BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ 3G CỦA CÔNG TY THÔNG TIN DI
ĐỘNG (VMS-MOBIFONE) GIAI ĐOẠN 2012-2015, TẦM NHÌN ĐẾN 2020
TÁC GIẢ: PHÙNG NGỌC HIỂN
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN NGỌC TRUNG
Tp.HCM, tháng 01 năm 2013
1/23
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Giới thiệu chung về đề tài
2. Sơ lược về công ty VMS
3. Phân tích thực trạng công ty
4. Xác định mục tiêu chiến lược
5. Các giải pháp thực hiện chiến lược
6. Kết luận: Đóng góp và hạn chế của đề tài
2/23
GIỚI THIỆU
1
Thị trường 2G đã gần đạt ngưỡng bảo hòa
2
LÝ DO
Sự phát triển của 3G sau 3 năm triển khai chưa tương xứng với tiềm năng
CHỌN
ĐỀ TÀI
Thiết bị đầu cuối hỗ trợ 3G với nhiều tính năng mới vượt trội đang ngày
3
4
càng phát triển và hạ giá
Thị trường thông tin di động cạnh tranh ngày càng gay gắt
3/23
GIỚI THIỆU
Kết cấu của luận văn: gồm 3 chương
1
2
3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ
CHƯƠNG II:THỰC TRẠNG
CHƯƠNG III: CÁC GIẢI PHÁP
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
KINH DOANH DỊCH VỤ 3G CỦA
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
CÔNG TY VMS
4/23
GIỚI THIỆU
Mô hình xây dựng chiến lược:
5/23
SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY VMS
Giới thiệu công ty:
TT1; 11%
…GSM…
16/04/1993
TT5; 7%
TT3; 14%
TT2; 36%
TT6; 17%
1948 nhân viên
TT4; 15%
6/23
SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY VMS
Chỉ số kinh doanh qua các năm:
7/23
SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY VMS
Chỉ số kinh doanh dịch vụ 3G:
MobiFone chính thức khai trương mạng 3G vào
ngày 15/12/2009
8/23
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TY
Điểm mạnh
Điểm yếu
Nguồn lực tài chính
Hình ảnh, thương hiệu
Nhân lực trẻ có trình độ
Đa dạng về sản phẩm
Chi phí thấp, hiệu quả cao
Khách hàng là doanh nhân
Thị phần cao tại thị trường lớn.
Kênh bán lẻ yếu, phí trung gian cao
Hệ thống cửa hàng
Cơ chế, chính sách
Chi phí truyền thông
Cơ sở hạ tầng phụ thuộc nhiều vào đối
tác
Công tác quản trị tập trung
9/23
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TY
Cơ hội
-
Xu hướng tiêu dùng
Dân số trẻ, năng động
Thị trường đầu cuối
-
Thị trường 3G tại Việt Nam là một thị trường tiềm
Đối tác luôn xem MobiFone là một đối tác mạnh
đáng tin cậy, luôn sẵn sàng hợp tác
Chi tiêu của khách hàng
Áp lực cạnh tranh ngày càng cao
Các nhà cung cấp dịch vụ từ nước ngoài
Phụ thuộc nhiều vào công nghệ và kỹ thuật
ngoài
-
năng
-
Nguy cơ
Chính sách quản lý của nhà nước
Định hướng mô hình phát triển MobiFone
Đóng vai trò quan trọng trong VNPT
10/23
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TY
Ma trận các yếu tố trong ngoài:
Tổng số điểm ma trận IFE (2.92)
MA TRẬN IE
Mạnh
Trung bình
Thấp
3.0 -4.0
2.0 – 2.99
1.0 – 1.99
Cao
3.0 – 4.0
Tổng số điểm ma trận
Trung bình
EFE (3.07)
2.0 – 2.99
Thấp
1.0 – 1.99
I
II
MobiFone
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
MobiFone tại vị trí II, nên thực hiện chiến lược “phát triển và xây dựng”. Với khả năng hiện tại, MobiFone nên chọn:
- Chiến lược trung tâm (Xâm nhập thị trường, Phát triển thị trường và Phát triển sản phẩm);
- Nhóm các chiến lược tích hợp (tích hợp tiến, tích hợp lùi, tích hợp ngang)
11/23
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TY
Biểu đồ vectơ
phân THIỆU
tích bằng ma trận SPACE
GIỚI
Sức mạnh tài chính
(FS)
Cạnh tranh
Tấn công
Lợi thế cạnh
0,95
Sức mạnh của ngành
(IS)
tranh (CA)
3.40
Thận trọng
Phòng thủ
Chiến lược cần được áp dụng:
-Xâm nhập thị trường
-Phát triển thị trường
Sự ổn định của môi trường (ES)
-Phát triển sản phẩm
12/23
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TY
Tóm tắc ma trận SWOT
SWOT
Điểm mạnh (S)
Điểm yếu (W)
Cơ hội (O)
Chiến lược S.O
Các chiến lược W.O
Chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược phát triển và thâm nhập thị
Chiến lược phát triển sản phẩm
trường
chiến lược thâm nhập thị trường
phát triển CSHT tăng vùng phủ sóng 3G
Các chiến lược S.T
Các chiến lược W.T
Chiến lược giá cả
Chiến lược tích hợp tiến
Nguy cơ (T)
13/23
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TY
So sánh với đối thủ thông qua ma trận hình ảnh cạnh tranh:
MobiFone
STT
Các yếu tố cạnh tranh
1
Viettel
Vinaphone
Ảnh hưởng
Xếp loại
Điểm số
Xếp loại
Điểm số
Xếp loại
Điểm số
2
3
4=3*2
5
6=5*2
7
8=7*2
1
Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
0,15
3
0,45
3
0,45
3
0,45
2
Dịch vụ chăm sóc khách hàng
0,15
3
0,45
3
0,45
3
0,45
3
Mức nhận biết về thương hiệu
0,12
4
0,48
3
0,36
3
0,36
4
CSHT, vùng phủ sóng
0,14
3
0,42
4
0,56
3
0,42
5
Thế mạnh thương mại
0,08
3
0,24
3
0,24
3
0,24
6
Chi phí trung gian
0,08
2
0,16
3
0,24
2
0,16
7
Hệ thống phân phối
0,08
2
0,16
3
0,24
4
0,32
8
Nguồn nhân lực
0,1
4
0,4
3
0,3
3
0,3
9
Công tác quản trị
0,1
3
0,3
4
0,4
2
0,2
1
3,06
3,24
2,9
Tổng
14/23
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
Mục tiêu chung
Dịch vụ chất lượng
Giá cước hợp lý và
cao
nội dung đa dạng
Chính sách chăm
Chất lượng sóng tốt,
sóc khách hàng tốt
phủ sóng rộng
nhất
Mục tiêu
chung
15/23
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
Mục tiêu doanh thu và lợi nhuận đến 2015
16/23
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
Mục tiêu đến 2020
17/23
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
Chọn lựa chiến lược
Phân tích ma trận QSPM
Nhóm CL Cạnh
Chiến lược
tranh
Nhóm CL Trung
Nhóm CL
tâm
Tích hợp
Điểm số
Phát triển sản phẩm
212
Khác biệt
205
Thâm nhập thị trường
196
Phát triển thị trường
186
Trọng tâm
185
Chi phí
177
18/23
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CL
Các giải pháp thực hiện chiến lược:
Thâm nhập thị trường
Phát triển thị trường
Phát triển dịch vụ
3G
Quảng cáo, tiếp thị
Phát triển kênh phân phối
Các giải pháp bổ trợ: CNTT, kỹ thuật, CL mạng lưới,…
Phát triển sản phẩm
Chiến lược giá cả
19/23
•
•
•
•
•
•
•
•
•
20/23
Giá cả
Đảm bảo tính cạnh tranh
Giá các gói cước linh hoạt
Xóa bỏ tâm lý giá cước 3G cao của KH
Sản phẩm
Chất lượng
Đa dạng hóa, tạo sự khác biệt
Đơn giản hóa thủ tục để khách hàng dễ tiếp cận và trải nghiệm
Thị trường mục tiêu và thị trrường tiềm năng cho dịch vụ 3G
Thị trường
Các giải pháp thực hiện chiến lược:
Gia tăng thị phần khu vực nông thôn
Phát triển sang thị trường nước ngoài
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CL
•
•
•
•
•
•
•
•
•
21/23
Hỗ trợ kỹ thuật
Vùng phủ sóng 3G
Chất lượng DV được kiểm soát 24/24
Ứng dụng CNTT đi đầu
Marketing
Quảng cáo có chọn lọc
Tăng cường công tác truyền thông
Gắn kết thông điệp “ 3G cho mọi người”
Kênh phân phối
Giảm trung gian, tăng hiệu quả kênh
Tăng cường phân phối trực tiếp
Chính sách hoa hồng hợp lý
Các giải pháp thực hiện chiến lược:
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CL
KẾT LUẬN
Các
Các đóng
đóng góp
góp
Hạn
Hạn chế
chế
của
của luận
luận văn
văn
của
của luận
luận văn
văn
Dự báo thị trường và
nhu cầu của dịch
vụ 3G
Phân tích thực trạng công ty VMS và bức
tranh của nghành
Giải pháp thực hiện chiến lược
Số liệu được lấy từ nhiều nguồn thống kê
khác nhau
Không có nhiều thông tin về đối thủ để
phân tích kỹ hơn
Thời gian ít, việc lấy mẫu khảo sát định
lượng ít, chưa có tính bao quát
22/23
KẾT LUẬN
Xin chân thành cảm ơn!