) Ghi nhận
dthu
BĐS trả chậm
3331

515

131

111,112

(3) Thu tiền bán

BĐS đầu tư trả
chậm, trả góp

3387

(2) KC dthu tiền lãi
bán BĐS đầu tư trả
chậm, trả góp trong
kỳ
01/09/17

18


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ

217

2147
(5d) Kế toán giảm NG
và GTCL của BĐS đầu tư
bán, thanh lý

632
111,112,331
(5e) Các chi phí bán,
thanh lý BĐS đầu tư phát
sinh


01/09/17

133

19


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤ

(6) Kế toán cho thuê hoạt động BĐS đầu tư
(6a) PA dthu cho thuê hoạt động BĐS đầu tư
- TH cho thuê hoạt động BĐS đầu tư thu tiền
trước cho thuê nhiều kỳ, dthu của kỳ kế
toán được XĐ bằng tổng số tiền cho thuê
hoạt động BĐS đầu tư đã thu, chia cho số kỳ
thu tiền trước cho thuê hoạt động BĐS đầu tư:
515

3387

111,112

(2) Đồng thời tính và (1) Khi nhận tiền của KH
trả trước về hoạt động cho
KC dthu của kỳ kế
thuê hoạt động BĐS đầu tư
toán thực hiện
cho nhiều kỳ

3331


01/09/17

20


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ

Số tiền phải trả lại cho KH vì hợp đồng
cung cấp dòch vụ cho thuê BĐS đầu tư
không được thực hiện
111,112,331

3387

531

01/09/17

21


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤ

- TH cho thuê hoạt động BĐS đầu tư và thu
tiền cho thuê hoạt động theo từng kỳ:
5117

131


111,112

(1) Khi phát hành hoá
đơn thanh toán tiền cho
thuê hoạt động BĐS
đầu tư

3331

01/09/17

(2) Khi thu được
tiền

22


6.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ
2147

632

(6b) Đònh kỳ, tính và trích
KH BĐS đầu tư cho thuê
hoạt động

111,112,331
(6c) Các chi phí liên quan

đến cho thuê hoạt động
BĐS đầu tư FS không lớn

01/09/17

133

23


7. Một số trường hợp tiêu thụ khác
* Trao đổi hàng hố

131

511

(1) Doanh thu phát sinh do bán
hàng hóa

151,153,156

(2) Ghi nhận trò giá hàng hóa
mua vào

133

3331

111,112


111,112

(3a) Chi BS do trò giá hàng
mua

(3a) Thu khoản CL do trò
giá hàng

vào > trò giá hàng bán
ra

Mua vào < trò giá hàng
bán ra

1561

632
(4) Ghi nhận giá vốn

01/09/17

24


VÍ DỤ
DN TMX áp dụng PPKKTX, nộp thuế
GTGT theo PPKT tiến hành trao đổi
3.000sp A có giá xuất kho
100.000đ/sp, giá thỏa thuận trao đổi

140.000đ/sp để lấy 1.500sp B với giá
280.000đ/sp. Tuy nhiên, bên đối tác
không đủ hàng nên chỉ giao cho DN
1.200sp. Hợp đồng trên được thanh lý
bên đối tác đã thanh toán khoản
chênh lệch cho Cty bằng TGNH. Cả
hai hàng hóa trên đều có thuế
khấu trừ GTGT 10%.
01/09/17

25


×