Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ktra 11.day them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.44 KB, 4 trang )

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Diệp 0983160485/0982160485
Bài kiểm tra số 1
Họ và tên:
Câu 1: Trong phũng thớ nghim, ngi ta iu ch oxi bng cỏch
A. in phõn nc. B. nhit phõn Cu(NO
3
)
2
.
C. nhit phõn KClO
3
cú xỳc tỏc MnO
2
. D. chng ct phõn on khụng khớ lng.
Câu 2: Cho cỏc cht: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH


4
)
2
CO
3
. S
cht u phn ng c vi dung dch HCl, dung dch NaOH l
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 3: Nh t t cho n d dung dch NaOH vo dung dch AlCl
3
. Hin tng
xy ra l
A. cú kt ta keo trng, sau ú kt ta tan. B. ch cú kt ta keo trng.
C. cú kt ta keo trng v cú khớ bay lờn. D. khụng cú kt ta, cú khớ bay
lờn.
Câu 4: Dóy gm cỏc ion X
+
, Y
-
v nguyờn t Z u cú cu hỡnh electron 1s
2
2s
2
2p
6
l:
A. Na
+
, Cl
-

, Ar. B. Li
+
, F
-
, Ne C. Na
+
, F
-
, Ne. D. K
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 5: Trong hp cht ion XY (X l kim loi, Y l phi kim), s electron ca cation
bng s electron ca anion v tng s electron trong XY l 20. Bit trong mi hp
cht, Y ch cú mt mc oxi húa duy nht. Cụng thc XY l
A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
Câu 6: Cho cỏc phn ng sau:
4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
2HCl + Fe FeCl
2
+ H

2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
2KCl +2CrCl
3
+3Cl
2
+ 7H
2
O.
6HCl + 2Al 2AlCl
3
+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
S phn ng trong ú HCl th hin tớnh oxi húa l

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7:
Anion X
-
v cation Y
2+
u cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 3s
2
3p
6
.
V trớ ca cỏc nguyờn t trong bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc l:
A. X cú s th t 17, chu k 4, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú
s th t 20, chu k 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II).
B. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIA (phõn nhúm chớnh nhúm VI); Y cú s
th t 20, chu k 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II).
C. X cú s th t 17, chu k 3, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú
s th t 20, chu k 4, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II).
D. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VII); Y cú
s th t 20, chu k 3, nhúm IIA (phõn nhúm chớnh nhúm II).
Câu 8: Trong s cỏc dung dch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4

,
C
6
H
5
ONa, nhng dung dch cú pH > 7 l
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH

4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
Câu 9: Hoà tan 7,2g hh 2 muối clorua của 2 kim loại hoá trị II và III vào nớc đợc dd
A. Thêm vào dd A 1 lợng vừa đủ AgNO3 thu đợc 14,35 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi
cô cạn dd thu đợc bao nhiêu g muối khan?
A. 9,85 B. 8,95
Cử nhân chất lợng cao Hoá học HNUE
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Ngäc DiÖp 0983160485/0982160485
C. 98,5 D. 89,5
C©u 10: Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
,NH
4+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành
hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672
lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình

cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
C©u 11: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất
trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 6. B. 5. C. 4 D. 3.
C©u 12: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước

vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b
là:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
C©u 13: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí
đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe
3
O
4
B. FeO. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.
C©u 14: Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO

4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất
trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.
C©u15: Trong c¸c dd sau cã bao nhiªu dd cã pH>7: K
2
CO
3
, KCl,
CH
3
COONa,NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
C©u 16: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2

tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì
một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
C©u 17: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, sinh ra y mol khí
N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x. B. x = 4y. C. x = 2y. D. x = y.
C©u 18: ë 25
o
C th× dd CH
3
COOH 0,1M cã α =1,32%. Hái dd cã pH=?
A. 1 B. 1,88 C. 2,88 D. 3,88
C©u 19: SO

2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. D. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
Câu 20: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Cö nh©n chÊt lîng cao Ho¸ häc – HNUE

Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Diệp 0983160485/0982160485
Câu 21: Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO
2
( ktc) vo 500 ml dung dch hn hp
gm NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Cõu 22: Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dch HCl 0,03 M
c 2V ml dung dch Y. Dung dch Y cú pH l
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23: Cho 3,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
(d), sinh ra 2,24 lớt
khớ X (sn phm kh duy nht, ktc). Khớ X l
A. NO. B. NO
2
. C. N
2
. D. N
2
O.
Câu 24: :X l kim loi thuc phõn nhúm chớnh nhúm II (hay nhúm IIA). Cho 1,7
gam hn hp gm kim loi X v Zn tỏc dng vi lng d dung dch HCl, sinh ra
0,672 lớt khớ H
2
( ktc). Mt khỏc, khi cho 1,9 gam X tỏc dng vi lng d dung
dch H
2
SO

4
loóng, thỡ th tớch khớ hiro sinh ra cha n 1,12 lớt ( ktc). Kim loi X
l
A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca.
Câu 25: Cần pha loãng bao nhiêu lần dd NaOH có pH=13 thành dd có pH=10?
A. 3 lần B. 30 lần
C. 100 lần D. 1000 lần
Câu 26: Có 1 dd điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ thì:
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
B. độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi
C. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi
D. độ điện li không thay đổi và hằng số điện li thay đổi
Câu 27: Cho dd CH
3
COOH, nếu hoà tan vào dd đó vài giọt axit HCl thì nồng độ H
+
có thay đổi không?
A. Không thay đổi B. Tăng
C .Giảm D. Không xác định đợc
Câu 28: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M v H
2
SO
4
0,01M với 250
ml dung dịch Ba(OH)
2
a M, thu đợc m gam kết tủa v 500ml dung dịch có pH=12.
m, a=?
A. 0,5288 gam v 0,05M B. 0,5825 gam v 0,06M
C. 0,5288 gam v 0,06M D. 0,5825 gam v 0,05M

Câu 29: Cho dd NH
3
có =4%. Nếu thêm 1 lợng nhỏ NaOH vào thì pH của dd thay
đổi nh thế nào?
A. không đổi B. giảm
C. tăng D. tất cả đều sai
Câu 30: DD A chứa 0,1 mol Fe
2+
, 0,2mol Al
3+
, x mol Cl
-
, y mol SO
4
2-
. Cô cạn dd A
thu đợc 46,9g chất rắn. Giá trị x, y là:
A. 0,2; 0,3 B. 0,02; 0,03
C. 0,1; 0,2 D. 0,3; 0,2
Cõu 31: Hũa tan hon ton 3,22 gam hn hp X gm Fe, Mg v Zn bng mt
lng va dung dch H
2
SO
4
loóng, thu c 1,344 lớt hiro ( ktc) v dung dch
cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
Cử nhân chất lợng cao Hoá học HNUE
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Ngäc DiÖp 0983160485/0982160485
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
C©u 32: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình

phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
C©u 33: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
C©u 34: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH
4
Cl. B. NH
3

. C. HCl. D. H
2
O.
C©u 35: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan
hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
C©u 36: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672
lít khí H
2
(ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
C©u 37: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử

A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO
3
.
C©u 38: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính
nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

C©u 39: : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl

(3),
KNO
3
(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang
phải là:
A. (2), (3), (4), (1).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (4), (1), (2), (3).
C©u 40: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung
dịch HNO
3
(đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Zn.
Cö nh©n chÊt lîng cao Ho¸ häc – HNUE

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×