Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập chương 3 phương pháp tài khoản kế toán renluyentuduy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.98 KB, 5 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
1. Tài khoản nào sau đây là tài khoản nợ phải trả:
a. Phải trả người lao động
b. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
c. Vay ngắn hạn
d. Cả 3 câu trên
2. Tài khoản dùng để:
a. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
b. Ghi nhận tình hình biến động của tài chính
c. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế
d. Tất cả đều đúng
3. Cột bên trái của tài khoản được gọi là:
a. Cột phát sinh giảm
b. Bên Nợ
c. Bên Có
d. Cột phát sinh tăng
4. Cột bên phải của tài khoản được gọi là:
a. Cột phát sinh giảm
b. Bên Nợ
c. Bên Có
d. Cột phát sinh tăng
5. Mặc dù các phát sinh bên Nợ có thể dung để tăng tài sản, chúng cũng có thể dung để:
a. Giảm tài sản
b. Tăng vốn chủ sở hữu
c. Tăng chi phí
d. Tăng doanh thu
6. Mặc dù các phát sinh bên Có có thê dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dung để:
a. Giảm tài sản
b. Giảm nguồn vốn
c. Tăng chi phí
d. Giảm doanh thu


7. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản:
a. Tài khoản tiền đang chuyển
b. Tài khoản doanh thu chưa thực hiện
c. Tài khoản phải trả người bán
d. Tài khoản giá vốn hàng bán
8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản nguồn vốn:
a. Tài khoản phải thu khác
b. Tài khoản doanh thu chưa thực hiện
c. Tài khoản doanh thu trợ giá
d. Tài khoản chi phí bán hàng
9. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
a. Tài khoản thu nhập khác
b. Tài khoản doanh thu chưa thực hiện
c. Tài khoản doanh thu hoạt động tài chính
d. Tài khoản phải nôp ngân sách
10. Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí


11.

12.

13.

14.

15.

16.


17.

18.

19.

a. Tài khoản phải thu khách hàng
b. Tài khoản đầu tư vào công ty con
c. Tài khoản dự phòng phải th khó đòi
d. Giá vốn hàng bán
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản (ngoại trừ tài khoản điều chỉnh)
a. Số dư tài khoản ghi bên Nợ
b. Số dư tài khoản ghi bên Có
c. Số dư cuối kỳ ghi bên Có hay bên Nợ
d. Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn (ngoại trừ các tài khoản 331, 333, 334, 337,
338, 421, 419):
a. Số dư tài khoản ghi bên Nợ
b. Số dư tài khoản ghi bên Có
c. Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
d. Tất cả đều đúng
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản doanh thu:
a. Số dư tài khoản ghi bên Nợ
b. Số dư tài khoản ghi bên Có
c. Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0
d. Tất cả đều đúng
Nội dung của phương pháp ghi sổ kép
a. Ghi Nợ phải ghi Có, số tiền ghi Nợ và ghi Có phải bằng nhau
b. Ghi nhiều Nợ đối ứng với nhiều Có
c. Ghi một bên Có đối ứng với nhiều Nợ

d. Tất cả đều đúng
Có mấy loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh
a. Một loại
b. Hai loại
c. Ba loại
d. Bốn loại
Khi doanh nghiệp mua hàng hóa thanh toán bằng tiền mặt sẽ:
a. Tăng tài sản này, giảm tài sản khác
b. Tăng nguồn vốn này, giảm nguồn vốn khác
c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
Nghiệp vụ nào sau đây thuộc loại nghiệp vụ kinh tế làm tăng nguồn vốn này, giảm nguồn
vốn khác:
a. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng
b. Thu nợ người mua bằng tiền mặt
c. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán lương
d. Mua chịu công cụ
Nghiệp vụ nào sau đây thuộc loại nghiệp vụ kinh tế làm tài sản và nguồn vốn cùng tăng
a. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng
b. Thu nợ người mua bằng tiền mặt
c. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán lương
d. Mua chịu công cụ
Định khoản giản đơn liên quan đến:
a. Ít nhất một tài khoản


20.

21.


22.

23.

24.

25.

26.

27.

b. Hai tài khoản
c. Từ hai tài khoản trở lên
d. Từ ba tài khoản trở lên
Định khoản phức tạp liên quan đến:
a. Ít nhất một tài khoản
b. Hai tài khoản
c. Từ hai tài khoản trở lên
d. Từ ba tài khoản trở lên
Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giá trị của tài sản là nhóm tài khoản:
a. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh
b. Trên bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm
c. Gồm các tài khoản 129, 139, 159, 229 và 214
d. Cả 3 câu trên là đáp án đúng
Loại tài khoản nào sau đây sẽ được xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản
a. Tài khoản có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ
b. Tài khoản có số dư đầu kỳ, không có số phát sinh
c. Tài khoản chỉ có số phát sinh, không có số dư
d. Cả 3 câu trên là đáp án đúng

Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng cân đối kế
toán:
a. Vay ngân hàng trả nợ người bán
b. Mua hàng hóa chưa trả tiền
c. Chuyển khoản trả nợ người bán
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Phân loại các đối tượng kế toan để phản ánh và kiểm tra một cách thường xuyên, liên tục và
có hệ thống tình hình hiện có và sự vận động của từng đối tượng kế toán, là nội dung của
khái niệm:
a. Phương pháp tài khoản kế toán
b. Phương pháp chứng từ kế toán
c. Phương pháp ghi sổ kế toán
d. Phương pháp lập báo cáo kế toán
Tài khoản kế toán là:
a. Phương tiện để tính toán tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng tới từng đối
tượng kế toán riêng biệt
b. Phương tiện để tóm tắt tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng tới từng đối
tượng kế toán riêng biệt
c. Cả a và b là đáp án đúng
d. Cả a và b là đáp án sai
Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh
a. Ký hợp đồng mua hàng
b. Ký lệnh chi tiền
c. Ứng trước tiền mua hàng
d. Chọn nguyên vật liệu để mua
Loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm cho: Tài sản tăng – Tài sản khác giảm
a. Không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng cân đối kế toán
b. Làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng cân đối kế toán



c. Làm thay đổi tổng số tài sản nhưng không làm thay đổi tổng nguồn vốn cuối cùng của
bảng cân đối kế toán
d. Làm thay đổi số tổng cộng nguồn vốn nhưng không làm thay đổi tổng tài sản cuối cùng
của bảng cân đối kế toán
28. Loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm cho: Giảm tài sản – Giảm nguồn vốn
a. Không làm tha đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng cân đối kế toán
b. Làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng cân đối kế toán
c. Làm thay đổi số tổng cộng tài sản nhưng không làm thay đổi tổng nguồn vốn cuối cùng
của bảng cân đối kế toán
d. Làm thay đổi số tổng cộng nguồn vốn nhưng không làm thay đổi tổng tài sản cuối cùng
cả bảng cân đối
29. Tài khoản loại 7 là tài khoản:
a. Chi phí khác
b. Thu nhập khác
c. Doanh thu
d. Vốn chủ sở hữu
30. Các câu nào sau đây sai:
a. Định khoản phức tạp phải được tách thành các định khoản giản đơn để ghi sổ
b. Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khản trở lên
c. Định khoản kế toán là việc xác định một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi Nợ và ghi
Có vào những tài khoản kế toán nào với số tiền cụ thể là bao nhiêu
d. Định khoản kế toán bao gồm hai loại: định khoản giản đơn và định khoản phức tạp
BÀI TẬP:
BÀI 1: Cơ sở Tân Bình Minh thành lập ngày 01/12 và đã thực hiện các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như
sau:
Cơ sở bắt đầu công cuộc kinh doanh bằng tiền mặt lấy tên cơ sở TBM một số tiền
Mua chịu một xe gắn máy
Mua công cụ trả bằng tiền mặt
Mua một máy tính xách tay trả bằng tiền mặt
Trả tiền mặt mua xe gắn máy

Bổ sung vốn bằng tiên mặt
Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt
Rút tiền mặt ra sử dụng riêng
Trả nợ cho người bán bằng tiền mặt

90.000.000đ
30.100.000đ
2.000.000đ
11.000.000đ
7.000.000đ
15.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000
4.000.000đ

Yêu cầu:
1. Các nghiệp vụ liên quan đến những đối tượng kế toán nào?
2. Trình bày ảnh hưởng của mỗi nghiệp vụ phát sinh trên phương tình cân đối tài sản
BÀI 2: Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tiền gửi ngân hàng thể hiện trong tháng 2/N như sau (đvt:
triệu đồng):
1.
2.
3.
4.

Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20
Dùng tiền gửi ngân hàng ký quỹ ngắn hạn cho hợp đồng làm đại lý bán bia 50
Trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 500 bằng tiền gửi ngân hàng
Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 60



5. Trả nợ dài hạn đến hạn trả 80 bằng tiền gửi ngân hàng
6. Bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 44
7. Dùng tiền gửi ngân hàng trả lại khoản ký cược dài hạn của khách hàng 26
8. Thu khỏan phải thu khác 30 bằng tiên gửi ngân hàng
Yêu cầu:
1. Xác định quan hệ đối ứng của các nghiệp vụ trên
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
3. Ghi vào tài khoản “tiền gửi ngân hàng” ương ứng với từng nghiệp vu kinh tế phát sinh và tính số
dư vào cuối tháng (biết số dư đầu kỳ của tài khoản này là 700)

1D2D3B4C5C6A7A8B9C10D11A12B13C14A15D
16A17C18D19B20D21D22D23A24A25B26C27A28B29B30A



×