Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập chương 5 phương pháp chứng từ renluyentuduy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.15 KB, 8 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ
1.

2.

3.

4.

5.

Phương pháp chứng từ kế toán là:
a. Phương pháp kế toán phản ánh các ngiệp vụ kinh tế phát sinh và thực sự
hoàn thành theo thời gian và địa điểm vào các bản chứng từ.
b. Phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến doanh
thu và chi phí vào các bản chứng từ
c. Phương pháp kế toán ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tờ
giấy có liên quan
d. Phương pháp kế toán phản ánh một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh và
thực sự hoàn thành theo thời gian và địa điểm vào bản chứng từ
Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
a. Bằng chứng minh chứng tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế phát
sinh
b. Căn cứ pháp lý cho mọi số liệu và cơ sở để ghi sổ kế toán
c. Căn cứ pháp lý để kiểm tra, bằng chứng để kiểm tra và giải quyết tranh
chấp
d. Cả a, b và c đều đúng.
Chứng từ hợp pháp là chứng từ:
a. Lập theo mẫu quy định
b. Ghi chép đúng nội dung
c. Có chữ ký của người chịu trách nhiệm và dấu của đơn vị


d. Cả 3 câu trên.
Chứng từ hợp lệ là chứng từ:
a. Ghi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố, các tiêu thức và đúng quy đinh về
phương pháp lập.
b. Do cơ quan thuế phát hành
c. Phản ánh nghiệp vụ thực sự phát sinh và hoàn thành
d. Do doanh nghiệp lập phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hoàn
thành

Một chứng từ được coi là hợp pháp, hợp lệ phải có đủ các yếu tố cơ bản:


Tên gọi chứng từ, số và ngày chứng từ, nội dung nghiệp vụ tóm tắt, các
đơn vị đo lường, tên, địa chỉ và chữ ký của những người có trách nhiệm.
b. Tên gọi chứng từ, số và ngày chứng từ, các đơn vị đo lường, tên, địa chỉ
và chữ ký của những người có trách nhiệm
c. Số và ngày chứng từ, nội dung nghiệp vụ tóm tắt, các đơn vị đo lường,
tên, địa chỉ và chữ ký của những người có trách nhiệm
d. Tên gọi chứng từ, số và ngày chứng từ, nội dung nghiệp vụ tóm tắt, địa
chỉ và chữ ký của những người có trách nhiệm
Chứng từ kế toán là:
a. Bất kỳ vật gì mang thông tin kế toán
b. Là những trang sổ kế toán dung để ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và
chứng minh cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, đã thực sự hoàn thành
c. Vật mang tin về các nghiệp vụ kinh tế, tài chính và minh chứng cho các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh, thực sự hoàn thành.
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Trình tự luân chuyển chứng từ
a. Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ, tổ chức luân chuyển chứng từ và lưu
trữ chứng từ.

b. Lưu trữ chứng từ, kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ, tổ chức luân chuyển
chứng từ
c. Tổ chức luân chuyển chứng từ, kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ, lưu trữ
chứng từ
d. Sắp xếp, luân chuyển và lưu trữ
Ý nghĩa của phương pháp chứng từ:
a. Thu nhận được thông tin một cách kịp thời, nhanh chóng, cung cấp số
liệu để ghi sổ kế toán và thực hiện chức năng kiểm tra.
b. Thu nhận được thông tin một cách kịp thời, nhanh chóng, cung cấp số
liệu để ghi chứng từ kế toán và thực hiện chức năng kiểm tra
c. Giúp kế toán ghi lại nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thời gian để lưu trữ
d. Cả 3 câu trên đều sai
a.

6.

7.

8.

9.

Chứng từ kế toán được lập trực tiếp tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế
phát sinh được gọi là:
a. Chứng từ mệnh lệnh
b. Chứng từ bên ngoài


Chứng từ gốc.
Chứng từ tiền mặt

10. Phân loại kiểm kê theo thời gian tiến hành có 2 loại kiểm kê, đó là:
a. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường.
b. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê toàn bộ
c. Kiểm kê đầy đủ và kiểm kê bất thường
d. Kiểm kê từng phần và kiểm kê bất thường
11. Chứng từ kế toán chỉ được lập:
a. Một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính.
b. Hai lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
c. Nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
d. Bất kỳ khi nào
12. Tại sao phải kiểm kê:
a. Theo yêu cầu của cơ quan thuế
b. Xác định chính xác số lượng và chất lượng
c. Phát hiện các khoản chênh lệch giữa số liệu thực tế và số liệu ghi sổ
d. Cả b và c là đáp án đúng.
13. Phương pháp kiểm kê hiện vật là:
a. Chứng kiến kiểm kê
b. Cân, đo, đong, đếm tại chỗ.
c. Chọn mẫu kiểm tra
d. Yêu cầu thủ kho báo cáo
14. Chứng từ bên trong là chứng từ
a. Do người bán lập
b. Do bên ngoài lập
c. Do người mua lập
d. Do đơn vị lập.
c.
d.

Xuất kho bán hàng trực tiếp thu bằng tiền mặt thì những chứng từ nào
doanh nghiệp cần lập:

a. Hóa đơn bán hàng, phiếu xuất kho, phiếu thu.
b. Hóa đơn bán hàng, phiếu xuất kho, phiếu chi
c. Hóa đơn mua hàng, phiếu xuất kho, phiếu thu
d. Hóa đơn bán hàng, phiếu nhập kho, phiếu thu
16. Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng, chứng từ bên ngoài nào doanh
nghiệp nhận được:
15.


Giấy báo Nợ của ngân hàng
Giấy báo Có của ngân hàng.
Cả a và b là đáp án sai
Cả a và b là đáp án đúng
17. Hóa đơn viết bị sai thì:
a. Được tẩy xóa viết lại
b. Hủy bỏ viết lại hóa đơn mới.
c. Cả a và b là đáp án sai
d. Cả a và b là đáp án đúng
18. Bán hàng chưa thu tiền với giá trị lớn, thì:
a. Chưa viết hóa đơn cho khách hàng
b. Vẫn viết hóa đơn giao cho khách hàng.
c. Sau 3 ngày kể từ ngày bán sẽ viết hóa đơn giao cho khách hàng
d. Chỉ viết hóa đơn khi khách hàng yêu cầu
19. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu đưa ngay vào sản xuất sản phẩm,
trường hợp này:
a. Cũng phải lập phiếu nhập kho
b. Không cần phải lập phiếu nhập kho.
c. Lập phiếu nhập kho đồng thời lập phiếu xuất kho
d. Cả 3 câu trên đều sai
20. Hàng hóa bán lẻ tại quầy, doanh nghiệp:

a. Không cần lập hóa đơn
b. Lập bảng kê bán lẻ và cuối ngày căn cứ vào bảng kê lập hóa đơn bán lẻ.
c. Chỉ lập hóa đơn khi khách hàng yêu cầu
d. Cả 3 câu trên sai
21. Công việc kế toán đầu tiên:
a. Lưu trữ chứng từ
b. Lập chứng từ.
c. Kiểm tra chứng từ
d. Cả 3 câu trên đều sai
22. Thời điểm nào chứng từ kế toán được lập:
a. Lập chứng từ ngay khi nghiệp vụ kế toán hoàn thành
b. Lập chứng từ khi nghiệp vụ kế toán phát sinh
c. Lập chứng từ trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d. Cả a và c là đáp án đúng.
23. Biên bản kiểm nghiệm hệ thống vật tư thuộc hệ thống chỉ tiêu nào theo
quy định hiện nay về chế độ chứng từ kế toán:
a. Chỉ tiêu lao động, tiền lương
b. Chỉ tiêu về hàng tồn kho.
a.
b.
c.
d.


Chỉ tiêu về tài sản cố định
Cả a và c là đáp án đúng
24. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của kế toán trong kiểm kê:
a. Lập biên bản do thủ trưởng đơn vị chỉ định.
b. Đối chiếu giữa số liệu kế toán và biên bản kiểm kê
c. Sau khi kiểm kê xong, căn cứ vào kết quả kiểm kê tiến hành điều chỉnh

sổ kế toán
d. Điều tra nguyên nhân sai lệch
25. Kiểm kê từng phần là việc kiểm kê thực hiện cho:
a. Kiểm kê đột xuất.
b. Xác định thời gian trước để kiểm kê
c. Tất cả các loại tài sản tại doanh nghiệp
d. Từng loại hoặc một số loại tài sản ở doanh nghiệp
26. Chứng từ kế toán là:
a. Tài liệu gốc, là cơ sở ghi sổ kế toán.
b. Hợp đồng giao khoán
c. Hồ sơ cá nhân
d. Sổ sách cá nhân
27. Chứng từ kế toán có thể là:
a. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
b. Bảng thanh toán lương
c. Giấy báo Nợ, giấy báo Có của ngân hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
28. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ được phép lập 1 lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh.
b. Được lập nhiều lần cho một nghiệp vụ khi quản lý yêu cầu
c. Có thể đươc lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Các câu trên đều sai
29. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất
kho là:
a. Giá bán chưa có thuế VAT
b. Giá bán bao gồm cả thuế VAT
c. Giá vốn.
d. Cả 3 câu trên đều sai
30. Đối với đơn vị nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, khi đơn vị
bán hàng hóa, thì giá ghi trên hóa đơn là:

a. Giá bán.
b. Gía nhập kho
c. Giá vốn
c.
d.


Cả 3 câu trên đều sai
31. Chứng từ có tính chất hướng dẫn của doanh nghiệp là những chứng từ
nào sau đây của một doanh nghiệp:
a. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
b. Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
32. Chứng từ bắt buộc là những chứng từ nào sau đây của doanh nghiệp:
a. Phiếu thu, phiếu chi
b. Giấy đề nghị tạm ứng
c. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
d. Cả 3 câu trên đều đúng
33. Chứng từ được biểu hiện bằng giấy là dựa vào căn cứ phân loại nào
dưới đây:
a. Hình thức biểu hiện
b. Yêu cầu quản lý và kiểm tra
c. Trình tự xử lý và công dụng
d. Không có câu nào đúng
34. Chứng từ được biểu hiện dưới dạng điện tử là dựa vào căn cứ phân loại
a. Hình thức biểu hiện
b. Yêu cầu quản lý và kiểm tra
c. Trình tự xử lý và công dụng
d. Không có câu nào đúng

35. Chứng từ bắt buộc là 1 dạng chứng từ phân loại dựa vào căn cứ:
a. Hình thức biểu hiện
b. Yêu cầu quản lý và kiểm tra
c. Trình tự xử lý và công dụng
d. Không có câu nào đúng
36. Loại chứng từ dùng để ghi nhận mệnh lệnh của cấp trên đã được thực
hiện được gọi là:
a. Chứng từ chấp hành
b. Chứng từ ghi sổ
c. Chứng từ bên ngoài
d. Chúng từ mệnh lệnh
37. Trong các chứng từ dưới đây, chứng từ nào được gọi là chứng từ mệnh
lệnh:
a. Phiếu xuất kho
b. Phiêu thu
c. Phiếu chi
d.


Lệnh xuất kho
38. Trong các nội dung sau đây hãy tìm ra câu sai:
a. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký
b. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải được ký bằng bút mực
c. Có thể sử dụng chữ ký kế toán bằng bút mực đỏ hoặc đóng dấu chữ ký
khắc sẵn
d. Chữ ký trên chứng từ kế toán của 1 người phải thống nhất
d.

1a2d3d4a5a6c7a8a9c10a11a12d13b14d15a16b17b18b19b20b21b22d23b23a25d26
a27d28a29c30a


SOẠN NGÂN HÀNG ĐỀ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Trả lời câu hỏi Đúng/Sai cho các nhận định dưới đây:
1.Việc

phân cấp ký trên chứng từ kế toán do thủ trưởng đơn vị quy định theo
đúng pháp luật
2.Chứng từ kế toán là tài liệu gốc, là bằng chứng chứng minh nghệp vụ kinh tế
phát sinh
3.Kế toán trưởng được ký "thừ ủy quyền" của người đứng đầu doanh nghiệp các
loại chứng từ
4.Mọi chứng từ kế toán không cần có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên
chứng từ
5.Doanh nghiệp có quyền sửa đổi biểu mẫu chứng từ thuộc loại bắt buộc
6.Chứng từ mệnh lệnh mang quyết định của chủ thể quản lý
7.Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh với số tiền nhỏ hơn 200.000 đồng
không phải lập chứng từ kế toán
8.Hóa đơn là loại chứng từ doanh nghiệp tự in theo đúng quy định của cơ quan
thuế
9.Chứng từ thực hiện phản ánh nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh và hoàn thành
10.Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên quy định
11.Chứng từ hướng dẫn thường được sử dụng trong nộ bộ đơn vị
12.Người lập chứng từ kế toán không phai chịu trách nhiệm về nội dung của
chứng từ kế toán
13.Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính trên chứng từ kế toán được viết tắt
14.Các nghiệp vụ phát sinh không liên quan đến đối tượng bên ngoài không cần


lập chứng từ

15.Hóa đơn là chứng từ bên ngoài
1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

1
1

1
2

1
3


1
4

1
5

đ

đ

s

s

s

đ

s

đ

đ

đ

đ

s


s

s

s



×