Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
BỘ CHỮA ĐỀ ECONOMY VOL 1
TEST 2
STT
101
Đáp Án
D. himself
Giải thích
Mr Kurt -> he -> by himself
Mở rộng câu hỏi
By himself = on his own
Appear to be = seem to be
102
A. will be
Next week
Undergo = experience
103
A. directly
Sau verb graduate -> cần trạng từ
Bachelor: cử nhân
Master: thạc sỹ
PhD: Doctor of philosophy:
tiến sĩ
Assoc.
Prof:
Associate
Professor: Phó giáo sư
Prof: Professor: Giáo sư
104
D. hire
Reply: phản hồi
Hire = employ= recruit
Detect: phán hiện
Employee=
Construct: xây dựng
Hire
personnel
staff=worker=
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
105
B. them
Undeveloped countries: nước
They + V
không phát triển
Their + N
Developing countries: nước
Giúp họ : them
Giúp
chính
đang phát triển
bọn
nó
themselves
B
106
A. issue
Developed countries: nước
phát triển
Condition: trạng thái, điều kiện -> Issue (n) vấn đề
loại
Số báo, ấn phẩm
Promise: Lời hứa -> loại
The price in March chứ k phải là
the March price -> loại
A: issue: số báo
107
A.
additional Trước danh từ -> cần tính từ
Charge= fee= cost=rate
charge
108
A. They
It, there, that -> remain thêm s
Phân
biệt
Economic
economical
109
B. repeatedly
Bổ sung ý nghĩa cho động từ -> cần Numerical = a number of
trạng từ
110
B. listed
Cần động từ
A,C loại
Obtain =
vs
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
List: kể tên
Enclose: đính kèm -> Loại
111
B. surveys
Trước giới từ -> cần danh từ
The majority of =
Loại D
Many -> loại A,C
112
D. completely
Extremely: cực kỳ
Exclusively: duy nhất, độc quyền
Continually: Tiếp tục
D
113
A. Informative
Trước danh từ -> cần tính từ
114
D. Although
Sau meanwhile phải có dấu phẩy
Yet, but không đứng đầu câu
115
A. are required
Sau đt là giới từ -> câu bị động
116
A. only if
Not only phải đi với but also -> loại
Submit = hand in
Until: cho đến khi
Since: từ
117
B. Attendance
Trước giới từ -> cần danh từ -> loại Annual = yearly
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
attended
Attendant, attendee: danh từ chỉ ng> cần mạo từ hoặc số nh vì là danh
từ đếm đc -> loại
118
B. considerable
Proficient: giỏi, thành thạo
Effort = attempt
Secondary: thứ 2
Present: hiện tại
119
B. maintenance
Cần cụm danh từ -> loại C,D
Loại A vì maintaining là ngoại
động từ cần tân ngữ
120
D, ease
Demonstrate: đề mô
Decline: giảm, decline là nội động
Demonstrate
=
show=
illustrate
từ -> không có tân ngữ phía sau -> Decline= decrease= plunge =
loại
Face: đối mặt
121
B, then
First… then
122
D, throughout
Against: tưạ vào đâu
Except: ngoại trừ
go down =reduce = fall
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
Upon: vào lúc có -> loại
123
Trước giới từ -> cần danh từ -> loại Upon request: vào lúc có yêu
A, requests
C,D
cầu
Đằng sau có them -> số nhiều
124
D, prior
Prior to + date
125
B, invalidate
Weaken: làm yếu đi
Prior to = before + date
Verify: kiểm tra
Weigh: nặng
126
B,
more Trước than -> so sánh hơn
Become + adj
expensive
127
D, rise
Extension, production + of smth
Rise/ increase in
128
C, to overcome
Đã có verb -> loại A,B,D
Take time to do smth
129
D, expenses
Living expenses: chi phí sinh hoạt
Budget: ngân sách
Price: giá cả
130
D, to present
Sau bị động -> cần giới từ
131
A, fallen
Price -> fall
Decline= decrease= plunge =
go down =reduce = fall = drop
Perform a task/ a survey
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
132
D, popularity
Elevation: nâng lên
Mobility: di động
Belief: niềm tin
133
A, to
Due to: bởi vì
Due to = because of
Due to the fact that = because
134
D, retain
Practice: luyện tập
Retain = preserve
Persist: bền bỉ
Cooperate: hợp tác
135
C, exclusively
Bổ sung ý nghĩa cho động từ -> cần
trạng từ
136
A, facing
Financial risks: rủi ro tài chính
Deal with = tackle
Cần A, D , deal with ->
loại D
137
A, despite
Unless + clause
In order to + N: để làm gì
As well as: đứng giữa câu: cũng
như
138
D, and
Either… or
With + N
Despite = in spite of + N
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
Such + N
139
B, being sought
Cần dạng rút gọn động từ -> loại Seek for = look for
A,C
Dạng rút gọn thì hoàn thành:
Seeking -> dạng rút gọn của chủ having Vpii.
động -> loại
140
C, details
Correspond tương ứng
Expect: mong đợi
Detail: trình bày chi tiết
Prepare: chuẩn bị
141
C, when
Because không đứng đầu câu
Sau therefore là dấu phẩy
When + clause
With + N
142
C, offset
Offset: bù đắp
Emerge: sinh ra
Make: Làm
Conduct :tiến hành
143
C, to keep
Fail + to V
Phân biệt wage với salary
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
Sau with vẫn còn tân ngữ -> câu
chủ động
144
A,For
Attach sth for : đính kèm
145
D, used to
To be used to + Ving: quen với cái To be getting used with: quen
gì
Attach = enclose
với việc gì
Used to V: đã từng làm gì
146
C, use
To be use of: hữu ích
147
D, impose
Impose on: áp đặt
Attract: thu hút
Confirm: xác nhận
Arrive: đến
148
will
be Thì đằng sau là thì tương lai ->
completed
trong cùng 1 câu phải cùng thì ->
A,
loại B, C
Sau không có tân ngữ -> loại D
149
D, subject
To be subject to: phụ thuộc
Charge= fee = quote= rate=
cost
150
C
151
C
Noun phrase, renewal (n) project
Renew(v) contract: gia hạn
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
hợp đồng
Renew membership card: gia
hạn thẻ thành viên
152
A
Of the highest caliber: có năng lực
tốt nhất
Caliber=calibre
Of the highest statue: ở địa vị
xã hội cao nhất
Contribute to st : đóng góp cho
153
C
154
B
155
A
Be responsible for st/doing st
156
B
Chịu trách nhiệm cho việc
gì/làm gì
157
C
Leading(a) : dẫn đầu
158
B
A leading producer
159
D
Be able to do st: có khả năng
làm gì
160
C
Short-term (a) ngắn hạn
161
A
A short-term contract
162
D
163
B
164
A
165
D
166
D
167
B
168
C
Self-employed (a) tự làm cho
chính mình (làm chủ)
Registration (n) fee: phí đăng
kí (Noun phrase)
Unknown (a) không nổi tiếng
>< popular(a)
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
169
B
Subscription to
+magazine/newspaper/channel
170
C
171
B
172
C
173
B
174
C
175
B
176
A
177
D
178
C
179
B
180
A
181
D
182
A
183
C
184
B
185
B
186
C
In response to st: đáp lại cái gì
187
A
Idea (n) => ideal(a) lý tưởng
188
B
189
C
190
C
Be famous for st/doing st: nổi
tiếng vì cái gì/làm gì
Amateur player : người chơi
nghiệp dư
Spend time doing st: dành thời
gian làm gì
Encounter(v) problem: gặp
phải vấn đề
Defective (a) product : sản
phẩm lỗi
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
191
D
Access (v) st: tiếp cận cái gì
192
B
Access(n) TO st: sự tiếp cận
193
A
194
D
195
B
196
B
197
D
198
D
199
C
200
A
Would prefer to do st: thích
làm gì hơn
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
TEST 3
STT
Đáp án
101
C
Giải thích
Cần 1 trạng từ đứng trước động từ
rebuild
Mở rộng
Rebuild: xây dựng lại
Repeat: nhắc lại
Rehearse: nhắc lại, tập duyệt lại
102
C
Trước có từ announce -> change :
Thông báo về việc thay đổi
Announce (v): thông báo
Announcement (n): sự thông báo
Announcer (n): người báo tin
103
A
Cần 1 N đứng sau tính từ requested
(Thông tin được yêu cầu)
Submit/ put forward/ present/offer
proposal: đệ trình bản đề xuất
104
B
Cụm từ ‘ on someone’s behalf’
make efforts = attempt to do st : cố
gắng, nỗ lực
105
A
Broad familiarity: hiểu biết rộng
Familiar (adj) – quen thuộc
106
C
Sau giới từ of + Ving
Be aware of ST: hiểu biết về
Have impact on sb/st: gây ảnh hưởng
107
C
Working primarily : làm việc chủ yếu
For the past / over the past luôn sử
dụng thì hiện tại hoàn thành
108
C
Cần tính từ đứng sau bổ nghĩa cho
trạng từ highly
Be highly critical of ST: phê phán
109
A
Phía trước có từ ‘must’ … or else: phải
làm …nếu không thì
Timely: kịp thời , đúng lúc
Chủ ngữ directors số nhiều -> V chia
managerial
110
A
Untimely: không đúng lúc
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
số nhiều
responsibilities/decisions/skills
111
A
Comprehensive knowledge: kiến thức
chuyên sâu
Financial planner: nhà hoạch định tài
chính
112
C
Pertinent information: thông tin phù
hợp
Pertinent = relavent = appropriate: phù
hợp, có liên quan
113
C
Chọn liên từ phù hợp “khi giao thông
đông đúc”
Ahead of schedule: trước kế hoạch
On schedule: đúng kế hoạch
Fall behind schedule: chậm hơn kế
hoạch
114
B
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
A variety of + N plural
115
A
Cụm từ in advance: trước
Deal with = cope with = handle =
address: xử lý
116
C
Surplus Parts: những phần còn dư thừa
Negotiate (v): đàm phán , thương
lượng
Negotiation (n)
Negotiable (adj)
117
D
Adj + N ( technical support: sự hỗ trợ
về kỹ thuật)
Reach sb = make contact with =
contact: liên lạc
118
A
Cần từ mang nghĩa negative giống
violations
Proper ( hợp lý) # improper (adj) :
không phù hợp
119
C
A list of + N plural
Propose (v) : kiến nghị, đề xuất
Proposal (n): bản đề xuất
120
B
Phía trước có have + Vp.p
Các cụm từ phổ biến: Express
appreciation/ gratitude/ satisfaction
121
D
Require Sb + to V
Discretion : khả năng làm việc độc lập
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
122
B
Cần danh từ mang ý nghĩa tích cực :
Benefits -> lowering stress, boost
immune system
Lower = lessen= decrease= reduce (v):
giảm
123
A
At which time: tại thời điểm
Volume of ST = a number of = amount
of + N : số lượng
124
B
Please + V inf ( mệnh lệnh, yêu cầu)
(adj) Sufficient ( đủ) # insufficient (
Không đủ)
125
D
Effective technique : phương pháp kỹ
thuật hiệu quả
Harm (n) (v) : hại, gây hại
Harmful (adj)
Harmfully (adv)
126
B
Mệnh đề quan hệ :
Renovate (v) : sửa chữa, cải tạo
N (địa điểm) where + S –V
Renovation (n)
N (địa điểm) which + V
127
D
Until further notice: cho đến khi có
thông báo mới
Due to = because of = owing to + N/
Ving: do , bởi vì
128
B
Soon fully booked: đã được đặt chỗ
trước hết
As = since = because + S –V : bởi vì
129
A
Cần 1 adj đừng trước N sanctions
Be limited to ST: bị hạn chế, giới hạn
130
A
Reviewed and amended : được xem xét Comply with = abide by = adhere to =
và sửa đổi
conform to= follow : tuân thủ, tuân
theo
131
D
Cần 1 adj đứng trước N (Pay
increases)
Considerable= substantial= significant
(adj): đáng kể
132
C
You proctect yourself
Protect sb/st against / from st/sb: bảo
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
vệ
133
D
Prolong the life: kéo dài tuổi thọ
(v) Prolong = lengthen = entend the
duration of : kéo dài
134
C
Cần 1 adv + adj ( especially attractive:
đặc biệt thu hút)
Attract (v) : thu hút, lôi cuốn
Attractive (adj)
Attraction (n)
135
A
Remove from st : bị xóa khỏi cái gì
Replace st/sb with st/sb: thay thế
Sent : gửi đi
Stored: lưu trữ
136
C
Obtain ST from: có được cái gì từ …
Inform (v)
Informative (adj)
Information (n)
137
C
Tính từ sở hữu + N ( không có mạo từ
a/an nên dùng N số nhiều)
Depart (v) = leave: rời đi
Departure (n)
138
C
Trong mệnh đề although, vì có cùng
chủ ngữ với vế bên phải nên cụm từ
được rút gọn although + adj
Make difference: tạo ra khác biệt
139
C
Dạng bị động -> by
Influence (n): sự ảnh hưởng
Influential (adj)
140
C
Even if still : ngay cả khi .. vẫn phải
Even if ( ngay cả khi) + S-V
141
D
The most common symptoms : các
triệu chứng phổ biến nhất
Irritate (v): khó chịu
Irritable( adj)
Irritability (n)
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
142
C
Chủ ngữ số ít ( research) + V số ít
Research into/ on St : nghiên cứu về
143
B
Expose sb to st: trải qua, bị đặt vào
tình thế
Several = a few = various + N plural: 1
vài/ 1 ít
144
B
Temporary Interruption : sự gián đoạn
tạm thời
Approximately = around = roughly =
more or less : xấp xỉ/ khoảng
145
C
N ( địa điểm ) where + S-V
Electric (adj) :
Electricity (n)
Electrician (n) thợ điện
146
A
Among + N plural : trong số
Affect (v): ảnh hưởng
Effect (n)
147
A
Familiarize sb with st: làm quen với
Familiar (adj) : quen thuộc, hiểu biết
Familiarize (v)
Familiarity (n)
148
D
149
150
D
D
What modifications you want to make
: mục nào bạn muốn chỉnh sửa
Modify (v)
Take into consideration/ account : cân
nhắc, xem xét
Reach an agreement : đồng ý, đi đến
thỏa thuận
Contribution to st: Đóng góp cho...
Make a contribution to st
Modification (n)
Excursion: Chuyến du ngoạn
151
A
Urgent need: Nhu cầu cấp thiết. Dựa
vào ý được nhắc đến ở câu trước: “55
out of 80...damaged”
Prior: trước
Prior to the meeting: Trước buổi họp
152
B
Alert sb to st: Cảnh báo ai về cái gì
Alleviate: Làm giảm bớt = reduce
153
B
Đọc câu 1
Be accused of Ving: Bị buộc tội làm
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
gì
154
155
C
B
Dựa vào câu: Telcorp was the
nation’s... production costs
Enable sb to V: Cho phép ai làm gì
Câu 1, 2=> No room available
Sincerely apologize that + clause:
Chân thành xin lỗi/ Rất xin lỗi
Câu 5: I would like to mention...=>
another luxury resort => alternative
(Phương án khác) => Chọn B
156
A
Mr. Humboldt là “owner of Glenwood
Resort”..recently open ANOTHER..
Operation cost = Production cost: Chi
phí sản xuất/ hoạt động
Make a reservation = reserve: Đặt
trước
(Đọc câu 5)
157
C
Đọc câu 1
Commemorate st: kỷ niệm cái gì
158
B
A: Đọc câu 7
Apparel = Clothing: quần áo
Loại B, D (Câu 3,4)
Exclusive brand: Nhãn hiệu độc
quyền/nổi tiếng
Give demonstration on st: Biểu diễn về
cái gì đó
159
B
Ron Barkley, the lead scorer for...: Tay
ghi điểm chính của.. = successful
athlete
160
D
Đọc câu 1, 2, 3
161
A
Đọc câu: To monitor the new phone...
survey
Conduct/ carry out a poll: Bỏ phiếu
hoặc khảo sát = Conduct/ carry out
survey
162
B/C
Đọc câu cuối
Human Resources Department =
Personnel Department
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
163
D
Đọc câu 1. Rescheldue: Lên lịch lại
Delay vừa là động từ, vừa là danh từ
164
C
Apparently, technicians discovered a
serious defect... re-evaluated.
Defect(n): Lỗi, sai sót
Đọc câu: I recommend that....extra
time
Extra (adj): Thêm
165
B
Defective (adj) = Faulty
Thường đi với các danh từ time, cost,
fee, charge
166
B
Đọc câu cuối
It’s critical/ imperative/ necessary/
important/ vital... that S+ (should) +V
167
D
Đọc câu 1. Research wing: Tòa nhà
nghiên cứu = new section hoặc dựa
vào tiêu đề
Opening ceremony: Lễ khánh thành
168
D
A: Thông tin ở cuối đoạn 1
B: Nhìn vào thời gian “p.m”
C: mục thời gian 7:00 pm
169
B
Donate: ủng hộ. Chọn B dựa vào “his
15 million dollar contribution”
170
C
Thông tin ở mục 7:30 P.m
Ribbon: Băng khánh thành
171
B
“One of our processing machines
broke down... five days”
Break down = Be broken = out of
order
172
A
“ I noticed that you marked....no longer
available”
At the earliest: Sớm nhất
173
D
“We will cover all the delivery
charges...”
174
B
Đọc câu 2
175
B
Renowned = eminent: Nổi tiếng
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
176
C
Đọc đoạn “ In 2007...25 percent”
Industrial waste: Chất thải công nghiệp
177
D
Đọc đoạn “ Just last March, ....local
elementary school”
Charity: Từ hiện
Fundraiser: Người gây quỹ, buổi
quyên góp
178
C
Đọc đoạn “ Milnet Auto mobiles
abandoned the factory...Michelan”
179
C
Đọc câu 2, câu 3
Keep up with st: Đáp ứng
180
A
Đọc câu :” All candidates must ...
seven days a week”
Candidate =applicant: ứng viên, người
nộp đơn
181
D
Đọc câu: “For three years in a
row...oils companies”
Be famous for = be known for: Nổi
tiếng
182
C
To commemorate its opening...attend
the event
Commemorate st: kỷ niệm cái gì
183
B
Đoạn 2 câu: I was in Milan on a
business trip ...completed
Opening: Buổi lễ khánh thành
Đoạn 1 câu: Contruction on the second
conference center began on march 2...
July 29,2007
184
C
Đọc câu đoạn 2: In fact, I would
like...will attend the event
In fact = As a matter of fact: Thực tế
thì
185
C
Đọc câu cuối đoạn 2
Go over: Vượt qua, bàn luận
186
A
Đọc câu đầu đoạn 1
Bring st up-to-date: Cập nhật cái gì đó
Fail to V: Thất bại
187
C
Drastic: Mạnh mẽ, quyết liệt
Severe: nghiêm trọng, mạnh mẽ
188
B
Đoạn 2, câu: A thorough look
Misplace: Để nhầm chỗ, đặt nhầm chỗ
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
at...routine policy
189
C
190
D
191
B
Đoạn 2, câu cuối
Đoạn 1, câu 1
Submit st to sb
Human Resources = Personnel
192
A
Đoan 1, câu : As you know, however,
... comply with your request
Budget: Ngân sách
193
D
Đoạn 2, câu 1
194
C
Đoạn 2, Đọc câu: Also , I will
complete all the ...March 24
Employee orientation: Buổi định
hướng, đào tạo nhân viên mới
195
C
Đoạn 1: “As you know, ....New York a
year ago.”
Join st =Take part in + participate in:
Tham gia
Đoạn 2, Câu 1....in London
196
A
Đoạn 1, câu 1-2
Reduce prices on st
Offer a discount: Giảm giá
197
B
Đoạn 1, câu: If you wish...conditions
Make arrangement: Sắp xếp
198
C
Câu cuối đoạn 1: ...these prices are
only in effect until June 23
In effect: Có hiệu lực
Đoạn 2: The company ordered two
new....on May 29
199
D
Đọc đoạn... GMS Printers is not very
happy with our service....full refund
200
A
Đọc phần cuối đoạn 2 .. to make sure
our work ....as it can be.
Place an order: Đặt hàng
To prevent st from st/Ving: Ngăn chặn
Refund = reimbursements
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
TEST 4
STT
Đáp án
Giải thích
101
D
Sau chỗ cần điền là 1 danh từ. Vì thế
cần 1 tính từ sở hữ bổ nghĩa nên chọn
our
Failure(n): Sự thất bại.
Mở rộng
Cấu trúc Provide sb with sth: Cung cấp
cho ai cái gì.
102
B
Động từ talk about: nói về vấn đề gì
To be supposed to V: cho rằng
103
A
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ nên chọn
đáp án: growth
Growth(n) Sự phát triển
Evidence(n) Bằng chứng
Evident(a): hiển nhiên, rõ ràng
104
105
D
C
Theo sau động từ là tân ngữ, nên cần 1
danh từ, vì thế chọn đáp án là
competition
Cấu trúc: Both A and B: cả cái này và
cái kia
Cấu trúc: obtain sth from: đạt được, có
được cái gì đó từ đâu
Impact(n) sự tác động
Among: ở giữa, dành cho 3 đối tượng
trở lên, khác với between: giữa 2 đối
tượng
Have impact on sth: có tác động tới
Implementation(n) Sự thi hành
106
B
Dịch nghĩa: thấy 2 vế câu là mối quan
hệ nhân quả nên chọn Because
107
C
Cấu trúc thì tương lai đơn: sau will +
V nguyên thể
108
A
Discussion on sth: bàn bạc về vấn đề
Ask for = request: yêu cầu
Curtail: rút ngắn, cắt bớt
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
gì
109
C
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài:
more difficult than
Boost(v) đẩy mạnh, tăng
Retailer: nhà bán lẻ
Wholesaler: nhà bán buôn
110
D
Dịch nghĩa: summary of the
company’s current activities and
future plans: bản tóm tắt về hoạt động
hiện tại của công ty và những kế hoạch
trong tương lai
111
A
To be chia theo chủ ngữ là “ the
revised version” ( số ít) và thì quá khứ
đơn nên chọn was
Delay = postpone: trì hoãn
112
D
Instead of + V-ing: thay vì
Intend to V: có ý định làm gì
Avoid(v) tránh
113
B
To be là are nên chủ ngữ là số nhiều.
Vì vậy chọn others: những công ty
khác
Take advantage of sth: tận dụng
Adverse(a) tiêu cực
114
A
Cụm từ: reasonably priced: được đặt
giá một cách hợp lí
115
C
Conveniently located: nằm một cách
thuận tiện, đắc địa.
Known for = famous for : nổi tiếng về
116
D
Cụm từ: under supervision of: dưới sự
quản lý
Lauch = release: sự tung ra, phát hành
117
A
Mệnh đề quan hệ: chủ ngữ chỉ người
nên dùng who
Nominate(v) bổ nhiệm
Cấu trúc replace sth with sth: thay thế
Issue = problem = matter: vấn đề
118
D
Deliver a speech = make a speech: diễn
thuyết
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
119
A
cái này bằng cái kia
Nghĩa khác: issue đi với credit card,
magazine, newsspaper: phát hành
Develop a residential area: phát triển
khu vực dân cư.
Expense: chi phí
Cụm từ hay xuất hiện trong đề thi:
living expense: chi phí sinh hoạt
120
C
A confidential nature: bản chất bí mật,
không thể tiết lộ
Negotiation(n): sự đàm phán
121
B
As well as: cũng như là
Prevalent: phổ biến, thông dụng
Từ đồng nghĩa: common, popular
122
A
Enter the password: nhập mật khẩu
Access to sth: quyền truy cập với
123
D
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ nên chọn
complete
Desptie + N: mặc dù
124
B
Hold a session: tổ chức phiên họp
Board of directors : ban giám đốc
125
D
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ:
mistakenly predicted: dự đoán 1 cách
sai lầm.
Specialist = expert: chuyên gia
126
A
Following + khoảng thời gian: sau ..
127
D
Chủ ngữ số nhiều nên chọn by
themselves
128
A
Sensitive client information: thông tin
khách hàng bảo mật
129
C
Tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh
từ, vì vậy chọn approval
130
B
Trình tự ngữ pháp: Trạng từ + tính từ
+ danh từ
Highly structured daily schedule: lịch
Encounter sth: đối mặt với
Affordable(a): có thể chi trả
Courteous(a): lịch sự, nhã nhặn
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
trình hàng ngày có trình tự tốt
131
D
In an effort to V: cố gắng làm gì
132
B
Additional: thêm vào
133
C
Economic reforms : những cải tổ về
kinh tế
134
A
Unfavorable conditions: những điều
kiện không thuận lợi
135
C
Hành động “close” xảy ra sau hành
động” disappear” vì thế nên chọn động
từ cần điền dạng quá khứ hoàn thành
136
C
To the point: đúng trọng tâm
137
C
Motivated people: những người có
động lực
138
D
2 vế câu trái nghĩa nhau và vế sau là
mệnh đề nên chọn though: mặc dù
139
B
To be expected to V: được mong chờ
Release: tung ra, phát hành
140
A
Occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi
Third party: bên thứ 3
141
C
Cấu trúc câu điều kiện loại I
Convenient(a) thuận tiện
142
B
Dịch nghĩa câu: số bây giờ đã đổi
thành…
143
A
Chỗ cần điền là danh từ: lời khuyên
kịp thời
144
C
Interesting(a) tính từ chỉ tính chất, ám
chỉ your talk
145
B
Undergo(v) trải qua
Meet the needs: đáp ứng nhu cầu
Except for + N: ngoại trừ
Community(n): cộng đồng
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: ; Email:
146
D
As = because: bởi vì
147
C
Dịch nghĩa của câu đang nhắc tới chỗ
đỗ xe, nên cần điền từ về xe cộ
148
D
Result in: gây ra
149
B
Động từ chia theo chủ ngữ people
150
A
Unique (adj): độc nhất, hiếm có
“Thông thường việc nhận được phản
hồi tích cực là bình thường, nhưng
trường hợp của Dave lại rất hiếm”
151
C
Appreciation (n): sự cảm kích, trân
trọng
Tow(v): kéo lê
Cụm “unique feature”: đặc điểm hiếm
có (sử dụng khi quảng cáo về sản
phẩm trong đề thi)
Appreciate your help = thank you for
your help
Chúng ta cần một danh từ mang nghĩa
tích cực do có những từ dấu hiệu tích
cực ở sau “Patient”, “courteous”,
“quick”
152
A
Câu hỏi về từ loại.
Từ đằng trước là noun, đứng sau sẽ là
1 noun khác
153
C
“we’re also offering some more
valuable prizes this year”: giá trị phần
thưởng lớn hơn
154
B
“because our caterer is charging more”
155
D
“franchise development”: phát triển chi
nhánh (dưới tên tuổi đã có sẵn)
156
D
Cộng cả 3 khoản vào với nhau
Customer satisfaction: sự hài lòng của
khách hàng
Caterer service: dịch vụ cung cấp đồ
ăn thức uống