Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập trắc nghiệm về đạo hàm thầy huỳnh đức kháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.76 KB, 10 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Mời q thầy cơ mua trọn bộ trắc nghiệm 11

01

BẢN MỚI NHẤT 2017

H
oc

Liên hệ HUỲNH ĐỨC KHÁNH 0975.120.189

ai

/>
uO
nT
hi
D

Bài 03

ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯNG GIÁC
1. Giới hạn của

sin x
x

Định lý 1


x → x0

sin u ( x )

x → x0

u (x )

=1.

Ta

Nếu lim u ( x ) = 0 thì lim

sin x
= 1.
x

ie

x →0

iL

lim

s/

2. Đạo hàm của hàm số y = sin x


up

Định lý 2

Hàm số y = sin x có đạo hàm tại mọi x ∈ ℝ và (sin x )′ = cos x .

ro

Nếu y = sin u và u = u ( x ) thì (sin u )′ = u ′.cos u .

/g

3. Đạo hàm của hàm số y = cos x

om

Định lý 3

.c

Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi x ∈ ℝ và (cos x )′ = − sin x .

ok

Nếu y = cos u và u = u ( x ) thì (cos u )′ = −u ′ sin u .

4. Đạo hàm của hàm số y = tan x

bo


Định lý 4

w

w

w

.fa

ce

Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi x ≠

Nếu y = tan u và u = u ( x ) thì ( tan u )′ =

π
1
+ k π và (tan x )′ =
.
2
cos 2 x

u′
.
cos 2 u

5. Đạo hàm của hàm số y = cot x
Định lý 5
Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi x ≠ kπ và (cot x )′ = −


1
.
sin 2 x

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

u′
Nếu y = cot u và u = u ( x ) thì (cot u )′ = − 2 .
sin u

H
oc

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

π

Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = sin  − 3x  .
 6

π

π


A. y ′ = 3 cos  − 3 x .
B. y ′ = −3 cos  − 3 x .
 6


6

π

π

C. y ′ = cos  − 3 x .
D. y ′ = −3 sin  − 3x .
 6
 6



uO
nT
hi
D

ai

Vấn đề 1. TÍNH ĐẠO HQM

iL

ie


π
′
π

π

Lời giải. Ta có y ′ =  − 3 x  .cos  − 3 x  = −3.cos  − 3 x  . Chọn B.
 6

 6

 6


up

s/

Ta

π

1
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = − sin  − x 2  .

3

2
π


π

1
A. y ′ = x cos  − x 2 .
B. y ′ = x 2 cos  − x .
 3


3

2




1
π
1
π
C. y ′ = x sin  − x .
D. y ′ = x cos  − x 2 .
 3
 3


2
2

om


/g

ro

′
π

1 π
Lời giải. Ta có y ′ = − . − x 2  .cos  − x 2 



3

2 3
π



1
π
= − .(−2 x ).cos  − x 2  = x .cos  − x 2  . Chọn A.
 3
 3


2
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = sin ( x 2 − 3 x + 2) .
B. y ′ = (2 x − 3).sin ( x 2 − 3 x + 2 ).


C. y ′ = (2 x − 3).cos ( x 2 − 3 x + 2 ).

D. y ′ = −(2 x − 3).cos ( x 2 − 3 x + 2 ).

ok

.c

A. y ′ = cos ( x 2 − 3 x + 2 ).

bo

Lời giải. Ta có y ′ = ( x 2 − 3 x + 2 )′ .cos ( x 2 − 3 x + 2 ) = (2 x − 3).cos ( x 2 − 3 x + 2 ) . Chọn C.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y = x 2 tan x + x .

1
.
2 x
x2
1
C. y ′ = 2 x tan x +
+
.
2
cos x 2 x

ce

A. y ′ = 2 x tan x +


1

.
x
x2
1
D. y ′ = 2 x tan x +
+
.
2
cos x
x
x2
1

Lời giải. Ta có y ′ = ( x 2 )′ tan x +(tan x )′ .x 2 + x = 2 x tan x +
+
. Chọn C.
cos 2 x 2 x

.fa
w
w
w

B. y ′ = 2 x tan x +

( )


Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 cos x 2 .
A. y ′ = −2 sin x 2 . B. y ′ = −4 x cos x 2 .

C. y ′ = −2 x sin x 2 .

D. y ′ = −4 x sin x 2 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lời giải. Ta có y ′ = −2.( x 2 )′ .sin x 2 = −2.2 x .sin x 2 = −4 x sin x 2 . Chọn D.

1

1
.
x +1
cos 2
2
1
D. y ′ = −
.
x +1
cos 2
2

H
oc


B. y ′ =

.
x +1
2 cos 2
2
1
C. y ′ = −
.
x +1
2 cos 2
2

ai

A. y ′ =

x +1
.
2

01

Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = tan

uO
nT
hi
D


 x + 1′






+
x
1
1
 =  2  =
Lời giải. Ta có y ′ = tan
. Chọn A.


2 
2 x +1
2 x +1
cos
2 cos
2
2
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2 + x 2 .

C. y ′ =

2+ x2


(

2+x



) cos

2

2+x =

2+ x2

(2 + x 2 )′

2

cos 2 + x 2 .

cos 2 + x 2 .

2 2+x

2

cos 2 + x 2 =

x
2+ x2


cos 2 + x 2

s/

Lời giải. Ta có y ′ =

2+x
x +1

D. y ′ =

cos 2 + x 2 .

2

x

B. y ′ = −

cos 2 + x 2 .

ie

2+x
x

2

iL


2x + 2

Ta

A. y ′ =

sin 2 x + 1
2x +1

B. y ′ =

.

ro

A. y ′ = −

up

Chọn C.
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2 x + 1 .

D. y ′ = −

2x +1

.

sin 2 x + 1

2 2x +1

.

om

/g

C. y ′ = − sin 2 x + 1.

sin 2 x + 1

(2 x + 1)′
sin 2 x + 1
2 x + 1 ′ sin 2 x + 1 =
sin 2 x + 1 = −
.
2 2x +1
2x +1

(

)

.c

Lời giải. Ta có y ′ = −
Chọn A.

ok


Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = cot x 2 + 1 .

bo

A. y ′ = −

x

x + 1.sin
1

2

sin 2 x 2 + 1

.

w
w

sin

x 2 +1
2

2

)′


x +1

x

x + 1.sin 2 x 2 + 1
1
D. y ′ =
.
2
sin x 2 + 1
x

x +1

(
Lời giải. Ta có y ′ = −

w

B. y ′ =

.

2

.fa

ce

C. y ′ = −


2

x 2 +1

=−
sin

2

2

x +1

=−

2

.

x
2

x + 1.sin 2 x 2 + 1

. Chọn A.

Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = sin (sin x ).
A. y ′ = cos (sin x ).


B. y ′ = cos (cos x ).

C. y ′ = cos x .cos (sin x ).

D. y ′ = cos x .cos (cos x ).

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lời giải. Ta có: y ′ = sin (sin x ) ′ = (sin x )′ .cos (sin x ) = cos x .cos (sin x ) . Chọn C.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = cos (tan x ) .
B. y ′ = − sin (tan x )⋅

C. y ′ = sin ( tan x ).

1

cos 2 x

D. y ′ = – sin (tan x ).

Lời giải. Ta có y ′ = −( tan x )′ sin (tan x ) = −

1
.sin ( tan x ) . Chọn B.
cos 2 x

ai


Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 sin 2 x − cos 2 x + x .
B. y ′ = 4 sin 2 x + 1.

C. y ′ = 4 cos x + 2 sin 2 x + 1.

D. y ′ = 4 sin x − 2 sin 2 x + 1.

uO
nT
hi
D

A. y ′ = 4 sin x + sin 2 x + 1.

Lời giải. Ta có y ′ = 2.2 (sin x )′ .sin x + (2 x )′ sin 2 x + 1 = 4 cos x sin x + 2 sin 2 x + 1

up

s/

Ta

iL

ie

= 2 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1 = 4 sin 2 x + 1 . Chọn B.
π
 π

π
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2  − 2 x  + x − .
 2
 2
4
π

π
 π
π
A. y ′ = −2 sin (π − 4 x ) + ⋅
B. y ′ = 2 sin  − x  cos  − x  + .





 2
2
2
2
π

π
 π
C. y ′ = 2 sin  − x  cos  − x  + x .
D. y ′ = −2 sin (π − 4 x ).
 2



2
 2
π
 π
π 1 − cos (π − 4 x ) π
π
Lời giải. Ta có y = sin 2  − 2 x  + x − =
+ x−
 2
 2
4
2
2
4
1 π
1
π
= − cos (π − 4 x ) + x +  − 
 2 4 
2
2

/g

ro

 1
 1 π ′
π
Suy ra y ′ = − cos (π − 4 x ) + x +  − 

 2 4 
2
 2

om

1
π
π
= (π − 4 x )′ sin (π − 4 x ) + = −2 sin (π − 4 x ) + . Chọn A.
2
2
2
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = cos 3 (2 x −1) .
B. y ′ = 3 cos 2 (2 x −1) sin (2 x −1).

C. y ′ = −3 cos 2 (2 x −1) sin (2 x −1).

D. y ′ = 6 cos 2 (2 x −1) sin (2 x −1).

ok

.c

A. y ′ = −3 sin ( 4 x − 2 ) cos (2 x −1).

bo

Lời giải. Ta có y ′ = cos 3 (2 x −1) ′ = 3cos 2 (2 x −1) cos (2 x −1) ′


= −6 sin (2 x −1) cos 2 (2 x −1)

ce

= −3  2 sin (2 x −1) cos (2 x −1) cos (2 x −1) = −3 sin ( 4 x − 2 ) cos (2 x −1). Chọn A.

w

w

.fa

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = sin 3 (1 − x ) .

w

01

1

cos 2 x

H
oc

A. y ′ = sin (tan x )⋅

A. y ′ = cos 3 (1 − x ).

B. y ′ = − cos3 (1 − x ).


C. y ′ = −3 sin 2 (1 − x ).cos (1 − x ).

D. y ′ = 3 sin 2 (1 − x ).cos (1 − x ).

Lời giải. Ta có y ′ = sin 3 (1 − x ) ′ = 3.  sin (1 − x ) ′ .sin 2 (1 − x ) = −3.cos (1 − x ).sin 2 (1 − x ) .
Chọn C.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = tan 3 x + cot 2 x .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 tan 2 x
2
.
+
2
cos x
sin 2 2 x
1
3 tan 2 x
2
C. y ′ = 3 tan 2 x − 2
.
D. y ′ =
.
− 2
sin 2 x

cos 2 x
sin 2 x
2
3 tan 2 x
2
Lời giải. Ta có y ′ = (tan 3 x + cot 2 x )′ = 3 tan 2 x ( tan x )′ − 2
=
− 2
.
sin 2 x
cos 2 x
sin 2 x

01

B. y ′ = −

H
oc

A. y ′ = 3 tan 2 x .cot x + 2 tan 2 x .

2

.

2 − 2 sin 2 x

(sin x − cos x )


D. y ′ =

sin x + cos x
Lời giải. Ta có y =
=
sin x − cos x
Suy ra y ′ = −

1


π
cos  x + 

4

=−

2

C. y ′ =

1
2

 cos x − sin x 



2


−4 x
.
sin (1 − 2 x )

2

tan (1 − 2 x )

ok

−2 (3 x + 1) sin 2 x − 3 cos 2 x
2

ce

bo

(3 x + 1)
−(3 x + 1) sin 2 x − 3 cos 2 x
C. y ′ =
.
2
(3 x + 1)

w

w

w


.fa

Lời giải. Ta có y ′ =

.

. Chọn D.

2
.
tan (1 − 2 x )

−4.
=

2

(sin x − cos x )

ro
/g

om

−2 ( tan (1 − 2 x ))′

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y =
A. y ′ =


−2

D. y ′ =

.c

Lời giải. Ta có y ′ = −

=

B. y ′ =

2

2

.


π
= − tan  x + .



π
4
− 2 cos  x + 

4


up

4x
.
sin (1 − 2 x )

2

(sin x − cos x )


π
2 sin  x + 

4

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = −
A. y ′ =

−2

ie

.

iL

2

(sin x − cos x )


Ta

C. y ′ =

− sin 2 x

s/

A. y ′ =

sin x + cos x
.
sin x − cos x
sin 2 x − cos 2 x
B. y ′ =
.
2
(sin x − cos x )

uO
nT
hi
D

Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y =

ai

Chọn D.


−4
.
sin (1 − 2 x )
−4
.
sin (1 − 2 x )
2

1
cos 2 (1 − 2 x )
2

tan (1 − 2 x )

=

−4
. Chọn D.
sin (1 − 2 x )
2

cos 2 x
.
3x + 1
B. y ′ =

−2 (3 x + 1) sin 2 x − 3 cos 2 x

D. y ′ =


2 (3 x + 1) sin 2 x + 3cos 2 x

3x + 1
2

(3x + 1)

.

.

(cos 2 x )′ (3 x + 1) − (3 x + 1)′ .cos 2 x −2 (3x + 1) sin 2 x − 3 cos 2 x
=
.
2
2
(3 x + 1)
(3 x + 1)

Chọn A.
Câu 20. Cho f ( x ) = 2 x 2 − x + 2 và g ( x ) = f (sin x ) . Tính đạo hàm của hàm số g ( x ) .
A. g ′ ( x ) = 2 cos 2 x − sin x .

B. g ′ ( x ) = 2 sin 2 x + cos x .

C. g ′ ( x ) = 2 sin 2 x − cos x .

D. g / ( x ) = 2 cos 2 x + sin x .


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lời giải. Ta có g ( x ) = f (sin x ) = 2 sin 2 x − sin x + 2

H
oc

01


→ g ′ ( x ) = (2 sin 2 x − sin x + 2)′ = 2.2 sin x .cos x − cos x = 2 sin 2 x − cos x . Chọn C.

Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 5 sin x − 3 cos x tại điểm x =

π
B. f ′   = −3.
 2 

uO
nT
hi
D

π
A. f ′   = 3.
 2 


π
.
2
π
D. f ′   = 5.
 2 

π
C. f ′   = −5.
 2 

Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = (5 sin x − 3cos x )′ = 5 (sin x )′ − 3 (cos x )′ = 5 cos x + 3sin x .

π
π
π
Suy ra f ′   = 5cos + 3 sin = 3 . Chọn A.
 2 
2
2

Ta

iL

ie

 3π

π

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 sin  − 2 x  tại điểm x = − .
 5

5
 π
 π
 π
 π
A. f ′ −  = 4. B. f ′ −  = −4.
C. f ′ −  = 2.
D. f ′ −  = −2.
 5 
 5 
 5 
 5 

up

s/


 3π
 ′
 3π
′
 3π

 3π

Lời giải. Ta có f ′ ( x ) =  2 sin  − 2 x  = 2  − 2 x  cos  − 2 x  = −4 cos  − 2 x  .

 5
 5
 5

 5




 π
 3π 2 π 
Suy ra f ′ −  = −4 cos  +  = −4 cos π = 4 . Chọn A.
 5 
 5
5

ro

Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 tan x tại điểm x =

π
.
4

π
π
C. f ′   = 2.
D. f ′   = 4.
 4 
 4 

π
2
2
Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = (2 tan x )′ =

→ f ′   =
= 4. Chọn D.
2

π
4
cos x
cos 2
4



Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = tan  x −  tại điểm x = 0 .

3

/g

π
B. f ′   = −4.
 4 

ok

.c


om

π
A. f ′   = 1.
 4 

C. f ′ (0 ) = −3.

D. f ′ (0 ) = 3.

bo

A. f ′ (0 ) = − 3. B. f ′ (0 ) = 4.

.fa

ce


′
 x − 2π 

 

2 π 
1
3 
=
Lời giải. Ta có f ′ ( x ) =  tan  x −  =

.
 





2π 
3 
cos 2  x −  cos 2  x − 


3
3

w

w

w

Suy ra f ′ ( x ) =

ai

Vấn đề 2. TÍNH ĐẠO HQM TẠI MỘT ĐIỂM

1
= 4. Chọn B.


2π 
2
cos 0 − 

3

Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 sin 3 x cos 5 x tại điểm x =

π
.
8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


π
A. f ′   = −8 − 2.
 8 

 π  −15 2
B. f ′   =
.
 8 
2

π
C. f ′   = −8 + 2.
 8 

π

D. f ′   = 2 + 4 2.
 8 

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc

Lời giải. Ta có f ( x ) = 2 sin 3 x cos 5 x = sin 8 x − sin 2 x .
/

π
 π
 π
Suy ra f ′   = 8 cos 8.  − 2 cos 2.  = −8 − 2 . Chọn A.
 8 
 8 
 8 
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 4 x + cos 4 x tại điểm x =

π
B. f ′   = 1.
 8 

π
C. f ′   = −1.
 8 


uO
nT
hi
D

π 3
A. f ′   = .
 8  4

π
.
8
π
D. f ′   = 0.
 8 

2
1
3 1
Lời giải. Ta có f ( x ) = (sin 2 x + cos 2 x ) − 2 sin 2 x cos 2 x = 1 − sin 2 2 x = + cos 4 x
2
4 4

→ f ′ ( x ) = − sin 4 x .

iL

ie

π

 π
π
Suy ra f ′   = − sin 4.  = − sin = −1. Chọn C.
 8 
 8 
2

Ta

Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x tại điểm x =

π
B. f ′   = 1.
 4 

π
C. f ′   = −2.
 4 

π
.
4
π
D. f ′   = 0.
 4 

s/

π
A. f ′   = 2.

 4 

up

Lời giải. Ta có f ( x ) = cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x 
→ f ′ ( x ) = −2 sin 2 x .

ro

π
 π
Suy ra f ′   = −2 sin 2.  = −2. Chọn C.
 4 
 4 

/g

Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x − 2 x cos 2 x tại điểm x =

π π
B. f ′   = .
 4  4

π
C. f ′   = 1.
 4 

om

π 1

A. f ′   = .
 4  4

π
.
4
π
D. f ′   = π.
 4 

Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = (sin 2 x − 2 x cos 2 x )′ = 2 cos 2 x − 2 cos 2 x + 4 x sin 2 x = 4 x sin 2 x .

ok

.c

π
 π
π
Suy ra f ′   = 4. sin 2.  = π . Chọn D.
 4 
 4 
4

bo

Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) =

ce


π 3 2
π
3 2
A. f ′   =
⋅ B. f ′   = −

 3 
 3 
2
2

w

w

w

.fa

Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = − 2.

(cos 3 x )′
cos 2 3 x

=

2
π
tại điểm x = .
cos 3 x

3
π
π
C. f ′   = 1.
D. f ′   = 0.
 3 
 3 

3 2.sin 3 x
.
cos 2 3 x

 π  3 2.sin π
Suy ra f ′   =
= 0. Chọn D.
 3 
cos 2 π
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) =

ai

Do đó f ′ ( x ) = (sin 8 x − sin 2 x ) = 8 cos 8 x − 2 cos 2 x .

2
1
tại điểm x = .
cos (π x )
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
A. f ′   = 8.
 3 

 1  4π 3
B. f ′   =

 3 
3

1
C. f ′   = 4 π 3.
 3 

1
D. f ′   = 2π 3.
 3 

π
A. f ′   = 1.
 2 

π 1
B. f ′   = .
 2  2


Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = −

cos

(

sin x

π
.
2

π
C. f ′   = 0.
 2 

D. Không tồn tại .

(sin x )′



)

cos x
= − 2 sin x = −
.
sin x
2 sin x sin x


sin x

π
2

sin x

tại điểm x =

= 0 . Chọn C.

π
π
2 sin
sin
2
2

Ta

π
Suy ra f ′   = −
 2 

H
oc
1

Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) =


ai

= 4 π 3 . Chọn C.

uO
nT
hi
D

π 
cos 2  
 3 

ie

π
sin  
 3 

iL

1
Suy ra f ′   = 2π.
 3 

01

2 cos (π x ) ′
sin (π x )
= 2π

.
Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = −  2
cos (π x )
cos 2 (π x )

π
2
C. f ′   =
.
 4 
2
1
1
(tanx + cot x )′ cos2 x − sin 2 x
Lời giải. Ta có f ′ ( x ) =
=
2 tanx + cot x
2 tanx + cot x

up

π
B. f ′   = 0.
 4 

π
.
4
π 1
D. f ′   = .

 4  2

sin 2 x − cos 2 x
2

2 sin x cos x tan x + cot x

−2 cos 2 x

2

sin 2 x tan x + cot x

.

π
2
= 0 . Chọn B.
π
π
tan + cot
4
4

−2 cos

π 
sin 2  
 2 


ok

π
Suy ra f ′   =
 4 

=

om

2

.c

=

/g

ro

π
A. f ′   = 2.
 4 

s/

Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = tan x + cot x tại điểm x =

bo


Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin (π sin x ) tại điểm x =

ce

π π 3
π π
A. f ′   =
⋅ B. f ′   = ⋅
 6 
 6  2
2

π
π
C. f ′   = − ⋅
 6 
2

π
.
6

π
D. f ′   = 0.
 6 

w

w


w

.fa

Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = (π sin x )′ .cos (π sin x ) = π cos x .cos (π sin x ).

π

 1
π
π
3
3.π
π
Suy ra f ′   = π.cos .cos π.sin  = π.
.cos π.  =
.cos = 0. Chọn D.
 6 



 2
6
6
2
2
2
π
 π
cos x

Câu 34. Cho hàm số f ( x ) =
. Tính giá trị biểu thức P = f ′   − f ′ − .

6
 6 
1 − sin x
4
4
8
8
A. P = .
B. P = .
C. P = .
D. P = .
3
9
9
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

=

(cos x )′ (1 − sin x ) − (1 − sin x ) ′ cos x
2
(1 − sin x )


− sin x (1 − sin x ) + cos 2 x
2

(1 − sin x )

=

1 − sin x
2

(1 − sin x )

=

1
.
1 − sin x

01

Lời giải. Ta có f ′ ( x ) =

iL

ie

uO
nT
hi
D


ai

x
π
tại điểm x = .
2
3
π
π
π
π
3
3
3
3
A. f ′   = −
⋅ B. f ′   = −

C. f ′   = −

D. f ′   = −

 2 



2
2
2

6
4
3
2
x
2
x
x
Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = 3.5.cos 5 x .sin 2 5 x .cos 2 − sin 3 5 x ⋅ ⋅ sin ⋅ cos
3
3
3
3
x 1
2x
= 15.cos 5 x .sin 2 5 x .cos 2 − sin 3 5 x ⋅ sin
.
3 3
3
π


π 1

π
1 3
3
Suy ra f ′   = 15 cos sin 2
cos 2 − sin 3
sin = 0 − .

=−
. Chọn A.
 2 
2
2
6 3
2
3
3 2
6
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 5 x .cos 2

H
oc

π
 π
1
1
1
1
4
Suy ra P = f ′   − f ′ −  =

=

= . Chọn A.
 6 
 6 
 π 

π
1
1 3
1 − sin
1+
1 − sin −  1 −
 6 
6
2
2

π2
.
16
 π2  2
D. f ′   = ⋅
 16  π

Ta

Câu 36. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin x + cos x tại điểm x =

( x )′ sin

x=

1

2 x


cos x −

1
2 x

sin x .

π
1
π
cos −
sin = 0. Chọn B.
2
4
4
π
π
2
2
16
16

ro

1

x−

2


/g

 π2 
Suy ra f ′   =
 16 

( x )′ cos

up

Lời giải. Tacó f ′ ( x ) =

 π2  2 2
C. f ′   =

 16 
π

s/

 π2 
 π2 
A. f ′   = 2. B. f ′   = 0.
 16 
 16 

om

Câu 37. Hàm số f ( x ) = x 4 có đạo hàm là f ′ ( x ) , hàm số g ( x ) = 2 x + sin


.c

hàm là g ′ ( x ) . Tính giá trị biểu thức P =

ok

4
A. P = .
3

f ′ (1)
.
g ′ (1)
C. P = −2.

4
D. P = − .
3

bo

B. P = 2.

πx
có đạo
2

w

w


w

.fa

ce


π x ′
π
πx
Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = 4 x 3 và g ′ ( x ) = 2 x + sin  = 2 + .cos
.

2 
2
2
f ′ (1)
4
Suy ra P =
=
= 2. Chọn B.
g ′ (1) 2 + π cos π
2
2
Câu 38. Hàm số f ( x ) = 4 x có đạo hàm là f ′ ( x ) , hàm số g ( x ) = 4 x + sin
hàm là g ′ ( x ) . Tính giá trị biểu thức P =
A. P = 1.

B. P =


16
.
16 + π

πx
có đạo
4

f ′ (2 )
.
g ′ (2 )
C. P =

16
.
17

D. P =

1
.
16

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lời giải. Ta có f ′ ( x ) = 4 và g ′ ( x ) = 4 +


4
= 1 . Chọn A.
π
π.2
4 + cos
4
4

Câu 39. Hàm số f ( x ) = a sin x + b cos x + 1 có đạo hàm là f ′ ( x ) . Để f ′ (0 ) =

1

2

2
2
;b =−
.
2
2
1
1
1
C. a = ; b = − .
D. a = b = .
2
2
2


 f ′ (0 ) = 1

2
Lời giải. Ta có f / ( x ) = a cos x − b sin x . Khi đó 
 
  π 
 f −  = 1
  4 

ie

B. a =

uO
nT
hi
D

2
.
2

ai

 π
f −  = 1 thì giá trị của a và b bằng bao nhiêu?
 4 
A. a = b =

Ta


iL


1


1
a = 1
b =
a cos 0 − b sin 0 =

2
2

2
. Chọn D.
⇔ 
⇔ 
⇔ 
 π 
 π 



1
2
2





a sin −  + b cos −  + 1 = 1 −
a+
b = 0 a =
 4
 4
2

2
 2


s/

Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) − cos 2 x với f ( x ) là hàm số liên tục trên ℝ . Trong các

up

biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định hàm số f ( x ) thỏa mãn y ′ ( x ) = 1 với mọi

/g

1
A. f ( x ) = x + cos 2 x .
2
C. f ( x ) = x − sin 2 x .

1
B. f ( x ) = x − cos 2 x .

2
D. f ( x ) = x + sin 2 x .

ro

x∈ℝ?

om

Lời giải. Ta có y ′ ( x ) = f ′ ( x ) + 2 sin x cos x = f ′ ( x ) + sin 2 x .
Suy ra y ′ ( x ) = 1 ⇔ f ′ ( x ) + sin 2 x = 1 ⇔ f ′ ( x ) = 1 − sin 2 x .

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Đến đây ta lần lượt xét từng đáp án, ví dụ xét đáp án A ta có
/



1
1
/
f ′ ( x ) =  x + cos 2 x  = x / + (cos 2 x ) = 1 − sin 2 x (thỏa mãn).


2
2
Chọn A.

01

f ′ (2 )
=
g ′ (2 )

H
oc

Suy ra P =

π
πx
cos
.
4
4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×