Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hướng dẫn sử dụng casio FX570 để giải toán bà 8 (ktra bai 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY
TRƯỜNG THCS KIẾN GIANG

Họ và tên : ..............................................................................
Trường : ..................................................................................

KIỂM TRA BÀI SỐ 1
MÔN : CASIO 9
Thời gian 150 phút

Bài 1(10 điểm). Tính chính xác các phép tính sau (Chỉ ghi kết quả)
a) A = 20132013. 20142014
A = .................................................................................................................
b) B = 201320142
B = .................................................................................................................
Bài 2(10 điểm). Tìm số abcd có bốn chữ số biết rằng số 2155abcd9 là một số chính phương.
Tóm tắt cách giải:

Kết quả:
Bài 3(10 điểm): Tìm số dư của các phép chia (Chi ghi kết quả):
a) 983637955 cho 9604325
Kết quả:........................................................................
b) 1234567890987654321 : 123456
Kết quả:........................................................................
100
Bài 4(10 điểm): Tìm ba chữ số tận cùng của 3 .
Tóm tắt cách giải:

Kết quả:
Bài 5(10 điểm): Tìm Ước chung lớn nhất và Bội chung nhỏ nhất của hai số a = 121212, b = 181818
UCLN(a,b) =


BCNN(a,b) =
Bài 6(10 điểm): Cho số A được viết từ 2010 chữ số 7 và số B được viết từ 2010 chữ số 9.
a) Tích AB có bao nhiêu chữ số ?
b) Tìm 15 chữ số tận cùng của hiệu F = AB – 79102010.
Tóm tắt cách giải:


Tích AB có :
chữ số
15 chữ số tận cùng của hiệu F = AB – 79102010 là:
Bài 7(10,0 điểm): Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy trong phép chia: 1 chia cho 49
1 : 49 =
Chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy trong phép chia:
Bài 8(10,0 điểm): Tìm a,b,c,d,e,f,g biết:
a=
20082009
1
b=
=a+
1
241
c=
b+
1
c+
d=
1
d+
e=
1

e+
1
f=
f+
g
g=
4
3
2
Bài 9(20,0 điểm): Cho P(x) = x + ax + bx + cx + d. Biết P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9, P(4) = 11.
a. Tìm a, b, c, d

b. Tính A =

P ( 15 ) + P ( −12 )
+ 15 .
20

Tóm tắt cách giải:

a=
b=
c=
d=
A=
Bài 10(20,0 điểm): Tìm số dư trong phép chia đa thức: f (x) = x 2009 + x 2008 + ... + x + 1 cho x2 – 1
Tóm tắt cách giải:


Kết quả:

Bài 11(10,0 điểm): Cho dãy số x1 =

1
x3 + 1
; xn+1 = n .
2
3

Hãy lập quy trình bấm phím tính xn + 1
Quy trình bấm phím:

b) Tính x30 ; x31 ; x32

a)

x30 =

x31 =

Bài 12(20,0 điểm): Cho dãy số U n = (

5+ 7

) −( 5− 7)
n

2 7

x32 =
n


với n = 0; 1; 2; 3; ...

Tính 5 số hạng đầu tiên U0, U1, U2, U3, U4
Chứng minh rằng Un + 2 = 10Un + 1 – 18Un .
b)
Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 theo Un + 1 và Un.
c)
a. Quy trình bấm phím:
a)

U0 =
b.

U1 =

U2 =

U3 =

U4 =



×