Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT HỌC KỲ 1- L9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.59 KB, 1 trang )

Trường THCS ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHẠM ĐÌNH HỔ Môn Toán 9
Năm học 2008 – 2009
I/ Phần trắc nghiệm : (2 điểm)
Mỗi câu dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D. Em hãy chọn câu trả lời đúng :
1) Kết quả của phép tính
331221
−−
bằng :
A)
333

B)
33

C)
333

D)
33

2) Nghiệm của phương trình :
012432
=−−−
xx
là :
A) x = 3 B) x ≥ 3 C) x ≠ 3 D) x tuỳ ý (x ∈ R)
3) Cho đường thẳng (d) : y = 3x + 1 . Các điểm sau đây điểm nào thuộc (d) :
A) (2 ; 5) B) (–2 ; –5) C) (–1 ; –4) D) (–1 ; –2)
4) Biểu thức
1


2

x
có nghóa khi :
A) x ≠ 1 B) x < 1 C) x > 1 D) x ≥ 1
5) Cho ABC vuông tại B, đường cao BH, ta có :
A)
AC
AB
A
=
sin
B)
AB
BC
A
=
sin
C)
AC
BH
A
=
sin
D)
AB
BH
A
=
sin

6) Đồ thò hàm số y = −2x + 1 song song với đồ thò hàm số nào ?
A) y = −2x + 3 B)
xy 2
3
2
−=
C) y = −2x D) Cả A, B, C.
7) Cho biết sin
α
≈ 0,4568. Vậy số đo góc
α
(làm tròn đến phút) là :
A) 27
0
13’ B) 27
0
10’ C) 27
0
11’ D) 27
0
23’
8) Cho đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (O ; R). Khoãng cách từ tâm (O) đến đường
thẳng (d) :
A) Lớn hơn R B) Nhỏ hơn RC) Bằng R D) Bằng 2
II/ Phần tự luận : (8 điểm)
Bài 1 : (3.5đ) Thu gọn các biểu thức sau :
a) A =
( )
2
32108248327

−−+−
b) C =
3223
1
2332
1
+


c) B =
13
18
3
353
32
324
+



+

d) D =
( )
( )
yxyx
yx
yx
yx
xyyx

≠≥≥



+
+−
;0;0
4
2
Bài 2 : (1đ) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ Oxy đồ thò các hàm số sau :
(d
1
) : y = 3x – 2 ; (d
2
) :
xy
3
2
−=
Bài 3 : (3.5đ) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây AC = R.
a) Giải ABC.
b) Gọi D là điểm đối xứng của C qua AB. Chứng tỏ ACOD là hình thoi.
c) Vẽ đường tròn tâm I đường kính OB cắt CB tại M. C/m : 3 điểm D, O, M thẳng hàng.
d) Gọi H là giao điểm của CD và AO. Tính diện tích CHM theo R.
----------- Hết ------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×