Buổi 6
HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN VỀ DÃY SỐ
KIẾN THỨC:
- Lập công thức truy hồi của dãy số cho bới công thức tổng quát.
- Áp dụng giải một số dạng khác.
NỘI DUNG.
I. TÍNH SỐ HẠNG THỨ N CỦA DÃY SỐ:
1) Dãy số cho bởi công thức số hạng tổng quát: un = f(n), n ∈ N* trong đó f(n) là biểu thức của n
cho trước.
Un =
Ví dụ 1. Cho dãy
2n + 1
2n − 1
a) Viết 6 số hạng đầu của dãy
b) Tìm xem 1
2
là số hạng thức mấy
17
Giải.
PP1: Nhập công thức. (FX 570MS)
ALPHA Y ALPHA = ( 2 ALPHA X + 1 ) a b / c ( 2 ALPHA X − 1 )
a) ấn tiếp
CALC
1
=
3
U1 = 3
CALC
2
=
ab/c
1↵2↵3
U2 = 1
CALC
3
=
ab/c
1↵2↵5
CALC
4
=
ab/c
1↵2↵7
CALC
5
=
ab/c
1↵2↵9
CALC
6
=
ab/c
1↵2↵11
2
3
2
U3 = 1
5
2
U4 = 1
7
2
U5 = 1
9
2
U6 = 1
11
b) SHIFT SOLVE 1 a b / c 2 a b / c 17 = SHIFT SOLVE
Vậy 1
9
2
là số hang thứ 9
17
Cách 2 (Tất cả các máy). Khai báo A = 0, B = 0; A ← A + 1; B ← (2A+1)/(2A-1)
0 SHIFT STO A
0 SHIFT STO B
ALPHA A + 1 SHIFT STO A
( 2 ALPHA A + 1 ) a b/c ( 2 ALPHA A − 1 SHIFT STO B
a) ấn liên tiếp r
= ta được U0,.., U6
b) ấn liên tiếp r
= ta thấy A = 9 thì B = 1
2
2
vậy 1 là số hạng thứ 9
17
17
Cách 3 (Sử dụng hàm Calc 570MS, 570ES).
ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA :
ALPHA B ALPHA = ( 2 ALPHA A + 1 ) a b/c ( 2 ALPHA A − 1 )
a) CALC 0 = ấn liên tiếp =
b) ấn liên tiếp = = a b / c
= lần ta được U0,.., U6
2
2
ta thấy A = 9 thì B = 1 vậy 1 là số hạng thứ 9
17
17
Ví dụ 2. Cho dãy U n =
2n − 1
2n
a) Tính U 2 , U 4 , U8 của dãy
b) Tìm xem
2047
là số hạng thức mấy
2048
Giải
ALPHA Y ALPHA = ( 2 ^ ALPHA X − 1 ) a b / c 2 ^ ALPHA X
a) ấn tiếp
3
4
15
U4 =
16
255
U8 =
256
U2 =
CALC
2
=
ab/c
3↵4
CALC
4
=
ab/c
15↵16
CALC
8
=
ab/c
255↵256
11
b) SHIFT SOLVE 2047 a b / c 2048 = SHIFT SOLVE
Vậy
2047
là số hạng thứ 11
2048
n
n
1 1 + 5 1 − 5
÷ −
÷ , n = 1;2;...
Ví dụ 3: Tính 10 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi: u n =
5 2 ÷ 2 ÷
Giải:
- Ta lập quy trình tính un như sau:
( 1 ÷
÷ 2 )
5 )
5 )
∧
(
(
( 1 +
5 )
÷ 2 )
∧
ANPHA
A
- (
( 1 -
ANPHA A
- Sử dụng Calc tính CALC 1 = và lặt lại cho đến 10
Ta được kết quả: u1 = 1, u2 = 1, u3 = 2, u4 = 3, u5 = 5, u6 = 8, u7 = 13, u8 = 21,
u9 = 34, u10 = 55.
2) Dãy số cho bởi hệ thức truy hồi dạng:
u1 = a
trong đó f(un) là biểu thức của un cho
u
=
f(u
)
;
n
∈
N*
n+1
n
trước.
u1 = 1
Ví dụ 1: Tìm 20 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi:
un + 2
u n +1 = u +1 , n ∈ N *
n
Giải:
Cách 1.- Lập quy trình bấm phím tính các số hạng của dãy số như sau:
1 = (u1)
(
ANS + 2 )
÷
(
ANS + 1 )
=
(u2)
= ... =
- Ta được các giá trị gần đúng với 9 chữ số thập phân sau dấu phảy:
u1 = 1
u8 = 1,414215686
u2 = 1,5
u9 = 1,414213198
u3 = 1,4
u10 = 1,414213625
u4 = 1,416666667
u11 = 1,414213552
u5 = 1,413793103
u12 = 1,414213564
u6 = 1,414285714
u7 = 1,414201183
Cách 2. (570MS, ES)
u13 = 1,414213562
u14 =...= u20 = 1,414213562
ALPHA A ALPHA = ( ALPHA A + 2 ) a b/c ( ALPHA A + 1
CALC 1 =
Lặp lại = liên tục
u =33
1
Ví dụ 2: Cho dãy số được xác định bởi:
33
u n +1 = ( u n ) , n ∈ N *
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để un là số nguyên.
Giải:
- Lập quy trình bấm phím tính các số hạng của dãy số như sau:
SHIFT
ANS
3
∧
3 =
(u1)
SHIFT
3
3 =
(u2)
(u4 = 3)
Vậy n = 4 là số tự nhiên nhỏ nhất để u4 = 3 là số nguyên.
=
=
U1 = 3
U n +1 = 2U n ; n ≥ 1
Ví dụ 3. Cho dãy
Tính U1, U 2 , U3 , U 4 và S4 = U1 + U 2 + U 3 + U 4 ; P4 = U1U 2 U 3 U 4
Giải
Cách 1. (FX 570MS, Vn 570MS)
Khai báo A =1, B =3, C = 0 (tổng), D = 1 (tích)
A = A+1; B = 2A; C = C+B; D = D.B
1 SHIFT STO A
3 SHIFT STO B 0 SHIFT STO C 1 SHIFT STO D
ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA :
ALPHA B ALPHA = 2 ALPHA A ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA C + ALPHA B ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA D × ALPHA B
ấn liên tiếp phím = như sau
=
A=
2
→n=2
=
B=
6
→ U2 = 6
=
C=
9
→ S2 = 9
=
D=
2
→ P2 = 18
Vậy ta có S4 = 45, P4 = 5184
Cách 2. (FX 570MS, Vn 570MS)
Khai báo A = 2A; C = C+A; D = D.A (A giá trị U, C: tổng, D : tích)
ALPHA A ALPHA = 2 ALPHA A ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA C + ALPHA B ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA D × ALPHA B
CALC
(Máy hỏi A?) 3 = = (Kết quả A = U2 = 6)
(Máy hỏi C? C = C + A = 3) 3 = = (Kết quả C = S = 6)
(Máy hỏi D? D = DA = 3) 3 = = (Kết quả D = P = 18)
Lặp lại = = =
1
2
a) Lập trình ấn phím tính U n +1
Ví dụ 4: Cho dãy số U1 = ; U n +1 =
U 3n + 1
3
b) Tính U30 , U31 , U32
Giải.
Cách 1. a) U n +1 =
U 3n
U 3n
+1 1
= +
3
3 3
1 ab/ c 2 =
1 a b / c 3 + Ans x 3 a b / c 3
ấn = liên tục ta tính được Un+1
b) ấn = liên tục 10 lần ta thấy trên màn hình có giá trị 0.347296355 ấn tiếp = không thay đổi . Vậy
U30 = U 31 = U32 = 0.347296355
u 1 = a, u 2 = b
3) Dãy số cho bởi hệ thức truy hồi dạng:
u n+2 = A u n+1+ Bu n + C ; n ∈ N*
u 1 = 1, u 2 = 2
Ví dụ 1: Cho dãy số được xác định bởi:
u n+2 = 3u n+1+ 4u n + 5 ; n ∈ N*
Hãy lập quy trình tính un.
Cách 1. Tính trên các máy
1 SHIFT STO A 2 SHIFT STO B
× 3 + 4 ALPHA
A
+ 5 SHIFT
STO A
× 3 + 4 ALPHA
B
+ 5 SHIFT
STO B
Lặp lại ∆ = ta được dãy: 15, 58, 239, 954, 3823, 15290, 61167, 244666, 978671...
Cách 2. (FX 570MS, Vn 570MS)
1 SHIFT STO A
2 SHIFT STO B
× 3 + 4 ALPHA A + 5 SHIFT STO A
(U 3)
× 3 + 4 ALPHA B + 5 SHIFT STO B
(U 4)
∆ SHIFT COPY
Lặp lại = =
Cách 3 (FX 570MS, Vn 570MS)
1 SHIFT STO A
2 SHIFT STO B
ALPHA
A
ALPHA
= 3 ALPHA
B
+ 4 ALPHA
A
+ 5 ALPHA
ALPHA
B ALPHA
= 3 ALPHA
A
+ 4 ALPHA
B
+ 5
Lặp lại = =
Cách 4 (FX 570MS, Vn 570MS)
:
ALPHA
A
ALPHA
= 3 ALPHA
B
+ 4 ALPHA
A
+ 5 ALPHA
ALPHA
B ALPHA
= 3 ALPHA
A
+ 4 ALPHA
B
+ 5
CALC
:
(Máy hỏi B?) 2 = (Máy hỏi A?) 1 =
Lặp lại = = = ...
Ví dụ 2: Cho dãy số Un xác định bởi: U1=U2=1, Un+2= Un+1+ 2Un. Tính tích của 10 số hạng đầu của dãy.
Thuật toán: Nhập biểu thức sau vào màn hình máy tính ( fx570MS, fx570ES):
ALPHA A ALPHA = ALPHA B + 2 ALPHA A ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA C ALPHA A ALPHA :
ALPHA B ALPHA = ALPHA A + 2 ALPHA B ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA C ALPHA B
B? Bấm 1 =
CALC máy hỏi:
A? Bấm 1 =
C? Bấm 1 =
Lặp lại = = = ........
Trong đó X là số hạng thứ A, B là các giá trị của dãy số; D là tích của các số hạng.
U1 = 3, U 2 = 2
Viết 7 số hạng đầu và tính tổng S7,P7 của 7 số hạng đó
U n = 3U n −2 − 2U n −1; n ≥ 3
Ví dụ 3. Cho dãy
HD: Nhập các biểu thức. A = 3A – 2B:C=C+A:D=DA:B=3B-2A:C=C+B:D=DB
ALPHA A ALPHA = 3 ALPHA A − 2 ALPHA B ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA C + ALPHA A ALPHA :
ALPHA D ALPHA = ALPHA D ALPHA A ALPHA :
ALPHA B ALPHA = 3 ALPHA B − 2 ALPHA A ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA C + ALPHA B ALPHA :
ALPHA D ALPHA = ALPHA D ALPHA B
A? Bấm 3 = B? Bấm 2 = C? Bấm 5 = D? Bấm 6 =
CALC máy hỏi:
Lặp lại = = = ........
Ví dụ 4. Cho U1 = -3, U2 = 7, Un+1 = Un + Un-1
a) Lập tình tính Un+1 theo Un, Un-1
b) Tính U3,U4,.......U7
c) Tính chính xác đến 5 chữ số và điền vào bảng sau:
U2
U1
U3
U2
U4
U3
U5
U4
U6
U5
U7
U6
Giải.Tính trên FX570MS
a)
(−) 3 SHIFT STO A 7 SHIFT STO B
ALPHA A ALPHA = ALPHA B + ALPHA A ALPHA :
ALPHA B ALPHA = ALPHA A + ALPHA B
Lặp lại = = = ...
c) (−) 3 SHIFT STO A 7 SHIFT STO B
ALPHA C ALPHA = ALPHA B ÷ ALPHA A ALPHA :
ALPHA A ALPHA = ALPHA A + ALPHA B ALPHA :
ALPHA C ALPHA = ALPHA A ÷ ALPHA B ALPHA :
ALPHA B ALPHA = ALPHA B + ALPHA A
Lặp lại = = = ........
u 1 = a
4) Dãy số cho bởi hệ thức truy hồi với hệ số biến thiên dạng:
u n+1 = f ( { n, un } ) ; n ∈ N*
u1 = 0
Ví dụ 1 : Cho dãy số được xác định bởi:
n
( u +1 ) ; n ∈ N*
u n+1 =
n+1 n
Hãy lập quy trình tính un.
Cách 1.
1 SHIFT STO M 0 SHIFT STO A
ALPHA
M
(
ALPHA
M
+ 1 SHIFT
ALPHA
Lặp lại ∆ = ...
Cách 2 (570 MS).
1 SHIFT STO M
ALPHA
)
A
ALPHA
)
A
ALPHA
=
ALPHA
ALPHA
: ALPHA
CALC máy hỏi:
(
ALPHA
M
+ 1 SHIFT
STO A
STO M
ALPHA
M
=
5
, 3,
2
ALPHA
M
M
ALPHA
Lặp lại = ... = ...
1
3
, 1,
, 2,
ta được dãy:
2
2
Cách 3 (Fx 570 MS, Vn 570MS).
ALPHA
÷
0 SHIFT STO A
ALPHA
:
+ 1 )
A
M
ALPHA
(
ALPHA
= ALPHA
A
M
+ 1 )
÷
(
ALPHA
M
+ 1
÷
( ALPHA
M
+ 1
+ 1
7
,...
2
(
ALPHA
= ALPHA
A
M
+ 1 )
+ 1
M? Bấm 1 = A? Bấm 0 =
Lặp lại = = = ........
Ví dụ 2: Cho dãy số Un xác định bởi: U1=1, Un+1=5Un-2n. Tính U20 và tổng của 20 số hạng đầu tiên.
Thuật toán: Nhập biểu thức sau vào màn hình máy tính (fx 570MS, fx 570ES):
A=5A-2X:
ALPHA A ALPHA = 5 ALPHA A − 2 ALPHA X ALPHA :
C= C+A:
ALPHA C ALPHA = ALPHA C + ALPHA C ALPHA :
X=X+1
ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1
Bấm CALC máy hỏi:
A? Bấm 1=
CALC 1 =
X? Bấm 1=
1=
C? Bấm 1=
1=
Lặp lại === ........
= = =
Ví dụ 3(TTT số 36). Cho dãy xác định bởi U1 = 1, U 2 = 3, U n = 3U n −1 khi n chẳn và U n = 4U n −1 + 2U n −2
khi n lẻ.
a) Lập trình ấn phím liên tục tính Un
b) Tính U10 , U11 , U12 , U14 , U15
Cách 1.
4 × 3 + 2 × 1 SHIFT STO A
→ U 3 = 14
×3 =
→ U 4 = 42
× 4 + 2 ALPHA A SHIFT STO A
→ U 5 = 196
=
Lặp lại dãy phím trên bằng cách ấn
Cách 2. (Fx 570 MS, Vn 570MS).
1 SHIFT STO A 3 SHIFT STO B
1 SHIFT STO A 3 SHIFT STO B
4 ALPHA B + 2 ALPHA A SHIFT STO A
× 4 + 2 ALPHA A SHIFT STO A
3 ALPHA A SHIFT STO B
× 3 SHIFT STO B
SHIFT COPY =
SHIFT COPY =
ấn = liên tục ta có : U10 = 115248; U11 = 537824; U12 = 1613472; U14 = 22588608; U15 = 105413804
Cách 3. Tính trên FX570MS, ES
ALPHA A ALPHA = 4 ALPHA B + 2 ALPHA A ALPHA :
ALPHA B ALPHA = 3 ALPHA A
CALC Máy hỏi: B? bấm 3 = A? bấm 1 =
ấn = liên tục ta có : U10 = 115248; U11 = 537824; U12 = 1613472; U14 = 22588608; U15 = 105413804
II. TÌM SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ.
1. Phương pháp quy nạp:
- Lập quy trình trên MTBT để tính một số số hạng của dãy số
- Tìm quy luật cho dãy số, dự đoán công thức số hạng tổng quát
- Chứng minh công thức tìm được bằng quy nạp
a 1 = 0
n(n + 1)
Ví dụ 1: Tìm a2004 biết:
(a n + 1) ; n ∈ N *
a n +1 =
(n + 2)(n + 3)
Giải:
- Trước hết ta tính một số số hạng đầu của dãy (an), quy trình sau:
1 SHIFT STO A 0 SHIFT STO B
ANPHA C
÷ (
(
(
ANPHA =
ANPHA A
ANPHA
B + 1 )
ANPHA A
+ 2 )
ANPHA
(
(
ANPHA A
ANPHA A
:
ANPHA
+ 3 )
A
+ 1 )
)
×
ANPHA =
ANPHA A + 1 ANPHA : ANPHA B ANPHA = ANPHA C
1 7 27 11 13 9
,
,
,
,
, ,...
6 20 50 15 14 8
- Từ đó phân tích các số hạng để tìm quy luật cho dãy trên:
1 5
1.5
7 2.7 2.7
27 3.9
=
=
=
a1 = 0; a2 = = =
; a3 =
; a4 =
6 30 3.10
20 40 4.10
50 5.10
...
- Ta được dãy:
⇒ dự đoán công thức số hạng tổng quát: a n =
* Chứng minh a n +1 =
a n +1 =
(n − 1)(2n + 1)
10(n + 1)
n(2n + 3)
10(n + 2)
n(n + 1)
n(n + 1) (n − 1)(2n + 1)
n(n + 1) (n − 1)(2n + 1) + 10(n + 1)
(a n + 1) =
+ 1 =
(n + 2)(n + 3)
(n + 2)(n + 3) 10(n + 1)
10(n + 1)
(n + 2)(n + 3)
n(n + 1) 2n 2 − n − 1 + 10n + 10
n(n + 1) 2n 2 + 9n + 9
n(n + 1) (2n + 3)(n + 3)
=
=
=
(n + 2)(n + 3)
10(n + 1)
(n + 2)(n + 3) 10(n + 1)
(n + 2)(n + 3) 10(n + 1)
n(2n + 3)
Vậy a n +1 =
10(n + 2)
2003.4009
⇒ a 2004 =
20050
a1 = 1, a 2 = 3
Ví dụ 2: Xét dãy số:
* Chứng minh rằng số A = 4a n.an+2 + 1 là số chính
a n + 2 = 2a n +1 − a n + 1; n ∈ N
phương.
Giải: - Tính một số số hạng đầu của dãy (an) bằng quy trình:
3 SHIFT STO A × 2 - 1 + 1 SHIFT STO B
× 2 -
ANPHA A
+ 1 SHIFT
STO A
× 2 -
ANPHA B
+ 1 SHIFT
STO B
∆
SHIFT
COPY
= ... = ...
- Ta được dãy: 1, 3, 6, 10, 15, 21, 28, 36, 45, 55,...
- Tìm quy luật cho dãy số:
1(1 + 1)
2(2 + 1)
3(3 + 1)
4(4 + 1)
5(5 + 1)
a1 = 1 =
; a2 = 3 =
; a3 = 6 =
; a 4 = 10 =
; a 5 = 15 =
2
2
2
2
2
n(n + 1)
Dự đoán công thức số hạng tổng quát: a n =
2
(n + 2)(n + 3)
* Chứng minh a n + 2 =
2
Ta có a n + 2 = 2a n +1 − a n + 1 = 2.
a n +2 =
(n + 1)(n + 2) n(n + 1)
2n 2 + 6n + 4 − n 2 − n + 2 n 2 + 5n + 6
−
+1 =
=
2
2
2
2
(n + 2)(n + 3)
2
- Từ đó: A = 4an.an+2 + 1 = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) +1 = (n2 + 3n + 1)2.
⇒A là một số chính phương.
Cách giải khác: Từ kết quả tìm được một số số hạng đầu của dãy,ta thấy:
- Với n = 1 thì A = 4a1.a3 + 1 = 4.1.6 + 1 = 25 = (2a2 - 1)2
- Với n = 2 thì A = 4a2.a4 + 1 = 4.3.10 + 1 = 121 = (2a3 - 1)2
- Với n = 3 thì A = 4a3.a5 + 1 = 4.6.15 + 1 = 361 = (2a4 - 1)2
Từ đó ta chứng minh A = 4an.an+2 + 1 = (2an+1 - 1)2 (*)
2. Phương pháp phương trình đặc trưng:
Ví dụ. Cho dãy U n + 2 = U n +1 + U n , U 0 = U1 = 1 . Tìm số hạng tổng quát của dãy số.
B1. Lập phương trình đặc trưng, Giải phương trình, tìm nghiệm đặc trưng.
+ Lập phương trình: Thay u bởi x, n bởi 0, chuyển chỉ số thành số mũ
U n + 2 = U n +1 + U n ⇒ x n + 2 = x n +1 + x n ⇒ x 0+ 2 = x 0 +1 + x 0 ⇒ x 2 = x1 + x 0 ⇒ x 2 − x − 1 = 0
+ Giải phương trình: x1 =
1+ 5
; x2 =
1− 5
2
2
n
n
n
+ Nghiệm tổng quát phương trình đặc trưng: x n = c1x1 + c 2 x 2 + ... + c k x k ( x1 , x 2 ,..., x k là nghiệm pt
n
n
1+ 5
1− 5
+
c
đặc trưng) ⇒ x n = c1
÷
÷
2
2
2
n
n
1+ 5
1− 5
B2. Tìm số hạng tổng quát: Thay x bởi u, giải tìm c ⇒ U n = c1
÷ + c2
÷
2
2
5 +1
c1 + c 2 = 1
c1 =
U0 = 1
2 5
1− 5 ⇒
⇔ 1+ 5
U1 = 1
c1 2 ÷+ c2 2 ÷ = 1 c = 5 − 1
1 2 5
n
n
n +1
n +1
5 +1 1 + 5
5 −11 − 5
1 1+ 5
1 1− 5
⇒ Un =
+
=
−
÷
÷
÷
÷
2 5 2
2 5 2
5 2
5 2
BÀI TẬP GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY (01-11-2013)
Bài 1: Cho dãy số un =
(2 + 3)n − (2 − 3)n
n = 1; 2; 3 …
2 3
a) Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy số này.
b) Lập một quy trình tính un trên máy casio
b.Lập công thức truy hồi để tính un+2 theo un+1 và un
c. Tìm tất cả các số tự nhiên n để un chia hết cho 3
13+ 3 ) - ( 13- 3 )
Bài 2. Cho dãy số bởi công thức : U = (
n
n
n
2 3
với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
a. Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8
b. Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1
c. Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1
13+ 3 ) - ( 13- 3 )
Bài 3. Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức: U = (
n
n
b. Chứng minh rằng : U n =
a. Tính U1; U2; U3; U4
n
2 3
U n +1 + 166U n −1
26
c. Lập quy trình bấm phím tính Un+1 . Tính U8 - U5
a 3n + a n
Bài 4: Cho dãy số a1 = 3; an + 1 =
.
1 + a 3n
a. Lập quy trình bấm phím tính an + 1
b. Tính an với n = 2, 3, 4, ..., 10
1
xn3 + 1
Bài 5: Cho dãy số x1 = ; xn +1 =
.
2
3
a) Hãy lập quy trình bấm phím tính xn + 1
Tính x30 ; x31 ; x32
4 + xn
Bài 6: Cho dãy số xn +1 =
(n ≥ 1)
1 + xn
a) Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = 1 và tính x100.
b) Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = -2 và tính x100.
Bài 7: Cho dãy số xn +1 =
4 xn2 + 5
(n ≥ 1)
1 + xn2
a) Cho x1 = 0,25. Viết quy trình ấn phím liên tục để tính các giá trị của xn + 1
2
Bài 8: Cho dãy số x1 = 0,5 , xn +1 =
11xn + 3
2
xn
+1
*
( ∀n ∈ N )
- Viết quy trình bấm phím liên tục tính xn+1 theo xn
Bài 9: Cho dãy số x10 = 1 , xn =
2
11xn +1 + 3
2
xn +1 + 1
Tính x100
- Tính x5; x10
*
( ∀n ∈ N ) Hãy tính x1 ; x5
Bài 10. Dãy số {xn} xác định như sau: x0 = 3, x n +1 =
3.x n − 1
, n = 1;2;3;…
xn + 3
a. Lập qui trình ấn phím để tính xn và tính x3 ; x6 ; x9 ; x12.
b. Tính x2009.
Bài 11. Cho dãy xác định bởi U1 = 1, U 2 = 3, U n = 3U n −1 khi n chẳn và U n = 4U n −1 + 2U n −2 khi n lẻ.
a) Lập trình ấn phím liên tục tính Un
b) Tính U10 , U11 , U12 , U14 , U15
Bài 12. Dãy số {un} xác định như sau: u1 = 1 ; u2 = 2
2,008u n −1 + 2,009u n −2
un =
2,008u n −1 − 2,009u n −2
a. Lập qui trình tính un.
ví i n lÎ
ví i n ch¼
n
b. Tính u5; u10; u15; u20.