Tải bản đầy đủ (.doc) (225 trang)

giáo án hóa 9 (4 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.27 KB, 225 trang )

Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Tuần 1 ` Soạn : / /
Tiết 1 Giảng : / /
ÔN TẬP MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN LỚP 8
-----------
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp HS:
Hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết ptpư,
lập công thức hóa học.
n lại các khái niệm về oxit, axit, bazơ và muối. Các công thức tính nồng độ
%, nồng độ mol.
Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dòch.
Phương pháp:
Trực quan + các phương pháp khác.
Đồ dùng dạy học:
GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi, bảng phụ.
HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
Tiến trình bài giảng:
n đònh lớp: 1’
Bài mới:
Vào bài: 1’
Hôm nay thầy giúp các em ôn lại các kiến thức cơ bản lớp 8 thông qua 1 số
dạng bài tập vận dụng.
Hoạt động 1: n tập các KN và nội dung lý thuyết cơ bản ở lớp 8 và sữa bài
tập.
TG HĐGV HĐHS ND
15’
Treo bảng phụ có ghi
sẵn bài tập.
Bài tập 1: Em hãy


viết CTHH của các
chất có tên gọi sau
và phân loại chúng :
Kali cacbonat,
đồng(II)oxit, lưu
Chú ý quan sát. Bài tập:
Bài tập 1: Em hãy viết
CTHH của các chất có
tên gọi sau và phân
loại chúng : Kali
cacbonat, đồng(II)oxit,
lưu huỳnh trioxit, axit
sunfuric, natri hiđroxit.
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 1
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
huỳnh trioxit, axit
sunfuric, natri
hiđroxit.
Gọi nhắc lại KN
oxit, axit, bazơ,
muối.
Cho hs thảo luận
nhóm
Thời gian thảo luận
là 5’.
Gọi đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
Gọi đại nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
Chỉnh lí.

Treo bảng phụ có ghi
sẵn bài tập.
Bài tập 2: Gọi tên,
phân loại các hợp
chất sau:
Na
2
O, SO
2
, HNO
3
,
CaCO
3
, Mg(OH)
2
.
Tiến hành tương tự
như trên.
Gọi đại nhóm trình
bày.
Gọi đại nhóm khác
nhận xét bổ sung.
Chỉnh lí.
Nhắc lại HN oxit,
axit, bazơ, muối.
Thảo luận nhóm.
Chú ý nghe.
Đại nhóm trình bày.
Nhận xét, bổ sung.

Ghi nhớ kiến thức,
chép vào tập.
Chú ý quan sát.
Đại diện nhóm trình
bày.
Đại diện nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
Ghi nhớ kiến thức,
ghi vào tập.
Giải
Kali cacbonat: K
2
CO
3
-
Muối
Đồng(II)oxit: CuO –
Oxit bazơ
Lưu huỳnh trioxit: SO
3


Oxit axit
Axit sunfuric: H
2
SO
4

Axit
Natri hiđroxit: NaOH –

Bazơ
Bài tập 2: Gọi tên,
phân loại các hợp chất
sau:
Na
2
O, SO
2
, HNO
3
,
CaCO
3
, Mg(OH)
2
.
Giải
Na
2
O: Natri oxit – Oxit
bazơ
SO
2
: Lưu huỳnh – Oxit
axit
HNO
3
: Axit nitric - Axit
CaCO
3

: Canxi cacbonat

Muối
Mg(OH)
2
: Magiê
hiđroxit
Bazơ
Hoạt động 2: n lại các công thức thường dùng để vận dụng làm bài tập.
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 2
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
TG HĐGV HĐHS ND
15’
Yêu cầu các nhóm
hệ thống lại các
công thức thường
dùng để làm bài tập.
Gọi 1 số hs giải
thích các KN trong
các công thức.
Treo bảng phụ có
ghi sẵn bài tập:
Bài tập 1: Tính khối
lượng của 0,5 mol
Zn?
Cho hs thảo luận
nhóm để giải.
Thời gian thảo luận
là 5’
Gọi đại nhóm lên

bảng trình bày.
Gọi đại diện nhóm
khác nhận xét, bổ
Viết công thức tính
số mol, khối lượng,
nồng độ %, nồng độ
mol.
Giải thích các kí hiệu
trong công thức.
Chú ý quan sát.
Thảo luận nhóm.
Chú ý nghe.
Đại diện nhóm trình
bày.
Đại diện nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
II. Các công thức thường
dùng:
1.
2.
3.
4.
Bài tập 1: Tính khối
lượng của 0,5 mol Zn?
Giải
m
Zn
= n
zn
. M

Zn
= 0,5 x 65 = 32,5 g
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 3
n = m : M
m = n x M
M = m : n
n
khí
= V : 22,4
V = n x 22,4
d
A/B
= M
A
: M
B
d
A/kk
= M
A
: 29
C
M
= n : V(l)
C% = (m
ct
: m
dd
).100
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK

sung.
Chỉnh lí.
Treo bảng phụ có
ghi sẵn bài tập:
Bài tập 2: Hòa tan 50
g muối NaCl vào 450
g
nước . Tính nồng độ
%
của dd trên?
Tiến hành tương tự
như trên.
Gọi đại nhóm trình
bày, nhận xét, bổ
sung.
Chỉnh lí.
Ghi nhớ kiến thức,
chép vào tập.
Chú ý quan sát.
Đại diện nhóm trình
bày, nhận xét, bổ
sung.
Ghi nhớ kiến thức,
chép vào tập
Bài tập 2: Hòa tan 50 g
muối NaCl vào 450 g
nước . Tính nồng độ %
của dd trên?
Giải
m

dd
= m
ct
+ m
dm
= 50 + 450 = 500 g
C% = (m
ct
: m
dd
).100
= ( 50 : 500). 100
= 10%
4. Kiểm tra - Đánh giá : 8’
Cho hs nhắc lại 4 KN: oxit, axit, bazơ và muối. Phân biệt được 4 loại hợp chất
đó? Cho hs biết được các công thức thông thường?
5. Hướng dẫn về nhà: 5’
Làm bài tập: a. Gọi tên, phân loại các hợp chất sau: Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe(OH)
3
, CO
2
,
CaO, BaSO
4

, K
3
PO
4
.
b. Có 400 g dd muối ăn nồng độ 15%. Tính số g nước và số g muối có trong dd
trên?
Xem trước bài: Tính chất hóa học của oxit-khái quát về sự phân loại oxit.
6. Rút Kinh nghiệm :
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 4
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Tuần 1 Ngày soạn:
Tiết 2 Ngày dạy:
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
-----------
I Mục tiêu:
1Kiến thức: Giúp HS:
Biết được những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được
những pthh tương ứng với mỗi tính chất.
Hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất
hóa học của chúng.
2Kỹ năng:
Vận dụng những hiểu biết về tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập
đònh tính và đònh lượng.
3Thái đô:
Ham thích nghiên cứu khám phá.
II Phương pháp:
Trực quan + các phương pháp khác.

III Đồ dùng dạy học:
GV: Chuẩn bò: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút,
CuO, CaO, H
2
O, dd HCl, quỳ tím.
HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
IV Tiến trình bài giảng:
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 5
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
1 Ổ n đònh lớp : 1’
2 Bài mới:
Vào bài: 1’
Chương 4: “Oxi – không khí” (lớp 8) đã sơ lược đề cập đến 2 loại oxit chính là
oxit bazơ và oxit axit. Chúng có những tính chất hoá học nào? Bài học hôm
nay giúp các em biết được vấn đề này.
Hoạt động 1:
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 6
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
TG HĐGV HĐHS ND
20’
Yêu cầu hs nhắc lại
khái niệm oxit bazơ
và oxit axit.
Hướng dẫn các nhóm
làm TN như sau:
Cho vào ống 1: bột
CuO màu đen.
Cho vào ống 2: mẫu
CaO.
Thêm vào mỗi ống

nghiệm 2-3ml H
2
O,
lắc nhẹ.
Dùng ống hút nhỏ
vài giọt chất lỏng có
trong 2 ống nghiệm
trên vào 2 mẫu giấy
quỳ tím rồi quan sát.
Yêu cầu các nhóm
hs rút ra kết luận và
viết ptpư.
Hướng dẫn hs làm
TN.
Yêu cầu hs quan sát
H 1.1 trong SGK.
Giải thích cho hs:
Bằng thực nghiệm 1
Nhắc lại khái niệm
oxit bazơ và oxit axit.
Chú ý nghe.
Các nhóm làm TN.
Quan sát hiện tượng,
nhận xét và rút ra kết
luận.
CuO không pư với
nước.
CaO pư với nướcdd
Bazơ.
CaO

r
+H
2
O
l

Ca(OH)
2dd
Làm TN, nhận xét,
viết pthh.
CuO
r
+2HCl
dd
CuCl
2d
d
+
H
2
O
l
Rút ra kết luận.
Chú ý nghe.
Tính chất hóa học của
oxit:
Oxit bazơ có những tính
chất hóa học nào?
Tác dụng với nước:
CaO

r
+H
2
O
l

Ca(OH)
2dd
Na
2
O, BaO,… cũng cho
p.ư tương tự.
KL: Một số oxit bazơ
tác dụng với nước

dd
Bazơ
(kiềm).
Tác dụng với axit:
CuO
( r )
+2HCl
dd
CuCl
2dd
+
H
2
O
l

CaO, Fe
2
O
3
,…. cũng cho
p.ư tương tự.
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 7
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
số oxit bazơ như:
CaO, Na
2
O,….
+OxitMuối.
Giải thích và hướng
dẫn hs viết ptpư.
Hùng dẫn hs biết
được các gốc axit
tương ứng với oxit
axit thường gặp.
VD: Oxit axit Gốc
axit
SO
2
= SO
3
SO
3
= SO
4
CO

2
= CO
3
P
2
O
5
Ξ PO
4

Gợi ý để hs liên hệ
đến pư: P
2
O
5r
+H
2
O
l


Gọi hs viết ptpư. Rút
ra kết luận.
Gợi ý để hs liên đến
p.ư : CO
2
+Ca(OH)
2

Hướng dẫn hs viết

ptpư.
Rút ra kết luận.
Thuyết trình: Nếu
thay CO
2
bằng SO
2
,
P
2
O
5
…. cũng xảy ra
pư tương tự.
Gợi ý tính chất của
Viết ptpư.
BaO
r
+CO
2k
 BaCO
3r
Rút ra kết luận.
Chú ý nghe.
Viết ptpư.
P
2
O
5r
+3H

2
O
l

2H
3
PO
4dd
Rút ra kết luận.
Viết ptpư.
CO
2k
+Ca(OH)
2dd

CaCO
3r
+H
2
O
l
Rút ra kết luận.
Chú ý nghe.
Viết ptpư.
CO
2
+BaO  BaCO
3
Rút ra kết luận.
KL: Oxit bazơ tác dụng

với axit

Muối + H
2
O
Tác dụng với oxit axit:
BaO
r
+CO
2k
 BaCO
3r
KL: Một số oxit bazơ
(CaO, Na
2
O, BaO, … )
tác dụng với oxit axit

Muối.
Oxit axit có những tính
chất hóa học nào?
Tác dụng với nước:
P
2
O
5r
+3H
2
O
l


2H
3
PO
4dd
KL: Nhiều oxit axit
(SO
2
, SO
3
, N
2
O
5
,…) tác
dụng với nước

dd
axit.
Tác dụng với bazơ:
CO
2k
+Ca(OH)
2dd

CaCO
3r
+H
2
O

l
KL: Oxit axit tác dụng
với dd Bazơ


Muối+H
2
O
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 8
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
oxit bazơ tác dụng
với oxit axit. Yêu
cầu hs viết ptpư và
rút ra kết luận.
Tác dụng với oxit bazơ:
CO
2
+BaO  BaCO
3
KL: Oxit axit tác dụng
với 1 số oxit bazơ


Muối.
Hoạt động 2:
TG HĐGV HĐHS ND
10’
Giải thích dựa vào tính chất
hóa học, người ta chia oxit
la2m 4 loại.

Dựa vào thông tin SGK hs
nêu 4 loại oxit đó và cho ví
dụ từng loại.
Giảng: trong chương trình
lớp 9 ta chỉ xét 2 loại oxit
cơ bản là: oxit axit và oxit
bazơ.
Còn 2 loại oxit còn lại lên
lớp trên ta sẽ học.
Minh hoạ oxit lưỡng tính:
ZnO+2HClZnCl
2
+H
2
O
ZnO+2NaOH+H
2
O
Na
2
[Zn(OH)
4
]
Natri zincat
Al
2
O
3
+6HCl2AlCl
3

+3H
2
O
Al
2
O
3
+2NaOH+3H
2
O
2Na[Al(OH)
4
]
Natri zincat
Chú ý nghe.
Phát biểu.
Chú ý nghe.
Ghi nhớ kến thức.
II. Khái quát về sự
phân loại oxit:
Dựa vào tính chất
hóa học của oxit,
chia ra làm 4 loại:
Oxit bazơ: là những
oxit tác dụng với dd
axit

Muối+H
2
O

Oxit axit: là những
oxit tác dụngvới dd
bazơ


Muối+H
2
O
Oxit lưỡng tính: là
những oxit tác dụng
với
dd bazơ và tác dụng
với dd
axit

Muối+H
2
O
Oxit trung tính: còn
gọi là oxit không tạo
muối là những oxit
không tác với axit,
bazơ, H
2
O.
VD: CO, NO,…
Kiểm tra - Đánh giá – kiểm tra đánh giá: 12’
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 9
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
+ Kiểm tra - Đánh giá: Nhắc lại các phần chính của bài: Những tính chất hóa học của oxit

bazơ và oxit axit.
+ Kiểm tra đánh giá: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh
trioxit, kẽm oxit, em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ p.ư sau:
Axit sunfuric + ….  Kẽm sunfat + Nước.
Natri hiđroxit + ….  Natri sunfat + Nước.
Nước + ….  Axit sunfrơ.
Nước + …  Canxi hiđroxit.
Canxi oxit + …  Canxi cacbonat.
Dùng các công thức hóa học để viết tất cả những pthh của các sơ đồ p.ư trên.
Hướng dẫn về nhà: 1’
Học bài. Làm bài tập 1, 2, 5 trang 6 SGK. Riêng bài 4, 6 dành cho các em khá – giỏi làm
Xem trước bài: Một số oxit quan trọng.
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 10
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Tuần 2 Ngày soạn:
Tiết 3 Ngày dạy:
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
-----------
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp HS:
Hiểu được những tính chất của CaO.
Biết được các ứng dụng của CaO, các phương pháp điều chế CaO trong PTN
và trong CN.
Kỹ năng:
Rèn luyện hs KN viết ptpư và giải các bài hóa học.
Thái đô:
Ham thích nghiên cứu khám phá.
Phương pháp:
Trực quan + các phương pháp khác.
Đồ dùng dạy học:

GV: Chuẩn bò: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đủa thuỷ tinh, CaO, dd HCl, dd
H
2
SO
4
, CaCO
3
, dd Ca(OH)
2
, tranh lò nung vôi trong CN và thủ công.
HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
Tiến trình bài giảng:
n đònh lớp: 1’
Kiểm tra bài củ: 5’
HS1: Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ. Viết các ptpư minh họa?
HS2: Làm bài tập số 1 trang 6 SGK.
Bài mới:
Vào bài: 1’
Canxi oxit có những tính chất, ứng dụng và được sản xuất như thế nào? Bài
học hôm nay giúp các em biết được các vấn đề này.
Hoạt động 1: Tính chất của canxi oxit.
TG HĐGV HĐHS ND
Hỏi: Tính chất của 1
chất có mấy tính
chất cơ bản?
Yêu cầu hs quan sát
Trả lời: Có 2 tính chất
cơ bản: tính chất vật
lý và tính chất hóa
học.

Canxi oxit có những
tính chất nào?
Tính chất vật lý:
Là chất rắn, màu trắng,
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 11
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
18’
mẫu CaO và nêu tính
chất vật lý.
CaO thuộc loại oxit
nào? Vậy CaO có
những tính chất hóa
học nào?
Chúng ta hãy thực
hiện những TN để
CM
các tính của CaO.
Biểu diễn TN như
SGK.
Yêu cầu hs quan
hiện tượng. Viết
ptpư.
Giảng: Ca(OH)
2
ít
tan trong nước, phần
lớn tan trong dd
bazơ.
Biểu diễn TN: td với
axit.

Yêu cầu hs nhận xét
hiện tượng. Viết
ptpư.
Hỏi: Nếu để CaO lâu
ngày trong KK thì nó
như thế nào? Viết
ptpư?
Chú ý quan sát.
Nêu tính chất vật lý:
Là chất rắn, màu
trắng, nóng chảy ở
nhiệt độ rất cao
(2585
0
C).
Trả lời: oxit bazơ.
Tác dụng với: nước,
axit, oxit axit.
Chú ý nghe.
Chú ý quan sát.
Nêu hiện tượng: Bốc
hơi nước, toả nhiệt.
Ptpư:
CaO
r
+H
2
O
l


Ca(OH)
2r
Chú ý nghe.
Chú ý quan sát.
Nêu hiện tượng: CaO
tan dần.
Ptpư:
CaO
r
+2HCl
dd

CaCl
2dd
+H
2
O
l
Trả lời: Đóng thành
cục.
Ptpư:
CaO
r
+CO
2k
 CaCO
3r
nóng chảy ở nhiệt độ
rất cao (2585
0

C).
Tính chất hóa học:
Tác dụng với nước:
CaO
r
+H
2
O
l
 Ca(OH)
2r
P.ư tôi vôi
Tác dụng với axit:
CaO
r
+2HCl
dd

CaCl
2dd
+
H
2
O
l
Tác dụng với oxit axit:
CaO
r
+CO
2k

 CaCO
3r
Hoạt động 2: Ứng dụng của canxi oxit.
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 12
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
TG HĐGV HĐHS ND
5’
Hỏi: Các em hãy nêu
các ứng dụng của
CaO?
Cho hs liên hệ thực
tế.
Trả lời:
Dùng trong CN luyện
kim.
Làm nguyên liệu cho
CN hóa học.
Khử chua đất trồng
trọt, sát trùng, diệt
nấm,khử độc,…
Liên hệ thực tế.
II. CaO có những ứng
dụng gì?
Dùng trong CN luyện
kim.
Làm nguyên liệu cho
CN hóa học.
Khử chua đất trồng
trọt, sát trùng, diệt
nấm,khử độc,…

Hoạt động 3: Sản xuất canxi oxit.
TG HĐGV HĐHS ND
7’
Trong thực tế, người
ta sản xuất CaO từ
nguyên liệu nào?
Thuyết trình về các
p.ư hóa học xảy ra
trong lò nung vôi.
Yêu cầu hs viết ptpư.
Trả lời: Từ đá vôi
(CaCO
3
) và chất đốt
(than đá, củi, dầu)
Chú ý nghe.
Viết ptpư:
t
0
C
r
+ O
2k
 CO
2k
t
0
CaCO
3r
 CaO

r
+
CO
2k
III. Sản xuất CaO như
thế nào?
Nguyên liệu:
Đá vôi (CaCO
3
) và
chất đốt (than đá, củi,
dầu).
Các phản ứng hóa học
xảy ra:
t
0
C
r
+ O
2k
 CO
2k
t
0
CaCO
3r
 CaO
r
+ CO
2k

Kiểm tra - Đánh giá – kiểm tra đánh giá: 7’
+ Kiểm tra - Đánh giá: Nhắc lại các phần chính của bài: Tính chất vật lý, hóa
học, ứng dụng và điều chế CaO.
+ Kiểm tra đánh giá:
Viết ptpư thực hiện sự chuyển đổi sau:
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 13
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Ca(OH)
2
CaCl
2
CaCO
3
 CaO Ca(NO
3
)
2
CaCO
3
Hướng dẫn về nhà: 1’
Học bài
Làm bài tập 2, 4 trang 9 SGK. Riêng bài 2 dành cho hs khá-giỏi làm.
Xem trước bài: SO
2
.
Tuần 2 Ngày soạn:
Tiết 4 Ngày dạy:
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT)
-----------
I .Mục tiêu:

1Kiến thức: Giúp HS:
Biết được các tính chất của SO
2
. Ứng dụng và phương pháp điều chế SO
2
trong
PTN và trong CN.
2Kỹ năng:
Rèn luyện hs KN viết ptpư, giải các bài tập tính toán theo pthh.
3Thái đô:
Ham thích nghiên cứu khám phá.
II Phương pháp:
Trực quan + các phương pháp khác.
III Đồ dùng dạy học:
GV: Chuẩn bò: Tranh phóng to H.1.6-7 trang 10 SGK.
HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
Tiến trình bài giảng:
n đònh lớp: 1’
Kiểm tra bài củ: 5’
HS1: Nêu tính chất hóa học của CaO ? Viết ptpư.
HS2: Làm bài tập 4 trang 9 SGK.
Bài mới:
Vào bài: 1’
Hôm nay ta nghiên cứu thêm 1 loại oxit mà điển hình là SO
2
Vậy SO
2

những tính chất gì? Ứng dụng và được sản xuất như thế nào? Bài học hôm nay
giúp các em biết được các vấn đề này.

Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 14
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Hoạt động 1: Tính chất của lưu huỳnh đioxit.
TG HĐGV HĐHS ND
18’
Cho hs đọc thông tin.
Hỏi: Các em hãy nêu
tính chất vật lý của
SO
2
Gọi hs nhắc lại tính
chất hóa học của oxit
axit.
Tác dụng với nước-
Gv giải thích năng
hình vẽ 1.6. Sau đó
cho hs viết pthh.
Tác dụng với bazơ-
Gv
giải thích hình 1.7.
Sau đó yêu cầu hs
viết ptpư.
Yêu cầu hs viết ptpư
với oxit bazơ.
Cho hs viết ptpư
tương tự: SO
2
+CaO
- Qua những tính
chất trên ta kết luận

SO
2
thuộc loại oxit
nào?
Đọc thông tin.
Trả lời: Là chất khí
không màu, mùi hắc,
độc(gây ho, viêm
đường hô hấp), nặng
hơn không khí.
Nhắc lại từng tính
chất.
Chú ý nghe.
Viết ptpư:
SO
2k
+ H
2
O
l

H
2
SO
3dd
Chú ý nghe.
Viết ptpư:
SO
2k
+ Ca(OH)

2dd

CaSO
3r
+ H
2
O
l
Viết ptpư:
SO
2k
+ Na
2
O
r

Na
2
SO
3r

SO
2
+CaOCaSO
3
Là oxit axit
Lưu huỳnh đioxit có
những tính chất gì?
Tính chất vật lý:
Là chất khí không màu,

mùi hắc, độc(gây ho,
viêm đường hô hấp),
nặng hơn không khí.
Tính chất hóa học:
Tác dụng với nước:
SO
2k
+ H
2
O
l
 H
2
SO
3dd
axit sunfurơ
Tác dụng với bazơ:
SO
2k
+ Ca(OH)
2dd

CaSO
3r
+ H
2
O
l
canxi sunfit
Tác dụng với oxit bazơ:

SO
2k
+ Na
2
O
r
 Na
2
SO
3r
natri sunfit
Hoạt động 2: Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit.
TGTHĐGV HĐHS ND
Cho hs đọc thông tin. Đọc thông tin. II. SO
2
có ứng dụng gì?
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 15
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
5’
Gọi hs nêu ứng dụng
của SO
2
- Gọi hs đọc mục em
có biết.
Trả lời: Dùng để sản
xuất H
2
SO
4
.

Dùng làm chất tẩy
trắng bột gỗ trong CN
giấy. Dùng làm chất
diệt nấm
Dùng để sản xuất
H
2
SO
4
Dùng làm chất tẩy
trắng bột gỗ trong CN
giấy.
Dùng làm chất diệt
nấm.
Hoạt động 3: Điều chế lưu huỳnh đioxit.
TG HĐGV HDHS
HĐHS
ND
7’
Giải thích cách điều
chế SO
2
trong PTN.
Muối sunfat+Axit
(HCl hoặc H
2
SO
4
)
Yêu cầu hs viết

ptpư.
Trong CN tiến hành
tương tự như trên.
Yêu cầu hs viết
ptpư.
Chú ý nghe.
Viết ptpư:
Na
2
SO
3r
+H
2
SO
4dd

Na
2
SO
4dd
+SO
2k
+H
2
O
l
Viết ptpư:
Đốt S trong không
khí:
t

0
S + O
2
 SO
2
Đốt quặng pirit sắt
(FeS
2
 SO
2
)
III. Điều chế SO
2
như
thế nào?
Trong phòng TN:
Na
2
SO
3r
+H
2
SO
4dd

Na
2
SO
4dd
+SO

2k
+H
2
O
l
Trong CN:
Đốt S trong không khí:
t
0
S + O
2
 SO
2
Đốt quặng pirit sắt
(FeS
2
 SO
2
)
Kiểm tra - Đánh giá – kiểm tra đánh giá: 7’
+ Kiểm tra - Đánh giá: Nhắc lại các phần chính của bài: Tính chất vật lý và
tính chất hóa học của SO
2
, ứng dụng và điều chế SO
2
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 16
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
+ Kiểm tra đánh giá:
Viết pthh thực hiện chuỗi biến hóa sau:
CaCO

3
S  SO
2
H
2
SO
3
 Na
2
SO
3
 SO
2
Na
2
SO
3
Hướng dẫn về nhà: 1’
Học bài.
Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 11 SGK. Riêng bài 6 dành cho các em khá-giỏi.
Xem trước bài: Tính chất hóa học của axit.
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 17
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Tuần 2
Tiết 5 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài:TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXÍT
-----------
Mục tiêu:
1/ Kiến thức:

-Giúp HS biết được các tính chất hóa học của axít và dẫn ra được các PTPƯ tương ứng
2/Kỹ năng :
-HS vận dụng tích chất hóa học của axít để giải thích các hiện tượng trong đời sống
-Biết vận dụng tín chất hóa học của oxit,axít đa giải bài tập
3/Thai độ :
-Ham thích học tập bộ hóa
II.Phương pháp :
Trực quan và các phương pháp khác
III.Đồ dùng dạy học:
-GV: chuẩn bị :+Hóa chất:dung dịch HCl,H
2
SO
4
lõang ,quỳ tím,Zn,Al,Fe (Fe
2
O
3,
Fe(OH)
3
+Dụng cụ:ống nghiệm,đũa thủy tinh
-HS:nghiêncứu trước ở nhà
IV. Tiến trình bài giảng:
1/.Ổn định lớp :1’
2/. Bài mới:
Vào bài:1’
Các axit khác nhau chúng có một số tính chất giống nhau.Vậy đó là những tính chất
nào?
Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất hóa học của axít
Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung
-Kiểm tra kiến thức củ cho

HS,nêu lại khái niệm về axit,cho
ví dụ
-Nhận xét:đặt vấn đề các axít này
Có tính chất gì?
I.Tính chất hóa học :
1/Tác dụng vói chất chỉ thị màu
Cho HS tiến hành thí nghiệm.
-Phat biểu
-Ví dụ:Hcl,H
2
SO
1/Tiền hành
TN,nhận xét
I.Tính ch ất hóa học
1/Tác dụng với chất chỉ
thị màu:
-Làm quỳ tím hóa đỏ
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 18
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Nhận xét ,kết luận
2/.Tác dụng vói kim loại :
-ChoHS nêu tiên hành thí nghiệm
-GV thơng báo nv TN là Zn và
Hcl,để HS tiến hành TN
-Nhận xét,kết luận và đưa ra pt
-Thơng báo phần chú ý
3/Tác dụng với BaZơ:
Tiến hành như tác dụng với KL
-Cho HS biết khái niệm về phản
ứng trung hòa

4/Tác dụng với oxit bazơ
-Tiến hành như phần trên
-Thơng báo thêm:ngồi ra axit
tác dụng với muối
,kết luận
2/Nêu phần
TN:
-Nhận tiến
hành TN
-Nhận xét,kết
luận
-Viết ptpư
-HS đọc cách
tiến hành
TN_Tiến
hành_Nhận
xét _Viết
ptpu.Kết luận
2/Tác dụng với kim loại
Tạo thành muối và H
2
H
2
SO
4(l)
+FeFe
2
SO
4
+H

2
Hcl+AlAlCl
3
+H
2
3/Tác dụng vói Bazơ
Cu(OH)
2dd
+H
2
SO
4dd

CuSO
4dd
+H
2
O
4/Tác dụng với oxit
bazơ
Fe
2
O
3
+HClFeCl
3
+H
2
O
Ho ạt động 2 : Tìm hiểu axit mạnh và axit yếu

HĐGV HĐHS ND
-Đặt vấn đề cho HS:dựa vào đâu
người ta phân loại axít ,có mấy
loại
-Nhận xét.Cho HS đọc mục em
có biết
-Phát biểu ,cho ví dụ II.Axít mạnh_Axít Yếu
Dựa vào tính chất
hóa học của axít chia
thành 2 loại
-Axít mạnh:HCl,HNO
Ho ạt động 3 :Củng cố :
-Cho hs giải 2 bìa tập trên bảng
-Hướng dẫn giải bài tập 4
Dăn dò:lam các bìa tập còn lại trong SGK
Rut kinh nghi ệm
Tuần Ngày Soạn:
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 19
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Tiết 6 Ngày dạy:
Bài: MỘT SỐ AXÍT QUAN TRỌNG
----------
AXÍT CLOHYDRIC(HCl)
I/.M ục tiêu:
1/Kiến thức:
-Những kiến thức cơ bản về tính chất hóa học của HCl.Viết pthh
-Ứng dụg quan trọng của axít này trong đời sống và sản xuất
2/Kỹ năng:
-Sử dụng an tòan axit này trong q trình thí nghiệm
-Vận dụng những tình chất của HCl trongviệc giải quyết các bài tập định tính

Và định lượng
3/Thái độ;
Ham thích học tập bộ mơn hóa học
II/. Phưong pháp:
Trực quan và các phương pháp khác
III/.Đồ dùng dạy học:
GV: -Dụng cụ:ống nghiệm,đũa thủy tinh,phễu lọc
-Hóa chất:dd HCl,dd NAOH,CuO,Zn,Al,Fe
HS:nghiên cứu trước ở nhà
IV/.Tiến trình bài giảng:
1/Ổn định lớp:1’
2/Bài mới:
Vào bài :axít HCl rất quan trọng trong cơng nghiệp và đời sống
Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất của axít HCl
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
10’
-Cho học sinh lên bảng nêu
tính chất hóa học của
axít .Viết
ptpu
-Gv :nhận xét
-Thơng báo cho học sinh
HCl,
mang đầy đủ tính chất của
axit,
cho hs nêu tính chất và viết
pt
-Cho các hs khác nhận xét
-Kết luận:có 4 tính chất
-Nêu tính chất hóa

học
Của axít
-Viết pt
-Nêu tính chất của
HCl
-Viết pthh
-Các học sinh khác
nhận
xét
I/.Tính chất của HCl:
-HCl là dung dịch của khí
hydroclorua tan trong
nước
-HCl có tính chất của axít
mạnh
1/.Tác dụng quỳ tím:
Làm quỳ tím hóa đỏ
2/.Tác dụng với KL
Fe+2HClFeCl
2
+H
2
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 20
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
3/.Tác dụng bazơ:
2HCl+Cu(OH)
2
CuCl
2
+H

2
O
4/.Tác dụng với oxít
bazơ:
CuO+2HClCuCl
2
+H
2
O
Hoạt động 2:Tìm hiểu ứng dụng của HCl
-Cho hs tìm hiểu các ứng
dụng của HCl.Trong thực tế
và SGK rút ra kết luận
-Thảo luận
-Tìm hiểu ứng dụng
của HCl
-Đại diện phát biểu
II/.Ứng dụng của HCl:
-Điều chế các muối clorua
-Làm sạch KL trước khi
Hàn
-Tẩy rỉ KL Trước khi sơn,
tráng ,mạ
-Chế biến thực phẩm,dược
phẩm
Hoạt động 3:
Cũng cố ,giải bài tập(3’)
BT
1
: Cho hs chọn các chất :CuO,BaCl

2
,Zn,ZnO.Chất nào tác dụng được HCl
(viết pt)
BT
2
:Giải bài tập 6:
Cho hs:viết pt,tính số mol các chất dựa vào đề và liệt kê tỉ lệ,đặt ẩn số
giải
3/ Dặn dò:Làm bài tập ở nhà:1,3
V.Rút kinh nghiệm
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 21
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Tuần :2 Soạn : / /
Tiết 7 Ngày dạy
Bài AXÍT SUNFUARIC.H
2
SO
4
I.Mục tiêu:
1/.Kiến thức :
-Cho hs biết tính chất hóa học chung và riêng của axit H
2
SO
4
lõang và H
2
SO
4
đặc
-Biết dượcứng dụng của chúng trong đời sống thực tế

2/Kỹ năng:sử dụng an tồn H
2
SO
4
trong TN,các ngun liệu và cơng đọan sản
xuấtH
2
SO
4
và những phản ứng hóa học xảy ra,vận dụng chúng trong việc giải
tập
3/ Thái độ :
Hs ham thích học tập bộ mơn hóa
II.Phương pháp :
Trực quan và các phương pháp khác
III.Đồ dùng dạy học :
GV:-Dụng cụ:ống nghiệm,đũa thủy tinh,phễu lộc,ranh vẽ ứng dụng sản xuất
H
2
SO
4
-Hóa chất :H
2
SO
4
loang,H
2
SO
4
đặc,đường kính ,giấy quỳ,Cu,BaCl

2
HS:Nghiên cưu trước ở nhà
IV. Tiến trình bài giảng:
1/Ổn định lớp:1’
2/Bài mới :
Vào bài :1’
H
2
SO
4
là chất hóa họ cần thiết trong dòi sống thực tế.Vậy chúng có những tính
chấy và ứng dụng gì?
Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất hóa học của H
2
SO
4
T
G
Hoạt động GV Hoạt dộng HS Nội dung
3

1
1/Tính chất vật lý
Cho hs quan sát lọ chứa
dung dịch H
2
SO
4
.Cho
biết tình chất vật lý

-Nhận xét và hướng dẫn
cách pha axit lỗng
-Thơng báo axit có đầy
đủ tính chất của 1 axit
-Cho hs nêu tính chất và
viết ptpư
-Qn sát ,cho biết
tính chất vật lý
-HS bổ sung
I.Tính chất của
H
2
SO
4
1/ Tình chất vật lí
-Là chất lỏng sánh
,khơngmàu nặng gần
2 lần nước,khơng bay
hơi và dễ tan trong
nước tỏa nhiều nhiệt
2/Tính chất hóa học
a/Tính chất của axit
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 22
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
0

1
0

-Cho HS quan sát

TN,nhận xét
-Thơng báo cho hs thận
trọng trong việc TN với
H
2
SO
4
đặc
-Viết pt
-Quan sát TN,hiện
tượng
-Nhận xét
lỏang
-Làm quỳ tím hóa đỏ
-Tác dụng với KL
Fe+H
2
SO
4
FeSO
4
+
H
2
-Tác dụng với Bazơ
và oxit bazơ
Cu(OH)
2
+H
2

SO
4

CuSO
4
+2H
2
O
CuO+H
2
SO
4
CuSO
4
+
H
2
O
b/Tính chất của
H
2
SO
4

đặc
-Tác dụng với KL
khơng giải phóng H
2
Cu+H
2

SO

CuSO
4
+
SO
2
+H
2
-Tính háo nước :
H
2
SO
4
đ
C
12
H
22
O
11
11H
2
O+
12C
Hoạt động 2: Tìm hiêu ứng dụng của H
2
SO
4
5’

-Cho HS quan sát sơ đồ
một
số ứng H
2
SO
4
Quan sát sơ đồ
hình 1.12.Tìm ra
ứng dụng của
H
2
SO
4
II.Ứng dụng của
H
2
SO
4
Có ứng dụng rất
rộng rãi :chế biến
dầu mỏ,
phân bón,phẩm
nhuộm
……
Hoạt động 3:Sản xuất H
2
SO
4
-Cho hs tìm hiểu các
ngun

-Tìm hiểu SGK
nêu các ngun
III.Sản xuất axít
H
2
SO
4
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 23
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
8’ liệu,phương pháp và
cơng đọan sản xuất
-Nhận xét _Kết
luận_Viết ptpư cho từng
cơng đọan
liệu cần
thiết,phương pháp
và các cơng đoạn
-HS nhận xét
-Ngun liệu là lưu
huỳnh hoặc quặng
pirít Fe.Sản xuất
theo pt tiếp xúc t
o
-S+O
2
SO
2
V
2
O

5
-SO
2
+ O
2
 SO
3
t
o
-SO
3
+H
2
O H
2
SO
4
Hoạt động 4:Nhận biết H
2
SO
4
và muối sunfát:
TG HĐGV HĐHS ND
5’
-Cho hs tiến hành TN.
Nhận xét đưa ra kết
luận
-Thơng báo cho hs ngồi
muối BaCl
2

còn một số
muối kim loại
-Tiến hành TN
-Nhận xét .Viết pt
IV.Nhận biết H
2
SO
4
và nhận
biết muối sunfát
-Dùng muối BaCl
2
hoặc
Ba(OH)
2
H
2
SO
4dd
+ BaCl
2dd
BaSO
+2 HCl
Na
2
SO
4dd
+BaCl
2dd
BaSO

+2NaCl
Hoạt động 5:Củng cố ,dặn dò 5’
-Các chất sau chất nào tác dụng được với H
2
SO
4
(l),H
2
SO
4
(đ):Cu,CuO,Fe ,C
6
H
12
O
6
Viết pt
-Làm các bài tập còn lại ở nhà
V.Rút kinh nghiệm
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 24
Trường THCS Bình Thạnh Trung Tổ : Sinh – Hoá- CN - NK
Huỳnh Văn Mến – Giáo án hoá học lớp 9 Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×