Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài tập tài chính kế toán số (171)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.21 KB, 9 trang )

BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN
Môn học : Kế toán – Tài chính
Họ và tên học viên: Nguyễn Thị Lan Hương
Lớp: M0411
Bài tập số 1:
a/ Tính toán và điền số liệu còn thiếu trong bảng:
MỘT SỐ SỐ LIỆU CHỌN LỌC CỦA LD GOOD LUCK
Đvt: chục triệu đồng
Nội dung
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
TS lưu động
2,505
2,888
3,425
3,456
TSCĐ
1,752
1,949
2,435
3,120
TỔNG TÀI SẢN
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn góp
LN giữ lại

4,257
1,988


796
450
1,023

4,837
2,261
894
585
1,097

5,860
2,854
1,197
610
1,199

6,576
3,260
1,500
612
1,204

TỔNG NỢ VÀ VỐN CỔ ĐÔNG
Thu nhập ròng
Cổ tức
TSLĐ/nợ ngắn hạn

4,257
66
32

1.26

4,837
108
34
1.28

5,860
138
36
1.20

6,576
41
36
1.06

b/ Những thay đổi về cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn? đề xuất những sự kiện có thể là
nguyên nhân.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Đvt: chục triệu đồng
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Tỷ lệ TSLD/Tổng TS
58.84%
59.71%
58.45%
52.55%

Tỷ lệ TSDH/Tổng TS
41.16%
40.29%
41.55%
47.45%
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
65.40%
65.23%
69.13%
72.38%
1.
1.
1.
1.
TSLD/Nợ ngắn hạn
26
28
20
06
Dựa trên các chỉ tiêu cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn ta có thể nhận thấy:
+ Cơ cấu tài sản:
Tỷ lệ tài sản lưu động / tổng tài sản khá ổn định trong các năm 6,7,8 (tương đương 58,84%,
59,71%, 58,45%) là do công ty đẩy mạnh bán hàng tăng các khoản phải thu, tăng dữ trự hàng
hóa, nguyên vật liệu. Năm 9 tỷ lệ này giảm còn 52,55% là do công ty thu hẹp giảm dự trữ hàng
hóa, NVL.
Năm 6,7,8,9 công ty đều tiền hành mua sắm thêm TSCĐ. Tỷ lệ TSDH / tổng tài sản năm 6,7,8
không có biến động lớn do công ty vừa tăng nguồn vốn vừa tăng TSDH nhưng năm 9 có tăng
47.45% là do công ty đầu tư vào TSDH mở rộng SXKD.



+ Cơ cấu nguồn vốn:
Năm 6,7,8,9 công ty liên tục tăng vốn góp. Nhưng với với sự đầu tư phát triển TSDH sự tăng
vốn góp CSH này không đủ công ty phải huy động sử dụng vốn từ nợ phải trả làm tỷ lệ nợ phải
trả / nguồn vốn tăng liên tục từ năm 6,7,8 và đặc biệt vào năm 9 chiếm 72,38% tổng nguồn vốn
của doanh nghiệp.

Bài tập số 2
a/ Tính toán các số liệu còn thiếu trong 4 năm qua trong bảng:
MỘT SỐ SỐ LIỆU CHỌN LỌC CỦA LD FORTURE
Đvt: triệu đồng
Nội dung
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Thu nhập giữ lại ngày 1/1
26,916
32,009
36,055
Thu nhập ròng
5,949
5,186
5,026
Cổ tức công bố và đã chia
856
1,140
1,263
Thu nhập giữ lại ngày 31/12
32,009
36,055
39,818

b/Giải thích sự biến đổi của lợi nhuận và tỷ lệ lợi nhuận
Ta có bảng sau:
Chênh lệch LN giữ lại
5,093
Lợi tức chia
856
Công lãi ròng
5,949
Lợi tức chia/lãi ròng
14%

4,046
1,140
5,186
22%

3,763
1,263
5,026
25%

Năm 6
39,818
-1,071
1,263
37,484

-2,334
1,263
-1,071

-118%

Từ năm thứ 3 đến năm thứ 5 ta thấy Tỷ lệ tăng trưởng của lợi nhuận giảm xuống. Năm 04 giảm
763 triệu đồng tương đương 13% so với năm 03 năm 05 giảm 923 triệu đồng tương đương
16% so với năm 03 và giảm 160 triệu đồng tương đương 3% so với năm 04.
Lợi nhuận giữ lại vẫn gia tăng do doanh nghiệp hàng năm chỉ trích từ 14% đến 25% để chi trả
lợi tức còn lại vẫn để lợi nhuận giữ lại. Do vậy tỷ lệ lợi nhuận vẫn gia tăng tuy lợi nhuận bị giảm.
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 6. Lợi nhuận giữ lại giảm xuống là do năm 6 doanh nghiệp hoạt
động thua lỗ trong khi vẫn trả lợi tức cho các cổ đông chính bằng nguồn lợi nhuận giữ lại này.
Do vậy tỷ lệ lợi nhuận giữ lại bị sụt giảm 2.334 triệu đồng tương đương giảm 10% so với năm
5.


Bài tập số 3
a. Phân tích và giải thích tình hình thu/chi của công ty Thiên Thời

Ngày
Diễn Giải
1-Jan Tồn đầu:
Tháng 1
Thu tiền hàng nợ
Trả CP Nhập hàng
Tháng 2
Thu tiền hàng nợ
Trả CP Nhập hàng
Tháng 3
Thu tiền hàng nợ
Trả CP Nhập hàng
Tháng 4
Thu tiền hàng nợ

Trả CP Nhập hàng

Số tiền mặt của công ty Thiên Thời
Thu
Chi

Lưu chuyển tiền của công ty Thiên Thời
Chỉ tiêu
Tháng 1
DÒNG TIỀN VÀO
Dòng tiền từ HDKD
1000
- Tiền thu từ bán hàng
1000
DÒNG TIỀN RA
Dòng tiền từ HDKD
750
- Chi phí SXKD
750
DÒNG TIỀN THUẦN TRONG
KỲ
250
TIỀN TỒN ĐẦU KỲ
875
TIỀN TỒN CUỐI KỲ
1125

1,000
750
1,000

1,500
1,500
1,875
2,000
2,250

Tháng 2

Tháng 3

Tồn
875
1,875
1,125
2,125
625
2,125
250
2,250
-

Tháng 4

1000
1000

1500
1500

2000

2000

1500
1500

1875
1875

3750
3750

-500
1125
625

-375
625
250

-1750
250

Công ty Thiên Thời tuy hoạt động có lãi nhưng các chính sách nhập hàng và bán hàng về thời
gian thanh toán không đúng nên dẫn tới dòng tiền công ty bị âm.
b/ Công ty mua hàng trả tiền ngay nhưng lại bán hàng chịu trong vòng 1 tháng. Doanh thu tăng
nhanh nguồn vốn doanh nghiệp không đáp ứng nổi nên đã xảy ra tình trạng công ty hoạt động
có lãi nhưng vẫn thiếu bị thiếu tiền mặt.
c/ Nếu chỉ xét trên báo cáo KQHDKD của công ty ta thấy công ty Thiên Thời rất tốt hoạt động
có lợi nhuận tăng trưởng đều, xét trên cả bảng cân đối kế toán thấy được tình trạng tài sản,
nguồn vốn của doanh nghiệp nhưng qua 2 bản báo cáo đó ta cũng chưa thấy được nguồn tạo

ra tiền của doanh nghiệp từ đâu? Nguồn thu và nguồn chi tiền như thế nào?


khi xét trên báo cáo LCTT ta sẽ thấy được các vấn đề này cũng như thấy được nhu cầu tải trợ
vốn của doanh nghiệp.


Bài tập số 4
a/ Điền bổ sung các số liệu cho báo cáo công ty PHUSA

Chỉ tiêu

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/n
Đvt: triệu đồng
2004

2003

TÀI SẢN
Tiền

9.50

12.00

233.20
133.90
376.60


203.30
118.80
334.10

450.00

400.00

Khấu hao lũy kế

(246.20)

(233.00)

Giá trị còn lại
Cộng TS dài hạn

203.80
203.80

167.00
167.00
501.1
0

Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Cộng TS ngắn hạn
TSCĐ
Nguyên giá


Tổng TS

580.40

NGUỒN VỐN
Khoản phải trả

18.80

Vay ngắn hạn

66.20

Chi phí phải trả
Cộng nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Thuế ưu đãi chậm nộp
Tổng cộng nợ

77.70
162.70
74.40
19.60
256.70

Vốn góp
Lợi nhuận giữ lại
Cộng vốn CSH


55.40
268.30
323.70
Tổng nguồn vốn

580.40

14.7
0
33.2
0
62.0
0
109.90
70.20
17.70
197.80
55.40
247.90
303.30
501.1
0


Khoản mục
Doanh thu
GVHB
Lãi gộp
CPKD
CP khấu hao

LN từ HĐ KD
LN từ HĐ #
LN trước thuế và lãi vay
CP lãi vay
LN trước thuế
Thuế TNDN
LN ròng
Chi trả cổ tức
LN giữ lại

BÁO CÁO THU NHẬP
Từ ….2003. đến……2004.
Đvt: triệu đồng
2004
546.
90
286.
30
260.
60
188.
50
22.
70
49.
40
2.
30
51.
70

7.
70
44.
00
18.
10
25.
90
5.
50
20.
40

2003
485.
80
247.
30
238.
50
184.
20
20.
10
34.
20
3.
70
37.
90

8.
00
29.
90
11.
90
18.
00
4.
60
13.
40

b/ Nhận xét về thay đổi khoản mục TSCD, khấu hao lũy kế trên bảng cân đối kế toán và báo
cáo thu nhập năm 2004:
Năm 2004 Chênh lệch TSCD tăng do đầu tư vào TSCD

50.00

Chênh lệch Khấu hao lũy kế tăng

13.20

Số khấu hao năm 2004

22.70

Vậy có điều chỉnh giảm số khấu hao do thanh lý TCSD

9.50



Tài sản cố định năm 2004 tăng so với năm 2003 là 50 triệu đồng nhưng nguồn dài hạn (VCSH)
tăng 20. Chứng tỏ phần lớn nguồn đầu tư vào tài sản cố định được lấy từ nguồn vay ngắn hạn.
Công ty PhuSa đã sử dụng nguồn vay ngắn hạn để đầu tư TSDH.
c/ Số tiền mặt thực thu từ việc bán hàng năm 2004:
Tiền mặt thu được từ bán hàng là:
Được tính bằng:
Doanh thu bán hàng

517.00

Trừ đi chênh lệch khoản phải thu năm nay so với năm trước

(29.90)

546.90

d/ Số tiền thực chi cho việc mua hàng năm 2004:
Tiền mặt chi cho việc mua hàng là:
Được tính bằng:
Giá vốn hàng bán
Cộng chênh lệch hàng tồn kho năm nay so với năm
trước
Trừ chênh lệch khoản phải trả năm nay so với năm
trước

297.30
286.30
15.10

(4.10)

e/ Tính LCTT từ HDKD theo phương pháp trực tiếp:
Luồng tiền từ hoạt đồng sản xuất kinh doanh
Tiền nhận được từ khách hàng
lãi/lỗ của việc thanh lý TSCD
Tiền thực hiện chi trả :
Chi trả mua hàng
Chi phí không bằng tiền không tác động đến số tiền trả
CP
chi phí KD
Thuế thu nhập
lãi vay
CP được trả vào kỳ sau
Chi phí trả bằng TM trong kỳ
Luồng Tiền thuần từ HD SXKD

517.00
(2.30
)
297.30

188.50
18.10
7.70
(15.70)
(1.90)

491.70
25.30



f/ Báo cáo lưu chuyển tiền theo phương pháp trực tiếp
Lưu chuyển tiền từ hoạt đồng sản xuất kinh doanh
Tiền nhận được từ khách hàng
lãi/lỗ của việc thanh lý TSCD
Tiền thực hiện chi trả :
Chi trả mua hàng
chi phí KD
Thuế thu nhập
lãi vay
CP được trả vào kỳ sau
Chi phí trả bằng TM trong kỳ
Luồng Tiền thuần từ HD SXKD
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Chi đầu tư
Tăng TSCD
Thu từ bán TSCD
Thu đầu tư
Luồng Tiền mới từ HD đầu tư
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Thu tài chính
Nguồn tiền từ vay ngắn hạn
Nguồn tiền từ nợ ngắn hạn
Cổ tức đã trả
Chi tài chính
Luồng Tiền mới từ HD TC
Tiền tăng thuần
Tiền tồn đầu kỳ
Tiền tồn cuối kỳ


517.00
(2.30)
297.30
188.50
18.10
7.70
(15.70)
(1.90)
25.
30

50.00
9.50
(59.5
0)

33.00
4.20
(5.50)
31.
70
(2.50)
12.00
9.50


g/ Báo cáo lưu chuyển tiền theo phương pháp gián tiếp
Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Lợi nhuận ròng

Điều chỉnh cho các khoản
CP khấu hao
Tăng/Giảm khoản phải thu
Tăng/Giảm HTK
Tăng/Giảm khoản phải trả
Tăng/Giảm CP phải trả
Tăng/Giảm CP thuế

25.90
22.70
(29.90)
(15.10)
4.10
15.70
1.90
25.
30

Luồng Tiền mới từ HD SXKD
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Chi đầu tư
Thu đầu tư

50.00
9.50
(59.5
0)

Luồng Tiền mới từ HD đầu tư
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Thu tài chính
Chi tài chính

31.70
31.
70
(2.50)
12.00
9.50

Luồng Tiền mới từ HD TC
Tiền tăng thuần
Tiền tồn đầu kỳ
Tiền tồn cuối kỳ

h/ Báo cáo về nguồn tiền và cách sử dụng tiền
Nguồn tạo ra tiền
Giảm trong tồn quỹ tiền mặt:
Tăng trong khoản phải trả :
Tăng trong vay ngắn hạn:
Tăng trong chi phí phải trả:
Tăng trong nợ dài hạn :
Tăng trong thuế ưu đãi chậm nộp:
Tăng trong lợi nhuận giữ lại:
Tổng cộng:

Nguồn sử dụng tiền
2.5 Tăng trong khoản phải thu:
4.1 Tăng trong hàng tồn kho:
33.0 Tăng trong TSCĐ ròng:

15.7
4.2
1.9
20.4
81.8
Tổng cộng :

29.9
15.1
36.8

81.8



×